Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10

Tháng 9 8, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bất phương trình là một phần quan trọng trong lĩnh vực toán học, và tìm giá trị m để bất phương trình có nghiệm là một bài toán thú vị và hữu ích. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách giải bất phương trình và áp dụng kiến thức này để tìm giá trị m thích hợp. Chủ đề này sẽ khám phá những phương pháp giải bất phương trình cơ bản và phức tạp, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập ôn tập để củng cố kiến thức đã học. Hy vọng rằng sau khi đọc bài viết này, bạn sẽ có kiến thức vững chắc về cách tìm giá trị m để bất phương trình có nghiệm, đồng thời cải thiện kỹ năng giải toán của mình. Hãy cùng nhau bắt đầu khám phá chủ đề này và trở thành những “nhà toán học nhí” giỏi nhé!

Tìm m để bất phương trình có nghiệm là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 10 tham khảo. Tìm m để bất phương trình có nghiệm sẽ được học trong chương trình Toán 10 học kì 2 áp dụng đối với cả 3 bộ sách giáo khoa.

Bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm được biên soạn rất chi tiết cụ thể lý thuyết, ví dụ minh họa kèm theo 9 bài tập có đáp án giải chi tiết và 18 bài tập tự luyện. Thông qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 10 củng cố kiến thức cơ bản biết vận dụng vào giải các bài toán tìm m để bất phương trình có nghiệm. Ngoài ra các bạn xem thêm tài liệu tìm m để phương trình vô nghiệm, công thức tính độ dài trung tuyến.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Phương pháp tìm m để bất phương trình có nghiệm
  • 2. Ví dụ tìm m để bất phương trình có nghiệm
  • 3. Bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm
  • 4. Bài tập vận dụng tìm m để bất phương trình có nghiệm

1. Phương pháp tìm m để bất phương trình có nghiệm

Phương pháp: Đối với các bài toán tìm điều kiện để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x hay bất phương trình vô nghiệm ta sử dụng các lập luận như sau: (ta xét với bất phương trình bậc hai một ẩn)

  • f(x) > 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10 . Nghĩa là Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \ 
  {Delta  leqslant 0} 
end{array}} right.
  • f(x) < 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≥ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10. Nghĩa là Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \ 
  {Delta  leqslant 0} 
end{array}} right.
  • f(x) ≥ 0 vô nghiệm ⇔ f(x) < 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10. Nghĩa là Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \ 
  {Delta  < 0} 
end{array}} right.
  • f(x) ≤ 0 vô nghiệm ⇔ f(x) > 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10. Nghĩa là Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \ 
  {Delta  < 0} 
end{array}} right.

2. Ví dụ tìm m để bất phương trình có nghiệm

Ví dụ 1: Cho bất phương trình (m – 1)x2 + 2mx – 3 > 0. Tìm giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10.

Hướng dẫn giải

Đặt (m – 1)x2 + 2mx – 3 = f(x)

TH1: m – 1 = 0 ⇒ m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình ta được: 2x – 3 > 0⇒ x > frac{3}{2} (Loại)

TH2: m – 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1

Để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \ 
  {Delta  < 0} 
end{array}} right.

Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m - 1 > 0} \ 
  {4{m^2} + 12m - 12 < 0} 
end{array} Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m > 1} \ 
  {m in left( {dfrac{{ - 3 - sqrt {21} }}{2};dfrac{{ - 3 + sqrt {21} }}{2}} right)} 
end{array} Leftrightarrow m in emptyset } right.} right.

Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10.

Ví dụ 2: Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10.

a. (m – 3)x2 + (m + 1)x + 2 < 0

b. (m – 1)x2 + (m – 3)x + 4 > 0

Hướng dẫn giải

a. Đặt (m – 3)x2 + (m + 1)x + 2 = f(x)

TH1: m – 3 = 0 ⇔ m = 3. Thay m = 3 vào bất phương trình ta được: 2x + 2 < 0 ⇔ x < -1 (Loại)

Khám Phá Thêm:   Đoạn văn tiếng Anh viết về lợi ích của Tivi (7 Mẫu) Viết đoạn văn về lợi ích của Tivi bằng tiếng Anh

TH2: m – 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3

Để bất phương trình f(x) < 0 nghiệm đúng với mọi x Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \ 
  {Delta  < 0} 
end{array}} right.

Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m - 3 < 0} \ 
  {{m^2} - 6m + 25 < 0} 
end{array}} right.

Ta có: m2 – 6m + 25 = (m – 3)2 + 16 ≥ 16,∀m

Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10

b. Đặt (m – 1)x2 + (m – 3)x + 4 = f(x)

TH1: m – 1 = 0 ⇔ m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình ta được: -2x + 4 > 0 ⇔ x < 2 (Loại)

TH2: m – 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1

Để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \ 
  {Delta  < 0} 
end{array}} right.

Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m - 1 > 0} \ 
  {{m^2} - 6m + 25 < 0} 
end{array} Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m > 1} \ 
  {m in left( {11 - 4sqrt 6 ;11 + 4sqrt 6 } right)} 
end{array}} right.} right. Leftrightarrow m in left( {11 - 4sqrt 6 ;11 + 4sqrt 6 } right)

Vậy m in left( {11 - 4sqrt 6 ;11 + 4sqrt 6 } right) thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10.

3. Bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm

Bài 1: Tìm m để bất phương trình x2 – 2(m + 1) + m2 + 2m ≤ 0 có nghiệm với mọi x ∈ [0; 1]

Hướng dẫn giải:

Đặt x2 – 2(m + 1) + m2 + 2m ≤ 0

Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với ∀x ∈ [0; 1]

Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm thỏa mãn {{x}_{1}}le 1<2le {{x}_{2}}

Leftrightarrow left{ begin{matrix}

kf(0)le 0 \

kf(1)le 0 \

end{matrix} right.Leftrightarrow left{ begin{matrix}

{{m}^{2}}+2mle 0 \

{{m}^{2}}-1le 0 \

end{matrix}Leftrightarrow -1le mle 0 right.

Vậy với -1 ≤ m ≤ 0 thỏa mãn điều kiện đề bài cho.

Bài 2: Tìm m để bất phương trình sau (m + 2)x2 – 2mx + m2 + 2m ≤ 0 có nghiệm.

Hướng dẫn giải

Xét 3 trường hợp:

Trường hợp 1: Với m + 2 = 0 ⇒ m = -2 ta được:

(1) ⇔ 4x + 4 <0 ⇔ x < -1

Bất phương trình vô nghiệm

Trường hợp 2: Với m < -2

Bất phương trình đã cho cũng có nghiệm

Trường hợp 3: m + 2 > 0 ⇒ m > -2. Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm thì vế trái phải có 2 nghiệm phân biệt :

Leftrightarrow Delta >0Leftrightarrow {{m}^{2}}-2>0Leftrightarrow left| m right|>sqrt{2}Leftrightarrowleft{begin{matrix} m>sqrt{2}  \ -2 < m <-sqrt{2} end{matrix}right.

Vậy với |m| < sqrt{2} thì bất phương trình có nghiệm.

Bài 3: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: m2x + 3 < mx + 4

Hướng dẫn giải:

Bất phương trình tương đương với: m2x – mx < 4 ⇔ (m2 – m)x < 1; m2 – m = 0 ⇔m = {0;1} thì bất phương trình trở thành 0 < 1 đúng với mọi x .

Nên bất phương trình có vô số nghiệm.

Với m2 – m ≠ 0 ⇔ m ≠ {0; 1} thì bất phương trình trở thành x<frac{1}{m^{2}-m} luôn có nghiệm là x<frac{1}{m^{2}-m}

Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị thực của m.

Bài 4: Tìm tham số m để bất phương trình: f(x) = (m2 + 1)x2 + (2m – 1)x – 5 < 0

Nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng ( -1; 1)

Hướng dẫn giải:

Ta có:left{ begin{matrix}f(-1)le 0 \f(1)le 0 \end{matrix} right.Leftrightarrow left{ begin{matrix}{{m}^{2}}-2m-3le 0 \{{m}^{2}}+2m-5le 0 \end{matrix}Leftrightarrow left{ begin{matrix}-1le mle 3 \-sqrt{6}le mle sqrt{6}-1 \end{matrix} right. right.

⇔ -1 ≤ m ≤ sqrt 6 – 1

Vậy để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng ( -1, 1) thì m ∈ (-1; sqrt{6} – 1)

Bài 5: Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x: (m + 4)x2 – 2mx + 2m – 6 < 0

Hướng dẫn giải:

+ Với m = – 4 thì bất phương trình trở thành: 8x – 14 < 0, ∀x (loại)

+ Với mne -4 Rightarrow f(x) < 0,forall x
Leftrightarrow left{ begin{matrix}

a<0 \ 
Delta '< 0 \

end{matrix}right.Leftrightarrow left{ begin{matrix}

m<-4 \

{{m}^{2}}-(m+4)(2m-6)<0 \

end{matrix}right.

Rightarrowleft{ begin{matrix}

m<-4 \

min (-infty ,-4)cup (6,+infty ) \
end{matrix}left{ begin{matrix}

m<-4 \

min (-infty ,-4)cup (6,+infty ) \

end{matrix}right. right.Leftrightarrow m<-4

Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x khi m < -4.

Bài 6: Cho bất phương trình: x2 + 4x + 3 + m ≤ 0

a. Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.

b. Tìm m để bất phương trình có đúng một nghiệm.

c. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 2.

Hướng dẫn giải

a. Bất phương trình vô nghiệm

⇔ Δ’ < 0 ⇔ 1 – m < 0 ⇔ m > 1

Vậy m > 1 thì bất phương trình vô nghiệm.

b. Bất phương trình có đúng một nghiệm.

⇔ Δ’ = 0 ⇔ 1 – m = 0 ⇔ m = 1

Vậy m = 1 bất phương trình có đúng một nghiệm

c. Để bất phương trình có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 2 thì tam thức ở vế trái của bất phương trình phải có hai nghiệm phân biệt x, x’ thỏa mãn điều kiện:

begin{align}

& left| x-x' right|=2 \

& Leftrightarrow left{ begin{matrix}

Delta '>0 \

left| dfrac{sqrt{Delta }}{a} right|=2 \

end{matrix} right.Leftrightarrow left{ begin{matrix}

1-m>0 \

sqrt{1-m}=2 \

end{matrix}Leftrightarrow m=-3 right. \

end{align}

Vậy m = -3 thì bất phương trình có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 2.

Bài 7: Tìm m để bất phương trình: x4 + 2mx2 + m ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x.

Hướng dẫn giải

Đặt t = x2, t ≥ 0

Khi đó bất phương trình trở thành:

f(t) = t2 +2mt + m ≥ 0 (*)

⇒Δ’ = m2 – m

Trường hợp 1: Δ’ ≤ 0 ⇔ m2 – m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1

Khi đó (*) luôn đúng.

Trường hợp 2: Nếu Δ’ > 0, điều kiện là phương trình f(t) phải có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: t1 < t2 ≤ 0

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 5: CLIL Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 94

Tóm lại ta cần suy ra như sau:

left{ begin{matrix}

Delta '>0 \

a.f(0)ge 0 \

dfrac{S}{2}<0 \

end{matrix} right.Leftrightarrow left{ begin{matrix}

{{m}^{2}}-m>0 \

mge 0 \

-m<0 \

end{matrix} right.Leftrightarrow m>1

Vậy m ≥ 0 thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị x.

Bài 8: Tìm m để bất phương trình (m + 4){x^2} - 2mx + 2m - 6 < 0 có nghiệm đúng với mọi x

Hướng dẫn giải

Với m = -4 thì bất phương trình trở thành: 8x - 14 < 0,forall x (loại)

Với m ne  - 4 thì f(x) < 0,forall x

Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \ 
  {Delta ' < 0} 
end{array} Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m <  - 4} \ 
  {{m^2} - (m + 4)(2m - 6) < 0} 
end{array} Leftrightarrow } right.left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m <  - 4} \ 
  {m in ( - infty , - 4) cup (6, + infty )} 
end{array} Leftrightarrow m <  - 4} right.} right.

Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x khi m < -4

Bài 9: Tìm m để bất phương trình (m + 2){x^2} - 2mx + {m^2} + 2m leqslant 0 có nghiệm.

Hướng dẫn giải

Xét 3 trường hợp:

TH1: Với m + 2 = 0 Leftrightarrow m =  - 2 ta được:

(1) Leftrightarrow 4x + 4 < 0 Leftrightarrow x <  - 1

Bất phương trình vô nghiệm

TH2: Với m <  - 2

Bất phương trình đã cho cũng có nghiệm

TH3: m + 2 > 0 Leftrightarrow m >  - 2. Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm thì vế trái phải có 2 nghiệm phân biệt:

Leftrightarrow Delta  >  Leftrightarrow {m^2} - 2 >  Leftrightarrow left| m right| > sqrt 2  Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
  {m > sqrt 2 } \ 
  { - 2 < m <  - sqrt 2 } 
end{array}} right.

Vậy với left| m right| < sqrt 2 thì bất phương trình có nghiệm.

Bài 9  Tìm m để bất phương trình {m^2}x + 3 < mx + 4 có nghiệm

Gợi ý đáp án 

Bất phương trình tương đương với:

{m^2}x - mx < 4 - 3 Leftrightarrow left( {{m^2} - m} right)x < 1

Với {m^2} - m = 0 Leftrightarrow m = { 0;1} thì bất phương trình trở thành 0 < 1 đúng với mọi x

Nên bất phương trình có vô số nghiệm.

Với {m^2} - m = 0 ne 0 Leftrightarrow m ne { 0;1} thì bất phương trình trở thành x < frac{1}{{{m^2} - m}} luôn có nghiệm là x < frac{1}{{{m^2} - m}}

Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị thực của m

4. Bài tập vận dụng tìm m để bất phương trình có nghiệm

Bài 1: Cho tam thức f(x) = x2 – 2mx + 3m – 2. Tìm điều kiện của m để tam thức f(x) > 0, ∀x ∈ [1; 2] .

Bài 2: Xác định m sao cho với mọi x ta đều có: mx2 – 4x + 3m + 1 >0

Bài 3: Tìm m để bất phương trình: x2 – 2x + 1 – m2 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ [1; 2].

Bài 4: Tìm m để bất phương trình: (m – 1)x2 + (2 – m)x- 1 > 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (1; 2).

Bài 5: Tìm m để bất phương trình: 3(m – 2)x2 + 2(m + 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (-1; 3).

Bài 6: Tìm m để bất phương trình m2 – 2mx + 4 > 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (-1; 0,5).

Bài 7: Tìm điều kiện của m để mọi nghiệm của bất phương trình: x2 + (m – 1)x – m ≤ 0

đều là nghiệm của bất phương trình.

Bài 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: (m – 2)x2 + 2mx – 2 – m < 0 có nghiệm

Bài 9: Tìm các giá trị của m để bất phương trình f(x) = – (m2 + 2)x2 – 2mx + 1 – m > 0

Nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng (2; +∞)

Bài 10: Tìm giá trị của tham số m khác 0 để bất phương trình f(x) = 2mx2 – (1 – 5m)x + 3m+ 1>0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (-2; 0).

Bài 11: Tìm giá trị tham số để bất phương trình sau nghiệm luôn đúng với mọi x:

a. 5x2 – x + m > 0

b. mx2 – 10x – 5 < 0

c. m(m+2)x2 – 2mx + 2 > 0

d. (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 3 < 0

Bài 12: Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10: (m – 5)x² – 2x + m + 1 > 0

Bài 13: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x

a. {x^2} + 2left( {m - 1} right)x + m + 4 > 0 b. {x^2} + left( {m + 1} right)x + 2m + 7 > 0
c. m{x^2} + left( {m - 1} right)x + m - 1 < 0 d. left( {m + 2} right){x^2} - 2left( {m - 1} right)x + 4 > 0

Bài 14: Cho bất phương trình: frac{{2m{x^2} + 2left( {m - 1} right)x + 7m + 9}}{{{x^2} + 1}} geqslant 1

Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10.

Bài 15: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.

a. {x^2} - 2left( {m - 2} right)x + 2left( {{m^2} - 2x + 2} right) > 0

b. m{x^2} + left( {m - 1} right)x + m - 1 leqslant 0

c. left( {m - 1} right){x^2} - 2left( {m + 1} right) + 3left( {m - 2} right) geqslant 0

Bài 16: Xác định m để đa thức sau: (3m + 1)x² – (3m + 1)x + m + 4 luôn dương với mọi x.

Bài 17: Tìm m để phương trình: (m2 + m + 1)x2 + (2m – 3)x + m – 5 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt

Bài 18 Tìm m để các phương trình sau có nghiệm

a) (m-5) x^{2}-4 m x+m-2=0

b) (m-2) x^{2}+2(2 m-3) x+5 m-6=0

c) (3-m) x^{2}-2(m+3) x+m+2=0

d) (1+m) x^{2}-2 m x+2 m=0

e) (m-2) x^{2}-4 m x+2 m-6=0

f) left(-m^{2}+2 m-3right) x^{2}+2(2-3 m) x-3=0

Bài 18. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :

a) 3 x^{2}+2(m-1) x+m+4>0

b) x^{2}+(m+1) x+2 m+7>0

c) 2 x^{2}+(m-2) x-m+4>0

d) m x^{2}+(m-1) x+m-1<0

e) (m-1) x^{2}-2(m+1) x+3(m-2)>0

f) left|3(m+6) x^{2}-3(m+3) x+2 m-3right|>3

Trong quá trình ôn tập Toán 10, chúng ta có thể gặp nhiều bài tập liên quan đến việc tìm m để bất phương trình có nghiệm. Đây là một chủ đề quan trọng và đòi hỏi kiến thức về bất phương trình, cộng thêm khả năng suy luận và giải quyết vấn đề của học sinh.

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Lesson 9 Soạn Anh 5 trang 36 Explore Our World (Cánh diều)

Việc tìm m để bất phương trình có nghiệm được thực hiện thông qua việc phân tích các điều kiện của bất phương trình và sử dụng các phương pháp giải quyết bài toán. Đầu tiên, chúng ta cần xác định mức độ của bất phương trình, tức là số lượng nghiệm mà nó có thể có. Ba trường hợp phổ biến là bất phương trình vô nghiệm, bất phương trình có một nghiệm duy nhất hoặc bất phương trình có nhiều nghiệm.

Đối với bất phương trình đơn giản như $ax + b > 0$ hay $ax + b < 0$ (với $a, b$ là các hằng số), ta có thể tìm được giá trị của $m$ bằng cách giải phương trình liên quan đến bất phương trình này. Ví dụ, với bất phương trình $3x + 2 > 0$, ta giải phương trình $3x + 2 = 0$ để tìm xem nghiệm của phương trình này nằm ở đâu trên trục số. Khi đã xác định được vị trí của nghiệm trên trục số, ta có thể suy ra được khoảng giá trị của x mà bất phương trình thỏa mãn.

Đối với bất phương trình phức tạp hơn như bất phương trình bậc hai, ta cần sử dụng phương pháp khác nhau. Chúng ta có thể áp dụng phương pháp viết lại bất phương trình dưới dạng khác hoặc sử dụng các quy tắc giảm bậc bất phương trình để rút ra kết quả. Ví dụ, để giải bất phương trình $x^2 – 7x + 10 geq 0$, ta cần tìm giá trị của $m$ sao cho đa thức $x^2 – 7x + 10$ không âm trên mọi khoảng giá trị của x. Chúng ta có thể sử dụng phương pháp viết lại bất phương trình dưới dạng khác như $(x-2)(x-5) geq 0$ rồi xét từng khoảng giá trị của $x$ để tìm được giá trị của $m$.

Trong quá trình tìm m để bất phương trình có nghiệm, chúng ta cũng cần cẩn thận kiểm tra lại kết quả bằng cách thay giá trị $m$ tìm được vào bất phương trình ban đầu và kiểm tra xem kết quả có thỏa mãn hay không.

Tìm m để bất phương trình có nghiệm là một chủ đề quan trọng trong ôn tập Toán 10, đòi hỏi kiến thức vững chắc về bất phương trình và khả năng giải quyết vấn đề. Hi vọng rằng việc ôn tập này sẽ giúp các em nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề toán học.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tìm m để bất phương trình có nghiệm Ôn tập Toán 10 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

1. Phương pháp giải bất phương trình
2. Tìm m để bất phương trình có nghiệm
3. Ôn tập giải bất phương trình
4. Các bước giải bất phương trình
5. Tìm điều kiện để bất phương trình có nghiệm
6. Giải bất phương trình bậc nhất
7. Bất phương trình bậc 2 và tìm m
8. Tìm nghiệm bất phương trình với m cho trước
9. Bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm
10. Tìm giá trị m để bất phương trình có một nghiệm duy nhất
11. Tìm m để bất phương trình ax^2 + bx + c > 0 có nghiệm
12. Cách tìm m để bất phương trình có 2 nghiệm
13. Bài tập bất phương trình và tìm m
14. Xác định m để bất phương trình có nghiệm là một khoảng cách
15. Tìm điều kiện để bất phương trình có 3 nghiệm

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Những thứ cần chuẩn bị cho đám cưới ở quê
Next Post: Hứa Minh Đạt là ai? Phản ứng của nam diễn viên sau khi bị bà Hằng tuyên bố đối đầu »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích