Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 8 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Environmental Protection – Kết nối tri thức

Tháng 1 19, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Environmental Protection – Kết nối tri thức tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental Protection tổng hợp toàn bộ các từ mới quan trọng xuất hiện trong Unit 7sách Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em nâng cao vốn từ mới của mình.

Từ vựng Unit 7 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8 – Tập 2 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm, nghĩa của từ đó, bổ sung thêm một số từ vựng mở rộng. Với những từ vựng xoay quanh các vấn đề về môi trường và những cách bảo vệ môi trường.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 Environmental Protection
  • Phần từ vựng mở rộng

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 Environmental Protection

WORD PRONUNCIATION MEANING
carbon dioxide (n) /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ đi ô xit các bon
carbon footprint (n) /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon
coral (n) /ˈkɒrəl/ san hô
dugong (n) /ˈduːɡɒŋ/ con cá cúi, bò biển
ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
endangered species /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ các loài động thực vật có nguy cơ bịtuyệt chủng
extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
oxygen (n) /ˈɒksɪdʒən/ khí ô-xi
participate (v) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ
release (v) /rɪˈliːs/ thải ra, làm thoát ra
resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư
single-use (adj) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần
species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài động thực vật
substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất
toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại
Khám Phá Thêm:   Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một việc tốt mà em hoặc bạn bè, người thân đã làm Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc - Tiếng Việt 4 CTST

Phần từ vựng mở rộng

1. illegal logging /ɪˈliːɡl ˈlɒɡɪŋ/ (collo): khai thác gỗ bất hợp pháp

Ví dụ: Illegal logging is destroying our forests and harming the environment. (Khai thác gỗ bất hợp pháp đang phá hủy rừng của chúng ta và gây hại cho môi trường.)

  • illegal (adj): bất hợp pháp
  • logging (n): việc chặt cây lấy gỗ

2. natural disaster /ˌnætʃrəl dɪˈzɑːstə(r)/ (collo): thiên tai

Ví dụ: Natural disasters like hurricanes can cause widespread damage and destruction. (Thiên tai như bão có thể gây ra thiệt hại và tàn phá trên diện rộng.)

  • natural (adj): tự nhiên
  • disaster (n): thảm họa

3. disposable /dɪˈspəʊzəbl/ (adj): dùng một lần

Ví dụ: Disposable plastic bags are harmful to the environment and should be avoided. (Túi nhựa dùng một lần có hại cho môi trường và nên tránh.)

  • dispose (v): vứt bỏ
  • disposal (n): sự xử lý

4. punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ (n): hình phạt

Ví dụ: The punishment for stealing can vary depending on the severity of the crime. (Hình phạt cho hành vi trộm cắp có thể khác nhau tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tội phạm.)

  • punish (v): phạt

5. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy

Ví dụ: The earthquake destroyed many buildings and left the city in ruins. (Trận động đất đã phá hủy nhiều tòa nhà và khiến thành phố trở thành đống đổ nát.)

  • destruction (n): sự phá hủy
  • destructible (adj): có thể bị phá hủy
  • destructive (adj): mang tính phá hủy

6. global warming /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ (collo): sự nóng lên toàn cầu

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 4: Kết bài không mở rộng Tả cây cối (5 mẫu) Xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối

Ví dụ: Global warming is causing changes in weather patterns around the world. (Sự nóng lên toàn cầu đang gây ra những thay đổi về kiểu thời tiết trên khắp thế giới.)

  • global (adj): toàn cầu
  • warming (n): sự nóng lên

7. climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (collo): sự biến đổi khí hậu

Ví dụ: Climate change is a pressing issue that requires immediate action. (Biến đổi khí hậu là một vấn đề cấp bách cần phải hành động ngay lập tức.)

  • climate (n): khí hậu
  • change (n): sự thay đổi

8. health /helθ/ (n): sức khỏe

Ví dụ: Regular exercise and a balanced diet are important for maintaining good health. (Tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống cân bằng rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.)

  • healthy (adj): tốt cho sức khỏe
  • health-conscious (adj): quan tâm đến sức khỏe

9. threat /θret/ (n): mối đe dọa

Ví dụ: The threat of cybercrime has increased with the rise of technology. (Mối đe dọa của tội phạm mạng ngày càng gia tăng cùng với sự phát triển của công nghệ.)

  • threaten (v): đe dọa
  • threatening (adj): mang tính đe dọa

10. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): có trách nhiệm

Ví dụ: It is important to be responsible and clean up after ourselves to keep our environment clean. (Điều quan trọng là phải có trách nhiệm và tự dọn dẹp để giữ cho môi trường của chúng ta sạch sẽ.)

  • irresponsible (adj): không có trách nhiệm
  • responsibility (n): trách nhiệm

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Environmental Protection – Kết nối tri thức tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 (Có đáp án + Ma trận)

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Viết thư nói với Mark về lễ hội bằng tiếng Anh Now write an email of about 70 words to tell Mark about the festival
Next Post: Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích nhân vật A Phủ (6 Mẫu + Sơ đồ tư duy) Lập dàn ý phân tích A Phủ chi tiết »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích