Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tổng hợp bài tập Chương I môn Toán lớp 7 Bài tập số hữu tỉ (Đang cập nhật đáp án)

Tháng 10 25, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tổng hợp bài tập Chương I môn Toán lớp 7 Bài tập số hữu tỉ (Đang cập nhật đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Các dạng bài tập về số hữu tỉ lớp 7 là tài liệu cực hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Bài tập Toán 7 chương 1 gồm 10 trang tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết, công thức và 4 dạng bài tập tổng hợp về số hữu tỉ.

Bài tập Toán 7 chương 1: Số hữu tỉ được trình bày khoa học, ngắn gọn mà súc tích có phần tóm tắt kiến thức cần nhớ là những định nghĩa, định lí và công thức để vận dụng giải bài. Các dạng bài tập về số hữu tỉ là cầu nối giúp các em ôn luyện đề tốt hơn để học tốt môn Toán 7. Tài liệu này phù hợp với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Bộ tài liệu các dạng bài tập về số hữu tỉ bao gồm:

  • 4 dạng toán cơ bản với 52 bài tập khác nhau.
  • Các bài tập hiện chưa có đáp án và đang bổ sung
  • 10 trang tài liệu
  • File Word có thể chỉnh sửa
  • File PDF thuận tiện in trên Mobile

Mục Lục Bài Viết

  • I. Lý thuyết về số hữu tỉ
  • II. Bài tập về tập hợp Q các số hữu tỉ
  • III. Bài tập Cộng trừ số hữu tỉ
  • IV. Các dạng bài tập về nhân chia số hữu tỉ

I. Lý thuyết về số hữu tỉ

1. Tập hợp các số hữu tỉ

– Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Tổng hợp bài tập Chương I môn Toán lớp 7 Bài tập số hữu tỉ (Đang cập nhật đáp án)với a,b mathrm{a}, mathrm{b} in mathbb{Z}, mathrm{b} neq 0

– Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.

– Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc hoặc hoặc

– Nếu thì trên trục số x ở bên trái điểm y

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022 - 2023 (Sách mới) 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 môn Tin học (Có đáp án + Ma trận)

– Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương

– Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm

Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

Ví dụ: frac{2}{3}; frac{3}{5}

2. Cộng, trừ số hữu tỉ

2.1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

– Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số

– Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số:

  • Tính chất giao hoán
  • Tính chất kết hợp
  • Cộng với số 0

– Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

Ví dụ:

frac{-1}{21}+frac{-1}{28}=frac{-4}{84}+frac{-3}{84}=frac{(-4)+(-3)}{84}=frac{-7}{84}

2.2. Quy tắc “chuyển vế”

Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Ví dụ:

mathrm{x}+frac{1}{3}=frac{3}{4} Leftrightarrow mathrm{x}=frac{3}{4}-frac{1}{3} Leftrightarrow mathrm{x}=frac{5}{12}

3. Nhân, chia số hữu tỉ

3.1. Nhân, chia hai số hữu tỉ

– Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.

– Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số:

  • Tính chất giao hoán
  • Tính chất kết hợp
  • Nhân với số 1
  • Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
  • Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo

Ví dụ:

3,5 cdotleft(-1 frac{2}{5}right)=frac{7}{2} cdot frac{-7}{5}=frac{-49}{10}

4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số

Ví dụ:

mathrm{x}=frac{1}{5} Leftrightarrowleft[begin{array}{l}mathrm{x}=frac{1}{5} \ mathrm{x}=-frac{1}{5}end{array}right.

5. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân

Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.

0,5+0,75=frac{1}{2}+frac{3}{4}=frac{2}{4}+frac{3}{4}=frac{5}{4}

6. Lũy thừa của một số hữu tỉ

6.1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)

Khám Phá Thêm:   Bộ sách giáo khoa Lớp 2: Cánh diều (Sách giáo viên) Sách giáo viên lớp 2 Cánh diều năm 2023 - 2024

Quy ước: x^{1}=x ; x^{0}=1(x neq 0)

Ví dụ: 2^{3}=2.2 .2 ; 3^{5}=3.3 .3 .3 .3

6.2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

-quad mathrm{x}^{mathrm{m}} cdot mathrm{x}^{mathrm{n}}=mathrm{x}^{mathrm{m}+mathrm{n}} (Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)

- mathrm{x}^{mathrm{m}}: mathrm{x}^{mathrm{n}}=mathrm{x}^{mathrm{m}-mathrm{n}}(mathrm{x} neq 0, mathrm{~m} geq mathrm{n}) (Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia).

Ví dụ:3^{5} cdot 3^{2}=3^{5+2}=3^{7} ; 2^{5}: 2^{2}=2^{5-2}=2^{3}

6.3. Lũy thừa của lũy thừa

left(mathrm{x}^{mathrm{m}}right)^{mathrm{n}}=mathrm{x}^{mathrm{m} . mathrm{n}} (Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

Ví dụ:left(2^{3}right)^{2}=2^{3.2}=2^{6}

6.4. Lũy thừa của một tích

(mathrm{x} cdot mathrm{y})^{mathrm{n}}=mathrm{x}^{mathrm{n}} . mathrm{y}^{mathrm{n}} (Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa)

Ví dụ:(2.3)^{2}=2^{2} cdot 3^{2}=4.9=36

6.5. Lũy thừa của một thương

left(frac{mathrm{x}}{mathrm{y}}right)^{mathrm{n}}=frac{mathrm{x}^{mathrm{n}}}{mathrm{y}^{mathrm{n}}}(mathrm{y} neq 0) (Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa)

Ví dụ:left(frac{2}{3}right)^{3}=frac{2^{3}}{3^{3}}=frac{8}{27}

II. Bài tập về tập hợp Q các số hữu tỉ

Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu in, notin, subset, mathbf{N}, mathbf{Z}, mathbf{Q}.

Bài 1 . Điền kí hiệu (in, notin, subset) thích hợp vào ô vuông:

left.begin{array}{llllll}-5 & square mathrm{N} ; & -5 & square & -5 & mathrm{Q} ; & -frac{6}{7} & mathrm{Z} ; & -frac{6}{7}end{array}right] mathrm{Q}

Bài 2 . Điền các kí hiệu mathrm{N}, mathrm{Z}, mathrm{Q}vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể):

-3 in square ; quad 10 in square ; quad frac{2}{11} in square ; quad frac{-3}{5} in

Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ.

Bài 3 . Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ frac{2}{-5} ?

frac{-8}{20} ; frac{9}{-12} ; quad frac{-10}{25} ; quad frac{6}{-15} ; quad frac{9}{-15}

Bài 4. Biểu diễn số hữu tỉ frac{2}{-5} trên trục số.

Dạng 3. So sánh số hữu tỉ.

Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau:

a) mathrm{x}=frac{-25}{35} và mathrm{y}=frac{444}{-777};

b) mathrm{x}=-2 frac{1}{5} và mathrm{y}=frac{110}{-50};

c) mathrm{x}=frac{17}{20} và mathrm{y}=0,75

Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:

a) frac{1}{2010} và frac{-7}{19};

b) frac{-3737}{4141} và frac{-37}{41};

c) frac{497}{-499} và frac{-2345}{2341}

Bài 7. Cho hai số hữu ti frac{mathrm{a}}{mathrm{b}}, frac{mathrm{c}}{mathrm{d}}(mathrm{b}>0, mathrm{~d}>0). Chứng minh rằng frac{mathrm{a}}{mathrm{b}}<frac{mathrm{c}}{mathrm{d}} nếu mathrm{ad}<mathrm{bc} và ngược lại.

Bài 8. Chúng minh rằng nếu frac{a}{b}<frac{c}{d}(b>0, d>0) thì: frac{a}{b}<frac{a+c}{b+d}<frac{c}{d}.

Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ mathbf{x}=frac{mathrm{a}}{mathrm{b}} là số hữu tỉ dương, âm, 0.

Bài 9. Cho số hữu tỉ mathrm{x}=frac{mathrm{m}-2011}{2013}. Với giá trị nào của m thì :

a) x là số dương.

b) x là số âm.

c) x không là số dương cũng không là số âm

Bài 10. Cho số hữu tỉ mathrm{x}=frac{20 mathrm{~m}+11}{-2010}. Với giá trị nào của m thì:

a) xlà số dương.

b) x là số âm.

Dang 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ mathbf{x}=frac{mathrm{a}}{mathrm{b}} là một số nguyên.

Bài 11. Tìm số nguyên a để số hữu tỉ mathrm{x}=frac{-101}{mathrm{a}+7} là một số nguyên.

Khám Phá Thêm:   Giáo án Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Toán lớp 10

III. Bài tập Cộng trừ số hữu tỉ

Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.

Bài 1. Tính :

a) frac{-5}{13}+frac{-7}{13};

b) frac{-3}{14}+frac{2}{21}

c) frac{1313}{1515}+frac{-1011}{5055}.

Bài 2. Tính:

a) frac{2}{15}-frac{7}{10}

b) (-5)-frac{2}{7}

c) 2,5-left(-frac{3}{4}right)

Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ.

Bài 3. Hãy viết số hữu tỉ frac{-7}{20} dưới dạng sau:

a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.

b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.

Bài 4. Viết số hữu tỉ frac{-1}{5} dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm.

Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu.

Bài 5. Tìm x, biết:

a) x+frac{1}{12}=frac{-3}{8};

b) x-2=frac{-5}{9}

c) frac{2}{15}-x=frac{-3}{10};

d) -x+frac{4}{5}=frac{1}{2}

Bài 6. Tính tổng x+ y biết:mathrm{x}-frac{5}{12}=frac{3}{8} và frac{223}{669}-mathrm{y}=frac{11}{88}.

Bài 7 . Tìm x biết:

a) x+frac{1}{3}=frac{2}{5}-left(-frac{1}{3}right)

b) frac{3}{7}-x=frac{1}{4}-left(-frac{3}{5}right)

…………….

IV. Các dạng bài tập về nhân chia số hữu tỉ

Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu ti.

Bài 1. Tính:

a) 4,5 cdotleft(-frac{4}{9}right);

b) left(-2 frac{1}{3}right) cdot 1 frac{1}{14}

Bài 2. Tính:

a) left(-frac{11}{15}right): 1 frac{1}{10}

b) frac{-7}{11}:(-3,5)

Dạng 2. Viết số hữu tỉ dưới dạng một tích hoặc một thương của hai số hữu tỉ.

Bài 3. Hãy viết số hữu tỉ frac{-11}{81} dưới các dạng sau:

a) Tích của hai số hữu tỉ

b) Thương của hai hữu tỉ

Bài 4. Hãy viết số hữu tỉ frac{1}{7} dưới các dạng sau:

a) Tích của hai số hữu tỉ âm.

b) Thương của hai số hữu tỉ âm.

Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tích hoặc một thương.

Bài 5. Tìm x, biết:

a) x cdotleft(-frac{3}{7}right)=frac{5}{21};

b) 1 frac{5}{9} x=frac{28}{9};

c) x:left(-frac{2}{5}right)=-frac{15}{16};

c) frac{-4}{7}: x=-frac{2}{5}

Bài 6. Tìm x, biết:

a) frac{2}{3} x+frac{5}{7}=frac{3}{10}

b) frac{3}{4} x-frac{1}{2}=frac{3}{7}

Bài 7. Tìm x, biết:

a) frac{1}{2} x+frac{3}{5} x=frac{-33}{25};

b) left(frac{2}{3} x-frac{4}{9}right)left(frac{1}{2}+frac{-3}{7}: xright)=0;

c) frac{x+5}{2005}+frac{x+6}{2004}+frac{x+7}{2003}=-3

Dạng 4. Tỉnh giá trị của biểu thức:

Bài 8. Tính:

a) frac{-4}{7}-frac{5}{13} cdot frac{-39}{25}+frac{-1}{42}left(-frac{5}{6}right);

b) frac{2}{9}left[frac{-4}{45}left(frac{1}{5}-frac{2}{15}right)+1 frac{2}{3}right]-frac{-5}{27}

Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau (chủ ý áp dụng tính chất các phép tính).

a) A=left(frac{-5}{11}right) cdot frac{7}{15}left(frac{11}{-5}right) cdot(-30);

b) mathrm{B}=left(-frac{1}{6}right) cdotleft(-frac{15}{19}right) cdotleft(frac{38}{45}right)

c) mathrm{C}=left(-frac{5}{9}right) frac{3}{11}+left(-frac{13}{18}right) cdot frac{3}{11};

d) D=left(2 frac{2}{15} cdot frac{9}{17} cdot frac{3}{32}right):left(-frac{3}{17}right)

Bài 10. Thực hiện phép Tính:

a) frac{1}{2}-frac{1}{3.7}-frac{1}{7.11}-frac{1}{11.15}-frac{1}{15.19}-frac{1}{19.23}-frac{1}{23.27}.

b) 1-frac{1}{5.10}-frac{1}{10.15}-frac{1}{15.20}-ldots-frac{1}{95.100}

………………

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết 

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp bài tập Chương I môn Toán lớp 7 Bài tập số hữu tỉ (Đang cập nhật đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Cách giữ ấm cho trẻ vào mùa đông
Next Post: Dung lượng pin iPhone 4s »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích