Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa

Tháng 10 8, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Những cái tên tiếng Nhật đã quá quen thuộc đối với chúng ta, đặc biệt là các bạn trẻ. Khi xem những bộ phim hoạt hình anime hay đọc truyện manga chúng ta thường thấy những cái tên tiếng Nhật siêu đáng yêu được nhiều người sử dụng. Đó cũng là lý do vì sao nhiều bạn trẻ ngày nay chọn những cái nickname bằng tiếng Nhật để làm tên cá nhân hay tên tài khoản của mình. Nếu bạn là một người yêu thích xứ sở hoa anh đào và yêu thích nền văn hóa Nhật, muốn tìm cho mình một cái tên theo phong cách Nhật nhưng chưa có ý tưởng thì hãy tham khảo những tên tiếng Nhật hay mà chúng tôi gợi ý bên dưới đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Tên tiếng Nhật hay cho nữ
  • Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật hay cho nam

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩaTên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa

STT Tên Ý nghĩa
1 Aki mùa thu
2 Akira thông minh
3 Aman (Inđô) an toàn và bảo mật
4 Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5 Aran (Thai) cánh rừng
6 Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7 Chiko như mũi tên
8 Chin (HQ) người vĩ đại
9 Dian/Dyan (Inđô) ngọn nến
10 Dosu tàn khốc
11 Ebisu thần may mắn
12 Garuda (Inđô) người đưa tin của Trời
13 Gi (HQ) người dũng cảm
14 Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15 Haro con của lợn rừng
16 Hasu heo rừng
17 Hasu hoa sen
18 Hatake nông điền
19 Ho (HQ) tốt bụng
20 Hotei thần hội hè
21 Higo cây dương liễu
22 Hyuga Nhật hướng
23 Isora vị thần của bãi biển và miền duyên hải
24 Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25 Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26 Kama (Thái) hoàng kim
27 Kane/Kahnay/Kin hoàng kim
28 Kazuo thanh bình
29 Kongo kim cương
30 Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31 Kuma con gấu
32 Kumo con nhện
33 Kosho vị thần của màu đỏ
34 Kaiten hồi thiên
35 Kame kim qui
36 Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37 Kano vị thần của nước
38 Kanji thiếc (kim loại)
39 Ken làn nước trong vắt
40 Kiba răng , nanh
41 KIDO nhóc quỷ
42 Kisame cá mập
43 Kiyoshi người trầm tính
44 Kinnara (Thái) một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45 Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46 Maito cực kì mạnh mẽ
47 Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48 Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49 Michi đường phố
50 Michio mạnh mẽ
51 Mochi trăng rằm
52 Naga con rồng/rắn trong thần thoại
53 Neji xoay tròn
54 Niran vĩnh cửu
55 Orochi rắn khổng lồ
56 Raiden thần sấm chớp
57 Rinjin thần biển
58 Ringo quả táo
59 Ruri ngọc bích
60 Santoso thanh bình, an lành
61 Sam thành tựu
62 San ngọn núi
63 Sasuke trợ tá
64 Seido đồng thau (kim loại)
65 Shika hươu
66 Shima người dân đảo
67 Shiro vị trí thứ tư
68 Tadashi người hầu cận trung thành
69 Taijutsu thái cực
70 Taka con diều hâu
71 Tani đến từ thung lũng
72 Taro cháu đích tôn
73 Tatsu con rồng
74 Ten bầu trời
75 Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76 Tomi màu đỏ
77 Toshiro thông minh
78 Toru biển
79 Uchiha quạt giấy
80 Uyeda đến từ cánh đồng lúa
81 Uzumaki vòng xoáy
82 Virode (Thái) ánh sáng
83 Washi chim ưng chim ưng
84 Yong (HQ) người dũng cảm
85 Yuri (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86 Zinan/Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87 Zen một giáo phái của Phật giáo
Khám Phá Thêm:   TOP 13 cách biết được người ấy yêu bạn thật lòng không?

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-2Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-2

STT Tên Ý nghĩa
1 Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu
2 Akako màu đỏ
3 Aki mùa thu
4 Akiko ánh sáng
5 Akina hoa mùa xuân
6 Amaya mưa đêm
7 Aniko/Aneko người chị lớn
8 Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9 Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10 Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11 Cho com bướm
12 Cho (HQ) xinh đẹp
13 Gen nguồn gốc
14 Gin vàng bạc
15 Gwatan nữ thần Mặt Trăng
16 Ino heo rừng
17 Hama đứa con của bờ biển
18 Hasuko đứa con của hoa sen
19 Hanako đứa con của hoa
20 Haru mùa xuân
21 Haruko mùa xuân
22 Haruno cảnh xuân
23 Hatsu đứa con đầu lòng
24 Hiroko hào phóng
25 Hoshi ngôi sao
26 Ichiko thầy bói
27 Iku bổ dưỡng
28 Inari vị nữ thần lúa
29 Ishi hòn đá
30 Izanami người có lòng hiếu khách
31 Jin người hiền lành lịch sự
32 Kagami chiếc gương
33 Kami nữ thần
34 Kameko/Kame con rùa
35 Kane đồng thau (kim loại)
36 Kazuko đứa con đầu lòng
37 Keiko đáng yêu
38 Kazu đầu tiên
39 Kimiko/Kimi tuyệt trần
40 Kiyoko trong sáng, giống như gương
41 Koko/Tazu con cò
42 Kuri hạt dẻ
43 Kyon (HQ) trong sáng
44 Kurenai đỏ thẫm
45 Kyubi hồ ly chín đuôi
46 Lawan (Thái) đẹp
47 Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo
48 Manyura (Inđô) con công
49 Machiko người may mắn
50 Maeko thành thật và vui tươi
51 Mayoree (Thái) đẹp
52 Masa chân thành, thẳng thắn
53 Meiko chồi nụ
54 Mika trăng mới
55 Mineko con của núi
56 Misao trung thành, chung thủy
57 Momo trái đào tiên
58 Moriko con của rừng
59 Miya ngôi đền
60 Mochi trăng rằm
61 Murasaki hoa oải hương (lavender)
62 Nami/Namiko sóng biển
63 Nara cây sồi
64 Nareda người đưa tin của Trời
65 No hoang vu
66 Nori/Noriko học thuyết
67 Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng
68 Ohara cánh đồng
69 Phailin (Thái) đá sapphire
70 Ran hoa súng
71 Ruri ngọc bích
72 Ryo con rồng
73 Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm
74 Shika con hươu
75 Shizu yên bình và an lành
76 Suki đáng yêu
77 Sumi tinh chất
78 Sumalee (Thái) đóa hoa đẹp
79 Sugi cây tuyết tùng
80 Suzuko sinh ra trong mùa thu
81 Shino lá trúc
82 Takara kho báu
83 Taki thác nước
84 Tamiko con của mọi người
85 Tama ngọc, châu báu
86 Tani đến từ thung lũng
87 Tatsu con rồng
88 Toku đạo đức, đoan chính
89 Tomi giàu có
90 Tora con hổ
91 Umeko con của mùa mận chín
92 Umi biển
93 Yasu thanh bình
94 Yoko tốt, đẹp
95 Yon (HQ) hoa sen
96 Yuri/Yuriko hoa huệ tây
97 Yori đáng tin cậy
98 Yuuki hoàng hôn
Khám Phá Thêm:   Cách chỉnh tốc độ chuột trong win 7, 8,10

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-3Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-3

Tên Kanji Tên tiếng Nhật
Mỹ Linh 美鈴”}”>美鈴 => 美鈴 Misuzu
Linh 鈴”}”>鈴 => 鈴 Suzu
Hương 香”}”>香 => 香 Kaori
Hạnh 幸”}”>幸 => 幸 Sachi
Thu Thủy 秋水”}”>秋水 => 秋水 Akimizu
Hoa 花”}”>花 =>花 >Hana (=> Hanako)
Mỹ Hương 美香”}”>美香 => 美香 Mika
Kim Anh 金英”}”>金英 => 金英 Kanae
Duyên, 縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかり Yukari
Hương Thủy 香水 Kana
Thủy Tiên 水仙 Minori
Quỳnh (hoa quỳnh) 美咲”}”>瓊=> 美咲 Misaki
Mỹ 愛美”}”>美=> 愛美 Manami
Mai 百合”}”>梅=> 百合 Yuri
Ngọc Anh 智美”}”>玉英=> 智美 Tomomi
Ngọc 佳世子”}”>玉=> 佳世子 Kayoko
Hường 真由美 Mayumi
My 美恵 Mie
Hằng 慶子”}”>姮=> 慶子 Keiko
Hà 江里子 Eriko
Giang 江里”}”>江=> 江里 Eri
Như 由希”}”>如=> 由希 Yuki
Châu 沙織”}”>珠=> 沙織 Saori
Hồng Ngọc 裕美”}”>紅玉=> 裕美 Hiromi
Thảo みどり”}”>草=> みどり Midori
Trúc 有美”}”>竹=> 有美 Yumi
Trúc 有美”}”>竹=> 有美 Yumi
Hồng 愛子”}”>紅=> 愛子 Aiko
Hân 悦子”}”>忻=> 悦子 Etsuko
Tuyết 雪子”}”>雪=> 雪子 Yukiko
Ngoan 順子 Yoriko
Tú 佳子”}”>秀=> 佳子 Yoshiko
Nhi 町”}”>児=> 町 Machi
Lan 百合子”}”>蘭=> 百合子 Yuriko
Thắm 晶子 Akiko
Trang 彩子 Ayako
An 靖子 Yasuko
Trinh 美沙”}”>貞=> 美沙 Misa
Nga 雅美”}”>娥=> 雅美 Masami
Thùy Linh 鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
Nguyệt 美月”}”>月=> 美月 Mizuki
Phương Quỳnh 香奈”}”>芳瓊=> 香奈 Kana
Quyên 夏美”}”>絹=> 夏美 Natsumi
Vy 桜子”}”>薇=> 桜子 Sakurako
Diệu 耀子”}”>耀=> 耀子 Youko
Hạnh 幸子”}”>幸=> 幸子 Sachiko
Yến (yến tiệc) 喜子”}”>宴=> 喜子 Yoshiko
Hoàng Yến 沙紀”}”>黄燕=> 沙紀 Saki
Diệu 耀子”}”>耀=> 耀子 Youko
Trâm 菫、すみれ Sumire

>>> Xem thêm: Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020

Wiki Cách Làm vừa gợi ý cho bạn những cái tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm theo ý nghĩa của nó. Bạn hãy tham khảo những cái tên trên đây để có thêm nhiều ý tưởng mới cho nickname của mình thêm độc đáo hơn nhé. Chúc bạn chọn được cái tên tiếng Nhật ưng ý nhất.

Khám Phá Thêm:   Những bộ phim Hàn Quốc chuyển thể từ truyện tranh hay nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Đinh Thị Bích – Hành Trình Chinh Phục Đỉnh Cao Thể Thao
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Previous Post: « Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích nhân vật bà cụ Tứ trong tác phẩm Vợ nhặt (10 Mẫu) Sơ đồ tư duy nhân vật bà cụ Tứ
Next Post: Soạn bài Út Vịnh trang 136 Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 – Tuần 32 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích