Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Humans And The Environment sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 1 6, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Humans And The Environment sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 2 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Humans And The Environment theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 2 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 2 lớp 10 Global success Humans And The Environment mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 2 lớp 10 Humans And The Environment

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. green living /gri:n ‘lɪvɪŋ/ (n.phr) sống xanh
2. improve /ɪm’pru:v/ (v) cải thiện
3. set up /set ʌp/ (phr.v) thành lập
4. clean up / kli:n ʌp / (phr.v) dọn dẹp
5. planned event / plænd ɪˈvɛnt /(n.phr) sự kiện đã được lên kế hoạch
6. carbon footprint /’kɑːbən ‘fʊtprɪnt/ (n.phr) khí thải carbon
7. text /tekst/ (v) nhắn tin
8. achieve /ə’tʃi:v/ (v) đạt được
9. raise /reɪz/ (v) nâng cao
10. adopt /ə;dɒpt/ (v) áp dụng
11. plot /plɒt/ (n) cốt truyện
12. playground /’pleɪɡraʊnd/ (n) sân chơi
13. household appliances /’haʊshəʊld ə’plaɪənsɪz/ (n.phr) đồ dùng gia đình
14. eco-friendly / ‘i:kəʊ-‘frendli / (adj) thân thiện với mối trường
15. produce /prə’dju:s/ (v) tạo ra
16. litter /’lɪtə(r)/ (v) vứt rác
17. harm /hɑːm/ (v) gây hại
18. device /dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị
19. driving machine /’draɪvɪŋ mə’ʃi:n/ (n) máy lái xe
20. attract /ə’trækt/ (v) gây được sự chú ý
21. reduce /ri’dju:s/ (v) giảm
22. revise for / rɪˈvaɪz fɔː / (phr.v) ôn tập
23. make the decision /meɪk ðə dɪˈsɪʒən/ (v.phr) đưa ra quyết định
24. lifestyle /’laɪfstaɪl/ (n) lối sống
25. sustainable /sə’steɪnəbl/ (adj) bền vững
26. prevent /prɪˈvent/ (v) ngăn ngừa
27. natural and organic /’næʧrəl ænd ɔːˈgænɪk/ (adj) tự nhiên và hữu cơ
28. chemical /’kemɪkl/ (n) chất độc hại
29. cut down / kʌt daʊn /(phr.v) cắt giảm
30. break down /breɪk daʊn/ (phr.v) phân hủy
31. refillable /.ri:’fɪləbl/(adj) có thể đổ đầy
32. recycle /,ri:’saɪkl/ (v) tái chế
33. raw material /rɔː mə’tɪərɪəl/ (n.phr) nguyên liệu thô
34. throw away /θrəʊ ə’weɪ/ (phr.v) vứt
35. compulsory /kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
36. electrical appliance /ɪˈlektrɪkl ə’plaɪəns/ (n.phr) thiết bị điện
37. teenager /’ti:neɪdʒə(r)/ (n) thanh thiếu niên
38. dirty /’dɜːti/ (adj) bẩn thỉu
39. waste /weɪst/ (v,n) gây, chất thải
40. shade /ʃeɪd/(n) bóng râm
41. announcement /ə’naʊnsmənt/ (n) thông báo
42. pick up /pɪk ʌp/ (phr.v) nhặt rác
43. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr) tham gia
44. water /’wɔːtə(r)/ (v) tưới nước
45. waste collection /weɪst kə’lɛkʃən/ (n.phr) thu gom chất thải
46. suggestion /sə’dʒestʃən/ (n) đề xuất
47. safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr) an toàn
48. action /’ækʃn/ (n) hành động
49. climate change /’klaɪmət tʃeɪndʒ/ (n.phr) biến đổi khí hậu
50. collect information /kə’lɛkt ,ɪnfə’meɪʃən/ (v.phr) thu thập thông tin
51. emissions /ɪˈmɪʃənz/ (n) phát thải
52. calculate /’kælkjuleɪt/ (v) tính toán
53. global temperatures /’gləʊbəl ‘tɛmprɪʧəz/ (n.phr) nhiệt độ toàn cầu
54. heat /hi:t/ (v) làm nóng
55. public transport /’pʌblɪk ‘trænspɔːt/ (n.phr) phương tiện công cộng
56. impact /’ɪmpækt/ (n) sự tác động
57. professor /prə’fesə(r)/ (n) giáo sư
58. modern household /’mɒdən ‘haʊshəʊld/ (n.phr) hộ gia đình hiện đại
59. driving test /’draɪvɪŋ test/ (n.phr) kiểm tra lái xe
60. congratulation /kən.ɡrætʃə’leɪʃn/ (n) chúc mừng
61. be made of /meɪd ɒv/ (v.phr) được làm bằng
62. wind energy /wɪnd ‘ɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng gió
63. make a plan /meɪk ə plæn/(v.phr) lập kế hoạch
Khám Phá Thêm:   Đề cương ôn thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 - 2023 (Sách mới) Ôn thi học kì I lớp 6 môn Công nghệ sách KNTT, CTST, Cánh diều

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Humans And The Environment sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Music
Next Post: Soạn bài Hịch tướng sĩ Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 8 trang 59 sách Kết nối tri thức tập 1 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích