Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Từ mới tiếng Anh lớp 7

Tháng 12 12, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Từ mới tiếng Anh lớp 7 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Global Success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài học theo chương trình tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Global Success là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 7 Global Success mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 7 Global Success.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 1 Hobbies
  • Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2 Healthy Living
  • Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3 Community service
  • Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4 Music and Arts

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 1 Hobbies

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ : hết sức ngạc nhiên, kinh ngạc
2. belong to (v) /bɪˈlɒŋ tə/ : thuộc về
3. benefit (n) /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
4. build (v) /bɪld/ : xây dựng
5. cardboard (n) /ˈkɑːdbɔːd/ : bìa cứng
6. creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ : sáng tạo
7. common (adj) /ˈkɒmən/ : chung, thông thường
8. collect (v) /kəˈlekt/ : sưu tầm
9. coin (n) /kɔɪn/ : xu
10. dislike (v) /dɪsˈlaɪk/ : không thích
11. dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ : nhà búp bê
12. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ : thích
13. gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ : làm vườn
14. glue (n) /ɡluː/ : hồ/ keo dán
15. jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ : chạy bộ
16. horse riding (n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ : cưỡi ngựa
17. insect (n) /ˈɪnsekt/ : côn trùng
18. jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ : đi/ chạy bộ thư giãn
19. like (v) /laɪk/ : thích
20. make models (v) /meɪk ˈmɒdlz/ : làm mô hình
21. maturity (n) /məˈtʃʊərəti/ : sự trưởng thành
22. patient (adj) /ˈpeɪʃnt/ : kiên nhẫn, nhẫn nại
23. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/ : được nhiều người ưu thích
24. responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ : sự chịu trách nhiệm
25. set (v) /set/ : (mặt trời) lặn
26. teddy bear (n) /ˈtedi beə(r)/ : gấu bông
Khám Phá Thêm:   Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 1 Bài 8

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2 Healthy Living

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. boating (n) ´boutiη/ : cuộc đi chơi bằng thuyền
2. cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ : đạp xe
3. countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ : miền quê, nông thôn
4. dim light /dɪm laɪt/ : lờ mờ, tối mờ mờ
5. healthy (adj) /ˈhelθi/ : có lợi cho sức khỏe
6. lip balm (n) /lɪp bɑːm/ : son dưỡng môi
7. lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ : hộp đựng đồ ăn trưa
8. neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ : vùng lân cận
9. outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ : ngoài trời
10. sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ : cháy nắng
11. suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ : kem chống nắng
12. red spot /red spɒt/ : đốm đỏ

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3 Community service

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. around /əˈraʊnd/ : xung quanh
2. board game /bɔːd ɡeɪm/ : chơi cờ
3. clean (v) /kliːn/ : dọn dẹp, lau chùi
4. community activity (n) /kəˈmjuːnəti ækˈtɪvəti/ : hoạt động cộng đồng
5. donate (v)/dəʊˈneɪt/ : quyên góp
6. exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ : trao đổi
7. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ : vô gia cư
8. pick up /pɪk ʌp/ : nhặt
9. recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ : tái chế
10. tutor (v) /ˈtjuːtə(r)/ : dạy kèm, gia sư
11. volunteer (v)/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ : tình nguyện

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4 Music and Arts

ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE
anthem n /ˈænθəm/ bài hát ca ngợi
academic adj /ækəˈdemɪk/ có tính học thuật
actress n /ˈæktrəs/ diễn viên nữ
art club n /ˈɑːt klʌb/ câu lạc bộ nghệ thuật
art gallery n /ˈɑːt ɡæləri/ bảo tàng nghệ thuật
artist n /ˈɑːtɪst/ nghệ sĩ
book fair n /bʊk feə(r)/ hội chợ sách
camera n /ˈkæmrə/ máy ảnh
compose v /kəmˈpəʊz/ soạn nhạc
composer n /kəmˈpəʊzə(r)/ nhà soạn nhạc
comedian n /kəˈmiːdiən/ nghệ sĩ hài kịch
concert hall n /ˈkɒnsət hɔːl/ phòng hòa nhạc
core subject n /kɔː(r) ˈsʌbdʒɪkt/ môn học chính
country music n /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ nhạc đồng quê
compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình giảng dạy
classical music n /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điển
crayon n /ˈkreɪən/ bút chì màu
cello n /ˈtʃeləʊ/ đàn xen-lô
dedicate v /ˈdedɪkeɪt/ cống hiến
drum n /drʌm/ trống
exhibition n /eksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãm
emotional adj /ɪˈməʊʃənl/ có cảm xúc
folk music n /fəʊk ˈmjuːzɪk/ nhạc dân ca
in person idiom /ɪn ˈpərsn/ đích thân, trực tiếp
landscape n /ˈlændskeɪp/ /ˈlændskeɪp/
live n /laɪv/ sống
melodic adj /məˈlɒdɪk/ du dương
modern music n /ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/ nhạc hiện đại
microphone n /ˈmaɪkrəfəʊn/ micro
musical instrument n /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
musician n /mjuˈzɪʃn/ nghệ sĩ âm nhạc
non-essential adj /nɒn ɪˈsenʃl/ không cần thiết
Opera n /ˈɒprə/ nhạc ô pê ra
originate v /əˈrɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn, gốc ở
painter n /ˈpeɪntə(r)/ họa sĩ
paintbrush n /ˈpeɪntbrʌʃ/ cây cọ vẽ
performance n /pəˈfɔːməns/ màn trình diễn
perform v /pəˈfɔːm/ thực hiện
portrait n /ˈpɔːrtreɪt/ bức chân dung
poet n /ˈpəʊɪt/ nhà thơ
poem n /ˈpəʊɪm/ bài thơ
photography n /fəˈtɒɡrəfi/ nghề nhiếp ảnh
puppet theater n /ˈpʌpɪt ˈθɪətə(r)/ nhà hát múa rối
puppeteer n /pʌpɪˈtɪə(r)/ nghệ sĩ rối
saxophone n /ˈsæksəfəʊn/ kèn sắc xô phôn
sculpture n /ˈskʌlptʃər/ nghệ thuật điêu khắc
street painting n /striːt /ˈpeɪntɪŋ// vẽ tranh đường phố
songwriter n /ˈsɒŋraɪtə(r)/ nhạc sỹ, người sáng tác bài hát
take photos v /teɪk /ˈfəʊtəʊz/ Chụp ảnh
rural adj /ˈrʊərəl/ thuộc vùng quê
vacation n /vəˈkeɪʃn/ kì nghỉ
water puppetry n /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/ môn rối nước
Khám Phá Thêm:   Bản kiểm điểm học sinh (Cách viết + 12 Mẫu) Mẫu bản kiểm điểm nhận lỗi

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 7 Global Success

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Từ mới tiếng Anh lớp 7 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) trang 143 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 32 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 2
Next Post: Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về hiện tượng lũ lụt (12 Mẫu) Viết đoạn văn 200 chữ về hiện tượng đời sống »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích