Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà Công việc nhà bằng tiếng Anh

Tháng 12 20, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà Công việc nhà bằng tiếng Anh tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà được rất nhiều người yêu thích. Hôm nay thcshuynhphuoc-np.edu.vn sẽ giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh toàn bộ từ vựng về công việc nhà để bạn đọc cùng tham khảo.

Từ vựng về công việc nhà bằng tiếng Anh tổng hợp các từ vựng chỉ về công việc nhà, công việc cá nhân hằng ngày. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: từ vựng tiếng Anh về thời tiết, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà
  • 2. Từ vựng về công việc cá nhân hàng ngày
  • 3. Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà khác

1. Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà

STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Do the laundry Giặt quần áo
2 Fold the laundry Gấp quần áo
3 Hang up the laundry Phơi quần áo
4 Iron the clothes Ủi quần áo
5 Ironing Việc ủi đồ, là đồ
6 Clean the house Lau dọn nhà cửa
7 Dusting Quét bụi
8 Tidy up the room Dọn dẹp phòng
9 Sweep the floor Quét nhà
10 Mop the floor Lau nhà
11 Vacuum the floor Hút bụi sàn
12 Clean the window Lau cửa sổ
13 Dust off the furniture quét bụi đồ đạc
14 Sweep the yard quét sân
15 Mow the lawn (phrase) Cắt cỏ
16 Rake the leavesl Quét lá
17 Take out the rubbish Đổ rác
18 Re-arrange the furniture Sắp xếp đồ đạc
19 Paint the fence Sơn hàng rào
20 Cook rice Nấu cơm
21 Clean the kitchen Lau dọn bếp
22 Mother cooked rice Cơm mẹ nấu
23 Go to the market Đi chợ
24 Do the cooking Nấu ăn
25 Fold the blankets Gấp chăn
26 Pick up clutter Dọn dẹp
27 Wash the dishes Rửa chén
28 Dry the wood Phơi củi
29 Dry the dishes Lau khô chén dĩa
30 Cook the rice Nấu cơm
31 Collect the trash Hốt rác
32 Clean up dog poop Dọn phân chó
33 Clean the refrigerator Vệ sinh tủ lạnh
34 Clean the cat’s litter box Dọn phân mèo
35 Chop the wood Chặt củi
36 Water the plants Tưới cây
37 Brew tea /bruː tiː/: Pha trà
38 Brew coffee Pha cà phê
39 Change the bedsheet Thay ra giường
40 Paint the fence Sơn hàng rào
41 Wash the fruit Rửa trái cây
42 Mow the lawn Cắt cỏ trước nhà
43 Wash the car Rửa xe hơi
44 Paint the wall Sơn tường
45 Plow snow cào tuyết
46 Prune the trees and shrubs Tỉa cây
47 Feed the dog Cho chó ăn
48 Replace the light bulb Thay bóng đèn
49 Scrub the toilet Chà toilet
50 Feed the pets Cho thú cưng ăn
51 Vacuum Hút bụi
52 Wash the glasses Rửa ly
53 Wash the ingredients Rửa nguyên liệu nấu ăn
54 Weed the garden Nhổ cỏ dại trong vườn
Khám Phá Thêm:   Bảng minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học Gợi ý minh chứng đáng giá theo Thông tư 20

2. Từ vựng về công việc cá nhân hàng ngày

STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Wake up Tỉnh giấc
2 Press snooze button Nút báo thức
3 Turn off Tắt
4 Get up Thức dậy
5 To drink Uống
6 Make breakfast Làm bữa sáng
7 Read newspaper Đọc báo
8 Brush teeth Đánh răng
9 Wash face Rửa mặt
10 Have shower Tắm vòi hoa sen
11 Get dressed Mặc quần áo
12 Comb the hair Chải tóc
13 Make up Trang điểm
14 Have lunch Ăn trưa
15 Do exercise Tập thể dục
16 Watch television Xem ti vi
17 Have a bath Đi tắm
18 Set the alarm Đặt chuông báo thức

3. Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà khác

STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Bleach Chất tẩy trắng
2 Oven cleaner gel Vệ sinh nhà bếp (nơi có nhiều dầu mỡ)
3 Toilet duck Nước tẩy con vịt
4 Scour Thuốc tẩy
5 Window cleaner Nước lau kính
6 Srub Cọ rửa
7 Srubbing brush Bàn chải cọ
8 Sponge Miếng mút rửa chén
9 Duster Đồ phủi bụi
10 Broom Chổi quét nhà
11 Dustpan Ki hốt rác
12 Mop Cây lau nhà
13 Washing machine Máy giặt
14 Dryer Máy sấy khô
15 Dirty clothes hamper Giỏ mây đựng quần áo bẩn
16 Clothes line Dây phơi quần áo
17 Hanger Móc phơi quần áo
18 Clothes pin Cái kẹp phơi quần áo
19 Iron Bàn ủi
20 Ironing board Cái bàn để ủi quần áo
21 Spray bottle Bình xịt ủi đồ
22 Lawn mower Máy cắt cỏ
23 Trash bag Túi đựng rác
24 Trash Can thùng rác
25 Vacuum cleaner Máy hút bụi
26 Fly swatter Vỉ đập ruồi
27 Laundry soap/ laundry detergent Bột giặt
28 Bleach Chất tẩy trắng
29 Laundry basket Giỏ cất quần áo
30 Dish towels Khăn lau bát
31 Iron Bàn là
32 Ironing board Bàn để đặt quần áo lên ủi
33 Scrub brush Bàn chải cứng để cọ sàn
34 Cloth Khăn trải bàn
35 Sponge Miếng bọt biển
36 Liquid soap Xà phòng dạng lỏng (rửa mặt, rửa tay…)
37 Rubber gloves Găng tay đắt su
38 Trash can Thùng rác
39 Broom and dustpan Chổi quét và hốt rác
40 Mop Giẻ lau sàn
41 Squeegee mop Chổi đắt su
42 Broom Chổi
43 Hose Ống phun nước
44 Bucket Xô
45 Washing machine Máy giặt
46 Laundry soap/ laundry detergent Bột giặt
47 Bleach Chất tẩy trắng
48 Laundry basket Giỏ cất quần áo
49 Dish towels Khăn lau bát
Khám Phá Thêm:   Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022 - 2023 Đề cương ôn tập Văn 8 học kì 2

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà Công việc nhà bằng tiếng Anh tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Cách nhận quà từ Pokestop trong Pokémon GO
Next Post: Bản đồ xe bus TP HCM Bản đồ các tuyến xe buýt TP HCM mới nhất 2019 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích