Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9

Tháng 10 25, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Các dạng Toán Đại số lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Các dạng toán Đại số 9 tổng hợp toàn bộ công thức về căn bậc hai – căn bậc ba, hàm số bậc nhất, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ví dụ minh họa kèm theo các bài tập có đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng. Nội dung chi tiết tài liệu bao gồm các chương:

  • Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba
  • Chương II. Hàm số bậc nhất
  • Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Chương IV. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9

Chương I. Căn bậc hai – Căn bậc ba

Khám Phá Thêm:   Cài đặt Youtube Go trên máy tính

1. Căn bậc hai số học

– Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a

– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9. Số âm ký hiệu là -sqrt{a}

– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết sqrt{0} = 0

– Với số dương a, số Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0

Với hai số không âm a, b, ta có: a, b, ta có: a < b suy ra Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 bé hơn sqrt{b}

2. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, ta gọi Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 là căn thức bậc hai của A.

Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm

cdot sqrt{A^{2}}=|A|=left{begin{array}{ll}A & n hat{e}^{prime} u A geq 0 \ -A & n hat{e}^{prime} u A<0end{array}right.

Dạng 1: Tìm điều kiện để sqrt{A} có nghĩa

cdot sqrt{A} có nghĩa Leftrightarrow A geq 0

cdot sqrt{frac{1}{A}} có nghĩa Leftrightarrow A>0

frac{f(x)}{g(x)} có nghĩa khi g(x) neq 0 cdot sqrt{frac{f(x)}{g(x)}} có nghĩa khi frac{f(x)}{g(x)} geq 0 và g(x) neq 0

Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp

|f(x)| geq a thì  f(x) geq a hoặc f(x) leq-a

Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a. sqrt{-3 x}

b.sqrt{4-2 x}

c) sqrt{-3 x+2}$ d) $sqrt{3 x+1}

d)sqrt{3 x+1}

e) sqrt{9 x-2}

f) sqrt{6 x-1}

Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) frac{x}{x+2}+sqrt{x-2}

b) frac{x}{x^{2}-4}+sqrt{x-2}

c) sqrt{frac{1}{3-2 x}}

d) sqrt{frac{4}{2 x+3}}

Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) sqrt{x^{2}+1}

b) sqrt{4 x^{2}+3}

c) sqrt{9 x^{2}-6 x+1}

d) sqrt{-x^{2}+2 x-1}

e) sqrt{-|x+5|}

f) sqrt{-2 x^{2}-1}

Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) sqrt{4-x^{2}}

b)sqrt{x^{2}-16}

c) sqrt{x^{2}-3}

d) sqrt{x^{2}-2 x-3}

e) sqrt{x(x+2)}

f)sqrt{x^{2}-5 x+6}

Bài 5: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) sqrt{|x|-1}

b)sqrt{|x-1|-3}

c) sqrt{4-|x|}

d) sqrt{x-2 sqrt{x-1}}

e) frac{1}{sqrt{9-12 x+4 x^{2}}}

f)frac{1}{sqrt{x+2 sqrt{x-1}}}

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Khám Phá Thêm:   Hoạt động trải nghiệm 8: Xây dựng truyền thống nhà trường Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 8 Cánh diều trang 8, 9

Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng sqrt{A^{2}} rồi áp dụng công thức:

sqrt{A^{2}}=|A|=left{begin{array}{ll}A & text { nếu } A geq 0 \ -A & text { nếu } A<0end{array}right.

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) -0,8 sqrt{(-0,125)^{2}}

b) sqrt{(-2)^{6}}

c) sqrt{(sqrt{3}-2)^{2}}

d) sqrt{(2 sqrt{2}-3)^{2}}

e) sqrt{left(frac{1}{sqrt{2}}-frac{1}{2}right)^{2}}

f) sqrt{(0,1-sqrt{0,1})^{2}}

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) sqrt{(3-2 sqrt{2})^{2}}+sqrt{(3+2 sqrt{2})^{2}}

b) sqrt{(5-2 sqrt{6})^{2}}-sqrt{(5+2 sqrt{6})^{2}}

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:

a) sqrt{5+2 sqrt{6}}-sqrt{5-2 sqrt{6}}

b) sqrt{7-2 sqrt{10}}-sqrt{7+2 sqrt{10}}

= c) sqrt{4-2 sqrt{3}}+sqrt{4+2 sqrt{3}}

d) sqrt{24+8 sqrt{5}}+sqrt{9-4 sqrt{5}}

e) sqrt{17-12 sqrt{2}}+sqrt{9+4 sqrt{2}}

f) sqrt{6-4 sqrt{2}}+sqrt{22-12 sqrt{2}}

Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:

a) sqrt{sqrt{5}-sqrt{3-sqrt{29-12 sqrt{5}}}}

b) sqrt{13+30 sqrt{2+sqrt{9+4 sqrt{2}}}}

c) (sqrt{3}-sqrt{2}) sqrt{5+2 sqrt{6}}

d) sqrt{5-sqrt{13+4 sqrt{3}}}+sqrt{3+sqrt{13+4 sqrt{3}}}

e) sqrt{1+sqrt{3+sqrt{13+4 sqrt{3}}}}+sqrt{1-sqrt{3-sqrt{13-4 sqrt{3}}}}

Dạng 3: So sánh căn bậc 2

Phương pháp:

So sánh với số ) .

– Bình phương hai vế.

– Đưa vào ngoài dấu căn.

– Dựa vào tính chất: nếu a>b geq 0 thì sqrt{a}>sqrt{b}

Bài 1:sqrt{22} và sqrt{27} ; 11 và sqrt{121} ; 7 và sqrt{50}; 6 và sqrt{33};

Bài 2:

a) 2 và sqrt{147}

b) -3 sqrt{5} và -5 sqrt{3}

c) 21,2 sqrt{7}, 15 sqrt{3},-sqrt{123}

d) 2 sqrt{15} và sqrt{59}

e) 2 sqrt{2}-1 và 2

f) 6 và sqrt{41}

g) frac{sqrt{3}}{2} và 1

h) -frac{sqrt{10}}{2} và -2 sqrt{5}

i) sqrt{6}-1 và 3 mathrm{j}) 2 sqrt{5}-5 sqrt{2} và 1

k)frac{sqrt{8}}{3} và frac{3}{4}

Dạng 4: Rút gọn biểu thức

Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong gamma hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng sqrt{A^{2}} rồi áp dụng công thức:

sqrt{A^{2}}=|A|=left{begin{array}{ll}
A & text { nếu } A geq 0 \
-A & text { nếu } A<0
end{array}right.
Chú ý: Xét các trường hợp A geq 0, A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:

a) x+3+sqrt{x^{2}-6 x+9} quad(x leq 3)

b) sqrt{x^{2}+4 x+4}-sqrt{x^{2}} quad(-2 leq x leq 0)

c) frac{sqrt{x^{2}-2 x+1}}{x-1}(x>1)

d) |x-2|+frac{sqrt{x^{2}-4 x+4}}{x-2}(x<2)

Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:

a) left.left.mathrm{A}=sqrt{1-4 a+4 a^{2}}-2 a mathrm{~b}right) mathrm{B}=x-2 y-

sqrt{x^{2}-4 x y+4 y^{2}} mathrm{c}right) mathrm{C}=x^{2}+sqrt{x^{4}-8 x^{2}+16}

d) mathrm{D}=2 x-1-frac{sqrt{x^{2}-10 x+25}}{x-5}

e) E=frac{sqrt{x^{4}-4 x^{2}+4}}{x^{2}-2} f ) F=sqrt{(x-4)^{2}}+frac{x-4}{sqrt{x^{2}-8 x+16}}

Bài 3. Cho biểu thức A=sqrt{x^{2}+2 sqrt{x^{2}-1}}-sqrt{x^{2}-2 sqrt{x^{2}-1}}.

a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?

b) Tính A nếu x geq sqrt{2}

 Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: x y+y z+z x=1. Tính:

A=x sqrt{frac{left(1+y^{2}right)left(1+z^{2}right)}{1+x^{2}}}+y sqrt{frac{left(1+z^{2}right)left(1+x^{2}right)}{1+y^{2}}}+z sqrt{frac{left(1+x^{2}right)left(1+y^{2}right)}{1+z^{2}}}

Dạng 5: Giải phương trình

Phương pháp:

- A^{2}=B^{2} Leftrightarrow A=pm B ; quad cdot sqrt{A}+sqrt{B}=0 Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A=0 \ B=0end{array}right.

- sqrt{A}=sqrt{B} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A geq 0(text { hay } B geq 0) \ A=Bend{array} quad cdot sqrt{A}=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}B geq 0 \ A=B^{2}end{array}right.right.

cdot|A|=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A geq 0 \ A=Bend{array}right. hay left{begin{array}{l}A<0 \ A=-Bend{array} quad quad|A|=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}B geq 0 \ A=B text { hay } A=-Bend{array}right.right.

|A|=|B| Leftrightarrow A=B hay A=-B quad bullet|A|+|B|=0 Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A=0 \ B=0end{array}right.

– Chú ý: sqrt{A^{2}}=B Leftrightarrow|A|=B ; quad|A|=A khi A geq 0 ;|a|=-A khi A leq 0.

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{(x-3)^{2}}=3-x

b) sqrt{4 x^{2}-20 x+25}+2 x=5

c) sqrt{1-12 x+36 x^{2}}=5

d) sqrt{x+2 sqrt{x-1}}=2

e) sqrt{x-2 sqrt{x-1}}=sqrt{x-1}-1

f) sqrt{x^{2}-frac{1}{2} x+frac{1}{16}}=frac{1}{4}-x

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{2 x+5}=sqrt{1-x}

bb) sqrt{x^{2}-x}=sqrt{3-x}

c) sqrt{2 x^{2}-3}=sqrt{4 x-3}

d) sqrt{2 x-1}=sqrt{x-1}

e) sqrt{x^{2}-x-6}=sqrt{x-3}

f) sqrt{x^{2}-x}=sqrt{3 x-5}

Bài 3. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{x^{2}+x}=x

b) sqrt{1-x^{2}}=x-1

c) sqrt{x^{2}-4 x+3}=x-2

d) sqrt{x^{2}-1}-x^{2}+1=0

e) sqrt{x^{2}-4}-x+2=0

f) sqrt{1-2 x^{2}}=x-1

Bài 4. Giải các phương trình sau:

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 7 Unit 6: Lesson 3 Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 50, 51

a) sqrt{x^{2}-2 x+1}=x^{2}-1

b) sqrt{4 x^{2}-4 x+1}=x-1

c) sqrt{x^{4}-2 x^{2}+1}=x-1

d) sqrt{x^{2}+x+frac{1}{4}}=x

e) sqrt{x^{4}-8 x^{2}+16}=2-x

f) sqrt{9 x^{2}+6 x+1}=sqrt{11-6 sqrt{2}}

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a) |3 x+1|=|x+1|

b) left|x^{2}-3right|=|x-sqrt{3}|

c) sqrt{9 x^{2}-12 x+4}=sqrt{x^{2}}

d) sqrt{x^{2}-4 x+4}=sqrt{4 x^{2}-12 x+9}

Bài 6. Giải các phương trình sau:

a) left|x^{2}-1right|+|x+1|=0

b) sqrt{x^{2}-8 x+16}+|x+2|=0 c) sqrt{1-x^{2}}+sqrt{x+1}=0

d) sqrt{x^{2}-4}+sqrt{x^{2}+4 x+4}=0

……………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Cách nấu chè kho ngon tuyệt cú mèo, ăn là ghiền
Next Post: Các phần mềm sửa lỗi ổ cứng tốt nhất hiện nay »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích