Bạn đang xem bài viết Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 Các dạng bài tập Toán lớp 1 hay nhất tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Từ khi bước chân đầu tiên bước vào cánh cửa của trường học, bạn đã tiến vào một thế giới mới – thế giới của toán học. Toán học không chỉ đơn thuần là một môn học mà còn là một cách trình bày và tư duy.
Cùng với việc học toán, việc ôn tập và làm bài tập là vô cùng quan trọng để rèn luyện kỹ năng và nắm vững kiến thức toán học. Và để giúp các bạn lớp 1 nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả, chúng tôi đã tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng toán lớp 1 hay nhất.
Danh sách các dạng bài tập này bao gồm cả các loại bài tập căn bản và bài tập luyện tư duy, giúp các bạn thực hành và rèn luyện cả khả năng tính toán lẫn khả năng suy luận logic. Đồng thời, các bài tập cũng được chia thành từng phần nhỏ, giúp bạn dễ dàng tìm hiểu và mở rộng kiến thức của mình.
Không chỉ dừng lại ở việc ôn tập, việc làm bài tập cũng giúp bạn nắm vững cách làm bài và phương pháp giải quyết từng dạng bài tập khác nhau. Điều này không chỉ tăng cường lòng tự tin mà còn giúp bạn trở nên thành thạo, nhanh nhẹn trong việc giải quyết các bài toán toán học thực tế hằng ngày.
Với tập hợp các bài tập toán lớp 1 được tổng hợp cẩn thận, chúng tôi hy vọng rằng các bạn sẽ tìm thấy sự hứng thú và phấn khởi trong việc học toán. Chúc các bạn rèn luyện thành công và trở thành những tình yêu toán học đích thực!
272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 giúp các em học sinh làm quen, luyện giải thật nhuần nhuyễn các dạng Toán trong chương trình lớp 1, nhằm củng cố kiến thức trong dịp nghỉ hè 2023 này.
Với các dạng Toán như thực hiện phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, tìm số lớn hơn, tìm số nhỏ hơn, luyện các dạng toán đặt tính rồi tính… các em sẽ nắm thật chắc kiến thức, tự tin hơn khi bước vào năm học 2023 – 2024. Ngoài ra, những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn nhé:
272 bài Toán lớp 1 theo chủ đề
Bài 1: Số?
……+ 26 = 46
78 – …. = 70
90 – …. = 70
98 – ….. = 38
…. – 71 = 12
76 – … = 0
6 + …. = 17
…..+ 37 = 67
54 – …. = 54
Bài 2: Tính
86 – 36 = ….
86 – 56 = ….
50 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 38 = …..
34 + 30 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….
Bài 3: Tính
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 – 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …
Bài 4: < > =
40 + 5 …… 49 – 7
………………………………………………
79 – 28 …… 65 – 14
……………………………………………..
34 + 25 ….. 43 + 15
………………………………………………..
79 – 24 ….. 97 – 42
……………………………………………….
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Bài 6: Viết số:
Bảy mươi ba: ………….
Ba mươi bảy: ………….
Chín mươi lăm: ……….
Năm mươi chín: ………
Sáu mươi tư: ………….
Năm mươi mốt: ………
Bài 7: Đặt tính rồi tính
17 – 6 ……… ……… ……… |
10 + 6 ……… ……… ……… |
12 + 5 ……… ……… ……… |
14 + 4 ……… ……… ……… |
18 – 8 ……… ……… ……… |
17 – 3 ……… ……… ……… |
2 + 13 ……… ……… ……… |
15 – 4 ……… ……… ……… |
Bài 8: Tính
18 cm – 8cm + 7 cm =………….
15 cm + 4 cm – 9 cm = …………
12 cm + 6 cm – 6 cm = …………
16 cm – 2 cm – 4 cm = …………
19 cm – 5 cm + 3 cm =………….
10 cm + 7 cm – 5 cm = …………
14 cm – 4 cm + 4 cm = …………
11 cm + 8 cm – 4 cm = …………
Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
50 + 30 ………… ………… ………… |
60 + 10 ………… ………… ………… |
20 + 70 ………… ………… ………… |
40 + 40 ………… ………… ………… |
Bài 12: Tính:
30cm + 40cm =………….
50cm + 10cm = …………
20cm + 50cm =………….
60cm + 30cm = …………
Bài 13:
a) Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.
b) Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.
Bài 14:
a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ……. 70
90 ……. 60 + 30
50 + 30 ……. 80
50 + 10 ……. 50
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt
Anh có : ……. que tính
Em có : …….. que tính
Tất cả có:… que tính?
Bài giải
Bài 16: Đặt tính rồi tính:
30 + 50 ………….. ………….. ………….. |
60 – 30 ………….. ………….. ………….. |
13 + 4 ………….. ………….. ………….. |
19 – 6 ………….. ………….. ………….. |
Bài 17: a) Tính:
19 – 4 + 5 = ……
30 – 20 + 8 = …….
b) Số?
…….. + 6 = 18
80 – ……. = 30
Bài 18: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 1A : …….học sinh
Lớp 1B : …….. học sinh
Cả hai lớp :… học sinh?
Đổi: 3 chục học sinh = ……… học sinh
Bài 19: Tính
86 – 34 = ….
86 – 52 = ….
52 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 34 = …..
34 + 34 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….
Bài 20: Tính
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 – 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …
Bài 21: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 22: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 23: Viết các số từ 0 – 50
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 24: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 25: Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 26: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 27: Viết các số từ 50 – 99
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 28: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 29: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 30: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 31: Điền dấu > , < , =
45 – 24 ……… 17 + 10
24 + 35 ………. 78 – 21
32 + 16 ……… 20 + 28
37 – 17 ……… 56 – 36
Bài 32: Số ?
51 + ………. < 56
……… – 8 > 80
……. + 67 = 89
…….. + 32 = 45 + …….
Bài 33: Đặt tính rồi tính
42 + 36
25 + 74
78 – 45
99 – 54
2 + 82
Bài 34: Tính
43 + 22 + 31 = ……
96 – 43 – 22 = ……
89 – 43 – 25 = …….
89 – 25 + 43 = ……..
67 + 22 – 35 = ….
67 – 35 + 22 = ……
Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 36: Viết các số
– Từ 0 đến 9: …………………………………………………………………
– Từ 10 đến 19: ………………………………………………………….……
– Từ 90 đến 99: ………………………………………………………….……
– Có tất cả …………… số có một chữ số.
Bài 37: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):
53 = 50 + 3
35 = …………….
55 = ……………
10 = ……………..
36 = ………………
63 = ………………
33 = ……………….
40 = ………………
69 = ………………..
96 = ………………
99 = ………………
80 = ………………
Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16
…..; 79; ……
……; 25 ; …….
…….; 90 ; …….
……; 39 ; ……..
…….; 99; …….
Bài 39: Tính
40 + 50 = ……
50 + 40 = ……
60 + 20 = …..
20 + 60 = ……
90 + 10 = ……
10 + 90 = ……..
62 + 35 = ……
35 + 62 = …..
72 + 27 = …..
27 + 72 = …..
53 + 35 = ….
35 + 53 = ….
Bài 40: Tính nhẩm
50 + 20 + 6 = ….
50 + 30 + 9 = ……
70 + 20 + 8 = ……
50 + 26 + 3 = …..
50 + 36 + 2 = …..
70 + 28 + 1 = …..
72 + 4 + 3 = …..
86 + 2 + 1 = ……
94 + 3 + 2 = …..
Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
– Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
– Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
– Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
– Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
– Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: ……………
Bài 45: Đặt tính rồi tính:
45 + 32 |
32 + 45 |
77 – 32 |
77 – 45 |
6 + 33 |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
………………………………………………………………………………………
Bài 47: < > =
99 – 55 ….. 88 – 33 88 – 33 …. 77 – 44 5 + 23 ….. 23 + 5 |
99 – 53 …. 89 – 43 55 + 44 ….. 72 + 27 98 – 35 …. 89 – 24 |
21 + 3 …. 29 – 4 57 – 23 …. 89 – 57 43 + 6 …. 46 + 3 |
Bài 48: Tính
53 + 24 + 2 = ….. 53 + 2 + 24 = … 32 + 23 + 14 = … 79 – 23 – 14 = … |
89 – 25 – 4 = … 89 – 4 – 25 = … 57 + 32 – 46 = … 57 – 46 + 32 = … |
76 + 20 – 5 = …. 89 – 29 + 5 = …. 68 – 45 + 21 = … 68 + 21 – 45 = … |
Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?
Tóm tắt Bố làm: ….. ngày công Mẹ làm: ….ngày công Tất cả: ….. ngày công? |
Bài giải ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tải 272 bài toán lớp 1 theo chủ đề về để xem tiếp!
Trên đây là tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1, những bài tập được chọn lọc và tập trung vào những dạng bài phổ biến và quan trọng nhất. Qua quá trình ôn tập và làm các bài tập này, học sinh sẽ củng cố và nắm vững kiến thức Toán lớp 1, cũng như rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy logic và giải quyết các bài toán.
Từ những bài tập này, học sinh có thể nắm vững các khái niệm cơ bản như số đếm và viết số, phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia trong phạm vi số từ 0 đến 9. Đồng thời, qua việc giải các bài tập, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác và tỉ mỉ.
Ngoài ra, bộ bài tập này cũng tập trung vào việc áp dụng kiến thức Toán vào các bài toán thực tế, từ đó giúp học sinh nhận ra tầm quan trọng của Toán học trong cuộc sống hàng ngày. Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và giải quyết các vấn đề thực tế dựa trên kiến thức đã học.
Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 là một tài liệu hữu ích và cần thiết cho học sinh lớp 1. Qua việc ôn tập và làm các bài tập trong tài liệu này, học sinh sẽ tiếp cận và nắm vững kiến thức Toán lớp 1 một cách tổng quát và sâu sắc hơn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 Các dạng bài tập Toán lớp 1 hay nhất tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Bài toán cộng trừ trong phạm vi 10
2. Bài toán tìm số hợp lý
3. Bài toán nhân đơn giản
4. Bài toán chia đơn giản
5. Bài toán sắp xếp số theo thứ tự
6. Bài toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất
7. Bài toán đếm số đồ vật
8. Bài toán tìm cặp số có tổng, hiệu cho trước
9. Bài toán tìm phần trăm điểm số
10. Bài toán tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật
11. Bài toán tính chu vi hình tròn
12. Bài toán tìm giờ, phút trước sau
13. Bài toán tính từ xa đến nơi
14. Bài toán đổi đơn vị đo lường
15. Bài toán tìm số thích hợp trong dãy số.