Bạn đang xem bài viết Toán lớp 4 Bài 38: Ôn tập số tự nhiên Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo trang 84, 85 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong chương trình học Toán lớp 4, bài tập ôn tập số tự nhiên luôn là một phần quan trọng giúp các em học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập một số bài toán về số tự nhiên được đưa ra trong sách giáo trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo trang 84, 85. Cùng bắt đầu bài học và rèn luyện khả năng giải toán của chúng ta nào!
Giải Toán lớp 4 trang 84, 85 sách Chân trời sáng tạo tập 1 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Ôn tập số tự nhiên của Bài 38: Ôn tập học kì 1.
Giải SGK Toán 4 trang 84, 85 Chân trời sáng tạo tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn nhé:
Giải Toán 4 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 84, 85 – Luyện tập
Bài 1
Thực hiện các yêu cầu.
a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.
b) Viết số.
• Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai.
• Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm.
• Bốn mươi triệu tám trăm nghìn.
• Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy.
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
• 439 160
• 3 045 601
Lời giải:
a) Đọc số:
815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.
6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.
720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.
b) Viết số.
• Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602.
• Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335
• Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000
• Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
• 439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60
• 3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1.
Bài 2
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.
Lời giải:
a) Sai. Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 000 000.
b) Đúng.
c) Sai. Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
d) Sai.
Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta làm như sau:
+ Thay các số 8, 6, 5 thành số 0.
+ Cộng thêm 1 đơn vị vào 219 là 220.
Vậy làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta được số 220 000.
Bài 3
Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ?
a) 28; 29; 30; …
b) 1; 6; 11; …
c) 65; 68; 71; …
d) 34; 44; 54; …
Lời giải:
a) Dãy số a) là dãy số tự nhiên liên tiếp. Số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị.
28; 29; 30; 31; 32; …
Vậy số thứ năm trong dãy là số 32 và là số chẵn.
b) Dãy b) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 5 đơn vị.
1; 6; 11; 16; 21; …
Vậy số thứ năm trong dãy là số 21 và là số lẻ.
c) Dãy c) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 3 đơn vị.
65; 68; 71; 74; 77; …
Vậy số thứ năm trong dãy là số 77 và là số lẻ.
d) Dãy d) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.
34; 44; 54; 64; 74; …
Vậy số thứ năm trong dãy là số 74 và là số chẵn.
Bài 4
>, <, =
a) 288 100 …?… 390 799
5 681 000 …?… 5 650 199
1 000 000 …?…99 999
36 129 313 …?… 36 229 000
895 100 …?… 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 …?… 40 000 000 + 9 000 000
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
451 167; 514 167; 76 154; 76 514.
c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.
987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789
Lời giải:
a) 288 100 < 390 799
5 681 000 > 5 650 199
1 000 000 > 99 999
36 129 313 < 36 229 000
895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
76 514; 76 154; 514 167; 451 167
c) Số 12 345 678 có nhiều chữ số nhất (có 8 chữ số) nên là số lớn nhất.
Số 3 456 789 có 7 chữ số, hai số 987 654 và 456 789 đều có 6 chữ số.
So sánh hai số 987 654 và 456 789 ta được 987 654 > 456 789.
Vậy số nhỏ nhất là 456 789.
Bài 5
Ước lượng: Trong hình dưới đây có khoảng bao nhiêu tiền?
Trong bài học Toán lớp 4 Bài 38: Ôn tập số tự nhiên, học sinh được ôn tập và củng cố kiến thức về số tự nhiên thông qua việc giải các bài toán trên trang 84 và 85 của sách giáo trình “Chân trời sáng tạo”.
Qua việc làm bài tập trên các trang 84 và 85, học sinh được rèn luyện kỹ năng tìm hiểu, phân tích và giải quyết các bài toán liên quan đến số tự nhiên. Các bài tập yêu cầu học sinh tìm số đã biết, tìm số không biết và giải những bài toán áp dụng kiến thức về tính cộng, tính trừ và tích của các số tự nhiên. Đồng thời, học sinh còn rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm trong việc thảo luận và giải quyết các bài toán cùng bạn bè.
Bài học này giúp học sinh gắn kết và tiếp tục rèn luyện các kiến thức cơ bản về số tự nhiên đã học trong quá trình tiếp thu chương trình Toán lớp 4. Đồng thời, bài tập ôn tập trong bài này cũng giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng phản xạ nhanh trong việc giải quyết các bài toán số tự nhiên.
Tổng kết lại, bài học Toán lớp 4 Bài 38: Ôn tập số tự nhiên từ trang 84 đến trang 85 của sách “Chân trời sáng tạo” là một bài học ý nghĩa và hữu ích giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức cơ bản về số tự nhiên. Bài tập trong bài giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích, giải quyết bài toán số tự nhiên và phát triển khả năng làm việc nhóm.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán lớp 4 Bài 38: Ôn tập số tự nhiên Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo trang 84, 85 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Số tự nhiên
2. Phép cộng số tự nhiên
3. Phép trừ số tự nhiên
4. Phép nhân số tự nhiên
5. Phép chia số tự nhiên
6. Tính giá trị biểu thức
7. Bài toán số tự nhiên
8. Số hạng
9. Tổng
10. Hiệu
11. Tích
12. Thương
13. Phân số
14. Đơn vị đo lường
15. Nhân số tự nhiên