Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Từ vựng Tiếng Anh 11 I-Learn Smart World (Học kì 1) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 11 theo từng Unit

Tháng 12 29, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh 11 I-Learn Smart World (Học kì 1) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 11 theo từng Unit tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 I-Learn Smart World tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong 10 bài học theo chương trình tiếng Anh 11. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 11 I-Learn Smart World là một trong những kiến thức trọng tâm trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 I-Learn Smart World mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 I-Learn Smart World.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng Unit 1 lớp 11 Health and Healthy Lifestyle
  • Từ vựng Unit 2 lớp 11 Generation Gap
  • Từ vựng Unit 3 lớp 11 Social Issues
  • Từ vựng Unit 4 lớp 11 Global Warming
  • Từ vựng Unit 5 lớp 11 Vietnam & ASEAN

Từ vựng Unit 1 lớp 11 Health and Healthy Lifestyle

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh, tránh xa, ngăn ngừa
2. carbohydrate/ carb (n) /ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/ một thành phần cơ bản trong thức ăn mà cơ thể con người sử dụng để tạo ra năng lượng
3. dairy (n) /ˈdeəri/ sữa, bơ, các sản phẩm về sữa
4. diet (n) /ˈdaɪət/ chế độ ăn uống
5. grain (n) /ɡreɪn/ thóc, gạo, ngũ cốc
6. health (n) /helθ/ sức khỏe
7. healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe
8. lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ phong cách sống
9. limit (v) /ˈlɪmɪt/ hạn chế
10. process (v) /ˈprəʊses/ xử lý
Khám Phá Thêm:   Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa - Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 Bài 3

Từ vựng Unit 2 lớp 11 Generation Gap

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. afford (v) /əˈfɔːd/ có khả năng mua/ chi trả
2. behavior (n) /bɪˈheɪvjə(r)/ hành vi
3. curfew (n) /ˈkɜːfjuː/ giờ giới nghiêm
4. diary (n) /ˈdaɪəri/ nhật kí
5. focus (v) /ˈfəʊkəs/ tập trung
6. generation gap (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ khoảng cách thế hệ
7. hip hop (n) /ˈhɪp hɒp/ nhạc hip hop
8. ignore (v) /ɪɡˈnɔː(r)/ làm ngơ, bỏ qua
9. leather (n) /ˈleðə(r)/ đồ da, da thuộc
10. miniskirt (n) /ˈmɪniskɜːt/ váy ngắn (trên đầu gối)

Từ vựng Unit 3 lớp 11 Social Issues

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép
2. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách, thách thức
3. cost of living (n) /ˌkɒst əv ˈlɪvɪŋ/ chi phí sinh hoạt
4. crime (n) /kraɪm/ sự phạm tội
5. emergency services (n) /ɪˈmɜːdʒənsi sɜːvɪsɪz/ dịch vụ khẩn cấp
6. ghost city (n) /ɡəʊst ˈsɪti/ thành phố hoang
7. health care (n) /ˈhelθ keə(r)/ dịch vụ chăm sóc sức khỏe
8. highway (n) /ˈhaɪweɪ/ đường cao tốc
9. infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ cơ sở hạ tầng
10. invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư
11. lack (n) /læk/ sự thiếu hụt
12. license plate (n) /ˈlaɪsns pleɪt/ biển số xe
13. mental health (n) /ˌmentl ˈhelθ/ sức khỏe tâm thần
14. outskirts (n) /ˈaʊtskɜːts/ vùng ngoại ô
15. rural (adj) /ˈrʊərəl/ thuộc nông thôn
16. security (n) /sɪˈkjʊərəti/ an ninh
17. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə(r)/ tòa nhà chọc trời

Từ vựng Unit 4 lớp 11 Global Warming

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 absorb /əbˈzɔːb/ (v) thấm, hút
2 atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n) khí quyển
3 awareness /əˈweənəs/ (n) sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm
4 ban /bæn/ (v) cấm
5 capture /ˈkæptʃə(r)/ (v) lưu lại, giam giữ lại
6 carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n) lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy.
7 catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (a) thảm họa
8 clean-up /ˈkliːn ʌp/ (n) sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
9 climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n) biến đổi khí hậu
10 diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) sự đa dạng
11 drought /draʊt/ (n) hạn hán
12 ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (a) thuộc vể sinh thái
13 ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái
14 emission /iˈmɪʃn/ (n) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí)
15 famine /ˈfæmɪn/ (n) nạn đói kém
16 greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n) chất khí gây hiệu ứng nhà kính
17 heat -related /hiːt – rɪˈleɪtɪd / (a) có liên quan tới nhiệt
18 infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a) lây nhiễm, lan truyền
19 lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n) người làm luật, nhà lập pháp
20 oil spill /ˈɔɪl – spɪl/ n.phr tràn dầu
Khám Phá Thêm:   Kế hoạch dạy học môn Vật lí 12 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình Vật lý 12 năm 2024 - 2025

Từ vựng Unit 5 lớp 11 Vietnam & ASEAN

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. assistance (n) /əˈsɪstəns/ : sự giúp đỡ
2. association (n) /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ : hội, hiệp hội
3. behaviour (n) /bɪˈheɪvjə(r)/ : tư cách đạo đức, hành vi
4. bend (v) /bend/ : uốn cong
5. benefit (n) /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
6. bloc (n) /blɒk/ : khối
7. brochure (n) /ˈbrəʊʃə(r)/ : sách mỏng(thông tin/ quảng cáo về cái gì)
8. charm (n) /tʃɑːm/ : sự quyến rũ
9. charter (n) /ˈtʃɑːtə(r)/ : hiến chương
10. constitution (n) /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ : hiến pháp
11. delicate (adj) /ˈdelɪkət/ : mềm mại, thanh nhã
12. digest (v) /dɪˈdʒest/ : tiêu hóa
13. economic (adj) /ˌekəˈnɒmɪk/ : (thuộc về nền) kinh tế
14. economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ : nền kinh tế
15. elongated (adj) /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ : thon dài
16. external (adj) /ɪkˈstɜːnl/ : ở ngoài, bên ngoài
17. govern (v) /ˈɡʌvn/ : cao trị, cầm quyền
18. infectious (adj) /ɪnˈfekʃəs/ : lây nhiễm
19. inner (adj) /ˈɪnə(r)/ : bên trong
20. interference (n) /ˌɪntəˈfɪərəns/ : sự can thiệp
21. legal (adj) /ˈliːɡl/ : pháp lý, hợp pháp
22. outer (adj) /ˈaʊtə(r)/ : bên ngoài
23. principle (n) /ˈprɪnsəpl/ : nguyên tắc
24. progress (n) /ˈprəʊɡres/ : tiến bộ
25. project (n) /ˈprɒdʒekt/ : đề án, dự án, kế hoạch

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh 11 I-Learn Smart World (Học kì 1) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 11 theo từng Unit tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Công nghệ lớp 3 Bài 5: Sử dụng máy thu hình Giải Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức trang 24, 25, 26, 27, 28

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Giáo án Giáo dục địa phương 8 năm 2023 – 2024 (Cả năm) KHBD Giáo dục địa phương 8 (Đắk Lắk)
Next Post: Hướng dẫn tải và cài đặt phần mềm sắp xếp thời khóa biểu TKB »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích