Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức lớp 8 Ôn tập Toán 8

Tháng mười một 22, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức lớp 8 Ôn tập Toán 8 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức là một trong những dạng toán quan trọng trong chương trình Toán 8. 

Trong bài viết dưới đây thcshuynhphuoc-np.edu.vn giới thiệu đến các bạn cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức và các dạng bài tập kèm theo. Thông qua tài liệu này các bạn củng cố được kiến thức, nhanh chóng biết cách giải các bài tập Toán lớp 8 để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Toán 8.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
  • II. Các dạng bài tập tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

I. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức

1. Khái niệm

– Nếu với mọi giá trị của biến thuộc một khoảng xác định nào đó mà giá trị của biểu thức A luôn luôn lớn hơn hoặc bằng (nhỏ hơn hoặc bằng) một hằng số k và tồn tại một giá trị của biến để A có giá trị bằng k thì k gọi là giá trị nhỏ nhất (giá trị lớn nhất) của biểu thức A ứng với các giá trị của biến thuộc khoảng xác định nói trên.

2. Phương pháp

a) Để tìm giá trị nhỏ nhất của A, ta cần:

+ Chứng minh A ≥ k với k là hằng số

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 6: Đoạn văn cảm nghĩ về truyện cổ tích mà em yêu thích (12 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 6

+ Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra với giá trị nào đó của biến

b) Để tìm giá trị lớn nhất của A, ta cần:

+ Chứng minh A ≤ k với k là hằng số

+ Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra với giá trị nào đó của biến

Kí hiệu:min A là giá trị nhỏ nhất của A; max A là giá trị lớn nhất của A

II. Các dạng bài tập tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

I. Dạng 1: Tam thức bậc hai

Phương pháp:Đối với dạng tam thức bậc hai ta đưa biểu thức đã cho về dạng bình phương một tổng (hoặc hiệu) cộng (hoặc trừ) đi một số tự do.

Tổng quát:

  • d – (a ± b)2 ≤ d Ta tìm được giá trị lớn nhất
  • (a ± b)2± c ≥ ± c Ta tìm được giá trị nhỏ nhất

Ví dụ 1:

a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1

b, Tìm giá trị lớn nhất của B = -5x2 – 4x + 1

Gợi ý đáp án

a, A = 2(x2 – 4x + 4) – 7 = 2(x – 2)2 – 7 ≥ -7

min A = -7 khi và chỉ khi x = 2

b, B =  - 5left( {{x^2} + frac{4}{5}x} right) + 1 =  - 5left( {{x^2} - 2.x.frac{2}{5} + frac{4}{{25}}} right) + frac{9}{5} = frac{9}{5} - 5{left( {x + frac{2}{5}} right)^2} le frac{9}{5}

maxB = frac{9}{5} Leftrightarrow x =  - frac{2}{5}

Ví dụ 2: Cho tam thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c

a, Tìm min P nếu a > 0

b, Tìm max P nếu a < 0

Gợi ý đáp án

Ta có P = aleft( {{x^2} + frac{b}{a}x} right) + c = a{left( {x + frac{b}{{2a}}} right)^2} + left( {c - frac{{{b^2}}}{{4a}}} right)

Đặt k = c - frac{{{b^2}}}{{4a}}. Do {left( {x + frac{b}{{2a}}} right)^2} ge 0nên:

a, Nếu a > 0 thì a{left( {x + frac{b}{{2a}}} right)^2} ge 0do đó P ≥ k ⇒ min P = k

b, Nếu a < 0 thì a{left( {x + frac{b}{{2a}}} right)^2} le 0do đó P ≤ k ⇒ max P = k ⇒ x = frac{{ - b}}{{2a}}

Bài tập vận dụng

Bài tập: Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức dưới đây:

a, A = -x 2 + x + 1 b, B = x 2 + 3x + 4
c, C = x 2 – 11x + 30 d, D = x 2 – 2x + 5
e, E = 3x 2 – 6x + 4 f, F = -3x 2 – 12x – 25
Khám Phá Thêm:   Các bài Toán điển hình lớp 5 và phương pháp giảng dạy Ôn tập Toán lớp 5

II. Dạng 2: Đa thức có dấu giá trị tuyệt đối

Phương pháp: Có hai cách để giải bài toán này:

Cách 1: Dựa vào tính chất |x| ≥ 0. Ta biến đổi biểu thức A đã cho về dạng A ≥ a (với a là số đã biết) để suy ra giá trị nhỏ nhất của A là a hoặc biến đổi về dạng A ≤ b (với b là số đã biết) từ đó suy ra giá trị lớn nhất của A là b.

Cách 2: Dựa vào biểu thức chứa hai hạng tử là hai biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối. Ta sẽ sử dụng tính chất:

∀x, y ∈ mathbb{Q} ta có:

  • left | x+y right |leqleft | xright |  +left | yright |
  • left | x-y right |leqleft | xright |  -left | yright |

Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

a. A = (3x – 1)2 – 4|3x – 1| + 5

b. B = |x – 2| + |x – 3|

Gợi ý đáp án

a, A = {left( {3x - 1} right)^2} - 4left| {3x - 1} right| + 5

Đặt y = left| {3x - 1} right| Rightarrow A = {y^2} - 4y + 5 = {left( {y - 2} right)^2} + 1 ge 1

min A = 1Leftrightarrow y = 2 Leftrightarrow left| {3x - 1} right| = 2 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}3x - 1 = 2\3x - 1 =  - 2end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}x = 1\x = dfrac{{ - 1}}{3}end{array} right.

b, B = left| {x - 2} right| + left| {x - 3} right|

B = left| {x - 2} right| + left| {x + 3} right| ge left| {x - 2 + 3 - x} right| = 1

Rightarrow min B = 1 Leftrightarrow left( {x - 2} right)left( {3 - x} right) ge 0 Leftrightarrow 2 le x le 3

Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của C = |x2 – x + 1| + |x2 – x – 2|

Hướng dẫn giải

Ta có:

C = |x2 – x + 1| + |x2 – x – 2| ≥ |x2 – x + 1 + 2 + x – x2| = 3

MinC = 3 ⇔ (x2 – x + 1)(2 + x – x2) ≥ 0 ⇔ (x + 1)(x – 2) ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 2

Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của T = |x – 1| + |x – 2| + |x – 3| + |x – 4|

Hướng dẫn giải

Ta có |x – 1| + |x – 4| ≥ |x – 1 + 4 – x| = 3 (1)

Và |x – 2| + |x – 3| ≥ |x – 2 +3 – x| = 1(2)

Vậy T ≥ 1 + 3 = 4

Từ (1) suy ra dấu bằng xảy ra khi 1 ≤ x ≤ 4

Từ (2) suy ra dấu bằng xảy ra khi 2 ≤ x ≤ 3

Khám Phá Thêm:   Quy định chi quỹ sử dụng kinh phí của Ban đại điện cha mẹ học sinh Quy định chi quỹ hội cha mẹ học sinh

Vậy T có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi 2 ≤ x ≤ 3

Bài tập vận dụng: Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức dưới đây:

A = |x – 2004| + |x – 2005|

B = |x – 2| + |x – 9| + 1945

C = -|x – 7| – |y + 13| + 1945

III. Dạng 3: Đa thức bậc cao

  • Dạng phân thức
  • Phân thức có tử là hằng số, mẫu là tam thức bậc hai
  • Các phân thức có dạng khác

Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:

a. A = x(x – 3)(x – 4)(x – 7)

b. B = 2x2 + y2 – 2xy – 2x + 3

c. C = x2 + xy + y2 – 3x – 3

Gợi ý đáp án

a, A = x(x – 3)(x – 4)(x – 7) = (x2 – 7x)(x2 – 7x + 12)

Đặt y = x2 – 7x + 6 thì A = (y – 6)(y + 6) = y2 – 36 ≥ -36

MinA =  - 36 Leftrightarrow y = 0 Leftrightarrow {x^2} + 7x + 6 = 0 Leftrightarrow left( {x - 1} right)left( {x - 6} right) = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = 1\
x = 6
end{array} right.

b, B = 2x2 + y2 – 2xy – 2x + 3 = (x2 – 2xy + y2) + (x2 – 2x + 1) + 2

= {left( {x - y} right)^2} + {left( {x - 1} right)^2} + 2 ge 2 Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x - y = 0\
x - 1 = 0
end{array} right. Leftrightarrow x = y = 1

c, C = x2 + xy + y2 – 3x – 3 = x2 – 2x + y2 – 2y + xy – x – y

Ta có C + 3 = left( {{x^2} - 2x + 1} right) + left( {{y^2} - 2y + 1} right) + left( {xy - x - y + 1} right)

= {left( {x - 1} right)^2} + {left( {y - 1} right)^2} + left( {x - 1} right)left( {y - 1} right) Đặt a = x - 1;b = y - 1 thì

C + 3 = {a^2} + {b^2} + ab = left( {{a^2} + 2.a.frac{b}{2} + frac{{{b^2}}}{4}} right) + frac{{3{b^2}}}{4} = {left( {a + frac{b}{2}} right)^2} + frac{{3{b^2}}}{4} ge 0

Vậy Min(C + 3) = 0 hay min C = -3⇔ a = b = 0 ⇔ x = y = 1

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a, A = 2{x^2} + 2xy + {y^2} - 2x + 2y + 2

b, B = {x^4} - 8xy + {x^3}y + {x^2}{y^2} - x{y^3} + {y^4} + 200

c, C = {x^2} + xy + {y^2} - 3x - 3y

d, D = xleft( {x + 1} right)left( {{x^2} + x - 4} right)

Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

A =  - {x^2} - {y^2} + xy + 2x + 2y

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức lớp 8 Ôn tập Toán 8 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Giáo án kĩ năng sống lớp 5 (Cả năm) Giáo án thực hành kĩ năng sống lớp 5
Next Post: Lời dẫn chương trình khai giảng trường Tiểu học Lời dẫn khai giảng năm học 2023 – 2024 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích