Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Gender Equality sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 1 18, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Gender Equality sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 6 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Gender Equality theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 6 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 6 lớp 10 Global success Gender Equality mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh lớp 10

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
GETTING STARTED
1 gender equality /ˈʤɛndər i(ː)ˈkwɒlɪti/ (n/p) bình đẳng giới
2 career choices /kəˈrɪə ˈʧɔɪsɪz/ (n/p) lựa chọn nghề nghiệp
3 equal opportunity /ˈiːkwəl ˌɒpəˈtjuːnɪti/ (n/p) cơ hội bình đẳng
4 hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài
5 adorable /əˈdɔːrəbl/ (adj) đáng yêu T
6 surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n) bác sĩ phẫu thuật
7 airline pilot /ˈeəlaɪn ˈpaɪlət/ (n) phi công hàng không
8 focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr) tập trung vào
9 come true /kʌm truː/ (v.phr) hiện thực
10 be allowed to do something /biː əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) không được phép
11 be encouraged to do something /biː ɪnˈkʌrɪʤd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) được khuyến khích làm gì
12 be kept home /biː kɛpt həʊm/ (v.phr) được giữ ở nhà
13 treat /triːt/ (v) đối xử
14 physics /ˈfɪzɪks/ (n) môn Lý
LANGUAGE – Từ vựng Unit 6 lớp 10 Gender equality
15 celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) ăn mừng
16 promote /prəˈməʊt/ (v) thúc đẩy
17 require /rɪˈkwaɪə(r)/ (v) đòi hỏi
18 deal with /diːl wɪð/ (v.phr) giải quyết
19 rights /raɪts/ (n) quyền
20 operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n) ca phẫu thuật
21 influence /ˈɪnfluəns/ (v) ảnh hưởng
22 income /ˈɪnkʌm/ (n) thu nhập
23 married women /ˈmærɪd ˈwɪmɪn/ (n.phr) phụ nữ đã có gia đình
24 be offered to /biː ˈɒfəd tuː/ (v.phr) được cung cấp
25 join /dʒɔɪn/ (v) tham gia
26 fighter pilot /ˈfaɪtə ˈpaɪlət/ (n) phi công chiến đấu
27 guests /gɛsts/ (n) khách
28 provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cung cấp cho ai đó cái gì
29 government /ˈɡʌvənmənt/ (n) chính phủ
READING
30 take care of /teɪk ker ɒv/ (phr.v) chăm sóc
31 be unable to /biː ʌnˈeɪbl tuː/ (v.phr) không thể đọc
32 challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (v) thách thức
33 be forced to /biː fɔːst tuː/ (v.phr) buộc phải
34 protect someone from something /prəˈtɛkt ˈsʌmwʌn frɒm ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) bảo vệ ai đó khỏi cái gì
35 domestic violence /dəʊˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ (n.phr) bạo lực gia đình
36 child marriage /ʧaɪld ˈmærɪʤ/ (n.phr) kết hôn trẻ em
37 give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr) sinh con
38 uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj) thất học
39 stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr) ở lại lâu hơn
40 be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr) ít có khả năng
41 higher salary /ˈhaɪə ˈsæləri/ (n.phr) lương cao hơn
42 community /kəˈmjuːnəti/ (n) cộng đồng
43 earn /ɜːn/ (v) kiếm tiền
44 tend to /tɛnd tuː/ (v.phr) có xu hướng
45 achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được
46 lead to /liːd tuː/ (v.phr) dẫn đến
SPEAKING- Từ vựng Unit 6 lớp 10 Gender equality
47 shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ (n.phr) trợ lý cửa hàng
48 nurse /nɜːs/ (n) y tá
49 firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n) lính cứu hỏa
50 kindergarten teacher /ˈkɪndəˌgɑːtn ˈtiːʧə/ (n) cô giáo mẫu giáo
51 engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n) kỹ sư
52 secretary /ˈsekrətri/ (n) thư ký
53 physical strength /ˈfɪzɪkəl strɛŋθ/ (n.phr) thể lực
54 communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr) kỹ năng giao tiếp
55 work well under pressure /wɜːk wɛl ˈʌndə ˈprɛʃə/ (v.phr) làm việc tốt dưới áp lực
56 gentle /ˈdʒentl/ (adj) nhẹ nhàng
57 persuasion skills /pəˈsweɪʒən skɪlz/ (n.phr) kỹ năng thuyết phục
58 work schedule /wɜːk ˈʃɛdjuːl/ (n.phr) lịch trình làm việc
LISTENING
59 parachutist /ˈpærəʃuːtɪst/ (n) vận động viên nhảy dù
60 Soviet space program /ˈsəʊvɪət speɪs ˈprəʊgræm/ (n.phr) chương trình vũ trụ của Liên Xô
61 travel into space /ˈtrævl ˈɪntuː speɪs/ (v.phr) du hành vào vũ trụ
62 award /əˈwɔːrd/ (n) giải thưởng
Khám Phá Thêm:   Bài thu hoạch cuối khóa Mô đun 7 THCS Bài tập cuối khóa Module 7

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Gender Equality sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Tiếng Anh 12 Unit 8: Looking back Soạn Anh 12 trang 40
Next Post: Soạn bài Ôn tập cuối học kì I – Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 131 sách Chân trời sáng tạo tập 1 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích