Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 sách Kết nối tri thức (Cả năm) Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 4 – Global Success theo từng Unit

Tháng 12 27, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 sách Kết nối tri thức (Cả năm) Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 4 – Global Success theo từng Unit tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống.

Với danh sách từ vựng Tiếng Anh 4 từ Unit 1 đến Unit 20, các em sẽ có thêm nhiều vốn từ, ngày càng học tốt môn Tiếng Anh 4 hơn. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Unit 1: My friends
  • Unit 2: Time and daily routines
  • Unit 3: My week
  • Unit 4: My birthday party
  • Unit 5: Things we can do

Unit 1: My friends

WORD PRONUNCIATION MEANING
America (n) /əˈmerɪkə/ nước Hoa Kì
Australia (n) /ɒˈstreɪliə/ nước Ô-xtơ-rây-li-a
Britain (n) /ˈbrɪtn/ nước Anh
Japan (n) /dʒəˈpæn/ nước Nhật
Malaysia (n) /məˈleɪziə/, /məˈleɪʒə/ nước Ma-lay-xi-a
Singapore (n) /ˌsɪŋəˈpɔː(r)/ nước Xin-ga-po
Thailand (n) /ˈtaɪlænd/ nướcThái Lan
Viet Nam (n) /ˌviːetˈnɑːm/ nướcViệt Nam

Unit 2: Time and daily routines

WORD PRONUNCIATION MEANING
at (pre) /ət/, /æt/ ở
fifteen (n) /fifˈtiːn/ số 15
forty-five (n) /ˌfɔːti ˈfaɪv/ số 45
o’clock (n) /əˈklɒk/ giờ (dùng sau giờ chẵn,ví dụ: 8 giờ: eight o’clock)
thirty (n) /ˈθɜːti/ số 30
get up (v) /get ˈʌp/ thức dậy
go (to bed) (v) /ˈgəʊ (tə ˈbed)/ đi (ngủ)
go (to school) (v) /ˈgəʊ (tə ˈskuːl)/ đi (học)
have (breakfast) (v) /hæv (ˈbrekfəst)/ dùng (bữa sáng)
Khám Phá Thêm:   Bài tập ôn hè lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh diều Ôn tập hè lớp 2 lên 3

Unit 3: My week

WORD PRONUNCIATION MEANING
Monday (n) /ˈmʌndeɪ/ thứ Hai
Tuesday (n) /ˈtjuːzdeɪ/ thứ Ba
Wednesday (n) /ˈtjuːzdeɪ/ thứ Tư
Thursday (n) /ˈθɜːzdeɪ/ thứ Năm
Friday (n) /ˈfraɪdeɪ/ thứ Sáu
Saturday (n) /ˈsætədeɪ/ thứ Bảy
Sunday (n) /ˈsʌndeɪ/ Chủ nhật
listen to music(v. phr) /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
study at school (v. phr) /ˈstʌdi ət skuːl/ học, nghiên cứu ở trường

Unit 4: My birthday party

WORD PRONUNCIATION MEANING
January (n) /ˈdʒænjuəri/ tháng Một
February (n) /ˈfebruəri/ tháng Hai
March (n) /mɑːtʃ/ tháng Ba
April (n) /ˈstʌdi/ tháng Tư
May (n) /meɪ/ tháng Năm
birthday (n) /ˈbɜːθdeɪ/ ngày sinh
chips (n) /tʃɪps/ khoai tây rán
grape (n) /ɡreɪp/ quả nho
jam (n) /dʒæm/ mứt
juice (n) /dʒuːs/ nước ép
lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
party (n) /ˈpɑːti/ buổi tiệc
water (n) /ˈwɔːtə(r)/ nước

Unit 5: Things we can do

WORD PRONUNCIATION MEANING
can (modal verb) /kən/, /kæn/ có thể, biết (làm gì)
cook (v) /kʊk/ nấu ăn
play the piano(v. phr) /pleɪ ðə piˈænəʊ/ chơi đàn piano
play the guitar(v. phr) /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ chơi đàn ghi-ta
ride (a bike) (v) /raɪd (ə baɪk)/ đạp xe
ride (a horse) (v) /raɪd (ə hɔːs)/ cưỡi ngựa
roller skate (v) /ˈrəʊlə skeɪt/ trượt pa tanh
swim (v) /swɪm/ bơi
but (con) /bʌt/ nhưng

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Global Success (Cả năm)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 sách Kết nối tri thức (Cả năm) Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 4 – Global Success theo từng Unit tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 6: Tả cây phượng vĩ (5 mẫu) Bài văn tả cây phượng vĩ lớp 6

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Phiếu Đọc mở rộng Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức Đọc mở rộng lớp 4
Next Post: Bộ đề đọc hiểu Ngữ văn 7 Cánh diều (Có đáp án) 25 Ngữ liệu đọc hiểu Văn 7 ngoài sách giáo khoa »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích