Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 6 Bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất Giải Toán lớp 6 trang 48 – Tập 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 1 5, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 6 Bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất Giải Toán lớp 6 trang 48 – Tập 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán lớp 6 Bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 6 Tập 1 Kết nối tri thức trang 44, 45, 46, 47, 48. Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, được biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 6, từ đó học tốt môn Toán lớp 6 hơn.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 11 Chương II: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống phần Câu hỏi
    • Câu hỏi 1
    • Câu hỏi 2
    • Câu hỏi 3
    • Câu hỏi 4
  • Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Hoạt động
    • Hoạt động 1
    • Hoạt động 2
    • Hoạt động 3
  • Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Luyện tập và vận dụng
    • Luyện tập 1
    • Vận dụng 1
    • Luyện tập 2
    • Vận dụng 2
    • Luyện tập 3
  • Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 48 tập 1
    • Bài 2.30
    • Bài 2.31
    • Bài 2.32
    • Bài 2.33
    • Bài 2.34
    • Bài 2.35

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống phần Câu hỏi

Câu hỏi 1

Tìm ƯCLN(90, 10).

Gợi ý đáp án:

Vì 90 ⁝ 10 nên ta có ƯCLN(90, 10) = 10.

Câu hỏi 2

Tìm ƯCLN(45, 150) biết 45 = 32.5 và 150 = 2.3.52 .

Gợi ý đáp án:

+) Phân tích các số 45, 150 ra thừa số nguyên tố:

45 = 32.5

150 = 2.3.52

+) Các thừa số nguyên tố chung là: 3; 5

+) Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 và số mũ nhỏ nhất của 5 là 1 nên

ƯCLN(45, 150) = 3. 5 = 15

Vậy ƯCLN(45, 150) = 3. 5 = 15.

Câu hỏi 3

Biết ƯCLN(75; 105) = 15, hãy tìm ƯC(75, 105).

Gợi ý đáp án:

Vì ƯCLN(75; 105) = 15 nên ƯC(75, 105) = Ư(15) = {1; 3; 5; 15}

Khám Phá Thêm:   Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 11 (Có đáp án)

Vậy ƯC(75, 105) = {1; 3; 5; 15}.

Câu hỏi 4

Phân số Toán 6 Bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất Giải Toán lớp 6 trang 48 – Tập 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.

Gợi ý đáp án:

Phân số đã cho chưa tối giản vì ƯCLN(16,10) = 2

frac{{16}}{{10}} = frac{{16:2}}{{10:2}} = frac{8}{5}.

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Hoạt động

Hoạt động 1

Tìm các tập hợp Ư(24) và Ư(28).

Gợi ý đáp án:

+) Vì 24 chia hết cho các số: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24

Do đó: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.

+) Vì 28 chia hết cho các số: 1; 2; 4; 7; 14; 28

Do đó: Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}.

Hoạt động 2

Gọi ƯC(24, 28) là tập hợp các số vừa là ước của 24, vừa là ước của 28. Hãy viết tập hợp

ƯC(24, 28).

Gợi ý đáp án:

Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}

Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Các số vừa là ước của 24, vừa là ước của 28 là: 1; 2; 4.

Vậy ƯC(24; 28) = {1; 2; 4}.

Hoạt động 3

Tìm số lớn nhất trong tập ƯC(24, 28).

Gợi ý đáp án:

Ta có: ƯC(24; 28) = {1; 2; 4}

Số lớn nhất trong ƯC(24; 28) là 4.

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Luyện tập và vận dụng

Luyện tập 1

Bố có 12 quả bóng màu xanh và 15 quả bóng màu đỏ. Bố muốn chia số bóng cho ba anh em Việt, Hà và Nam đều như nhau gồm cả bóng màu xanh và bóng màu đỏ. Hỏi bố có thực hiện được điều đó hay không?

Gợi ý đáp án:

Ta có: 12 ⁝ 3, 15 ⁝ 3 hay 3 ∈ Ư(12); 3 ∈ Ư(15)

Nên 3 ∈ ƯC(12; 15) do đó bố chia được số bóng cho ba anh em Việt, Hà và Nam đều như nhau gồm cả bóng màu xanh và bóng màu đỏ.

Vậy bố có thể thực hiện phép chia này.

Vận dụng 1

Tuần này lớp 6A và 6B gồm 40 học sinh nữ và 36 học sinh nam được phân công đi thu gom rác làm sạch bờ biển ở địa phương. Nếu chia nhóm sao cho số học sinh nam và nữ trong các nhóm bằng nhau thì:

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh lớp 5 Stop and Check 2A Soạn Anh 5 trang 74 Explore Our World (Cánh diều)

a) Có thể chia được thành bao nhiêu nhóm học sinh?

b) Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh?

Gợi ý đáp án:

a) Gọi x là số nhóm học sinh chia được (x khác 1)

Khi đó x ∈ ƯC(36; 40)

Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}

Ư(40) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}

Vì x khác 1 nên x ∈ {2; 4}

b) Số nhóm chia được nhiều nhất là ƯCLN(36; 40) = 4

Luyện tập 2

Tìm ƯCLN (36, 84).

Gợi ý đáp án:

36 = 22 .32

84 = 22 .3.7

Ta thấy 2 và 3 là các thừa số nguyên tố chung của 36 và 84. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 nên

ƯCLN(36; 84) = 22 .3 = 12

Vận dụng 2

Một đại hội bộ binh có ba trung đội: trung đội I có 24 chiến sĩ, trung đội II có 28 chiến sĩ, trung đội III có 36 chiến sĩ. Trong cuộc diễu binh, cả ba trung đội phải xếp thành các hàng dọc đều nhau mà không có chiến sĩ nào trong mỗi trung đội bị lẻ hàng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc?

Gợi ý đáp án:

Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là ƯCLN(24; 28; 36)

Ta có:

24 = 23 .3

28 = 22 .7

36 = 22 .32

Ta thấy 2 là thừa số nguyên tố chung của 24; 28 và 36. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 22 nên ƯCLN(24; 28; 36) = 4

Vậy có thể xếp được 4 hàng dọc

Luyện tập 3

Rút gọn về phân số tối giản: a) frac{90}{27}        b) frac{50}{125}

Gợi ý đáp án:

a) frac{90}{27}=frac{90:9}{27:9}=frac{10}{3} là phân số tối giản

b) frac{50}{125}=frac{50:25}{125:25}=frac{2}{5} là phân số tối giản

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 48 tập 1

Bài 2.30

Tìm tập hợp ước chung của:

a) 30 và 45

b) 42 và 70

Gợi ý đáp án:

a) Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}

Vậy ƯC (30; 45) = {1; 3; 5; 15}

b) Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}

Ư(70) = {1; 2; 5; 7; 10; 14; 35; 70}

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc bài thơ Mẹ và quả (4 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 7

Vậy ƯC (30; 45) = {1; 2; 7; 14}

Bài 2.31

Tìm ƯCLN của hai số:

a) 40 và 70

b) 55 và 77

Gợi ý đáp án:

a) Ta có: 40 = 23.5; 70 = 2.5.7

Vậy ƯCLN (40; 70) = 2.5 = 10

b) Ta có: 55 = 5.11; 77 = 7.11

Vậy ƯCLN (55; 77) = 11

Bài 2.32

Tìm ƯCLN của:

a) 22.5 và 2.3.5

b) 24.3; 22.32.5 và 24.11

Gợi ý đáp án:

a) 22.5 và 2.3.5

Ta thấy 2 và 5 là thừa số nguyên tố chung. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1 và số mũ nhỏ nhất của 5 là 1 nên

ƯCLN cần tìm là 2.5 = 10

b) 24.3; 22.32.5 và 24.11

Ta thấy 2 là thừa số nguyên tố chung. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 22 nên
ƯCLN cần tìm là 22 = 4

Bài 2.33

Cho hai số a = 72 và b = 96

  1. Phân tích a và b ra thừa số nguyên tố
  2. Tìm ƯCLN(a, b), rồi tìm ƯC(a, b)

Gợi ý đáp án:

a) a = 72 = 23.32

b = 96 = 25.3

b) Ta thấy 2 và 3 là các thừa số chung của 70 và 96. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 3 và số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 nên

ƯCLN(72; 96) = 23.3=24

ƯC(a, b) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}

Bài 2.34

Các phân số sau đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản?

a) frac{50}{85}

b) frac{23}{81}

Gợi ý đáp án:

a) frac{50}{85}

Ta có ƯCLN(50; 85) = 45 nên frac{50}{85} chưa là phân số tối giản

Ta có: frac{50}{85}=frac{50: 5}{85: 5}=frac{10}{17}

Ta được frac{10}{17}là phân số tối giản

b) frac{23}{81}

Ta có ƯCLN(23; 81) = 1 nên frac{23}{81} là phân số tối giản

Bài 2.35

Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 mà cả hai đều là hợp số

Gợi ý đáp án:

Hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 mà cả hai đều là hợp số:

  • 4 và 9
  • 8 và 27

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 6 Bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất Giải Toán lớp 6 trang 48 – Tập 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Đoạn văn tiếng Anh về cầu thủ Ronaldo (3 mẫu) Nói về Ronaldo bằng tiếng Anh
Next Post: Viết: Nhận diện bài văn thuật lại một sự việc – Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 1 Bài 2 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích