Bạn đang xem bài viết Sử thi là gì? Khái niệm, đặc trưng và phân loại sử thi tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Hôm nay, thcshuynhphuoc-np.edu.vn sẽ cung cấp tài liệu học tập vô cùng hữu ích về sử thi – một thể loại văn học dân gian.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về sử thi, mời tham khảo ngay dưới đây.
1. Khái niệm
– Sử thi là tác phẩm tự sự dân gian có quy mô lớn, sử dụng ngôn ngữ có vần, nhịp, xây dựng những hình tượng nghệ thuật hoành tráng, hào hùng để kể về một hoặc nhiều biến cố lớn diễn ra trong đời sống cộng đồng cư dân thời cổ đại.
– Các dân tộc thiểu số nước ta hiện còn giữ được một kho tàng sử thi dân gian đồ sộ, có giá trị.
2. Đặc trưng
– Nội dung: Một thiên tự sự rộng lớn, thường kể về các sự kiện trọng đại trong quá khứ của một cộng đồng, biểu hiện toàn bộ đời sống văn hóa, lịch sử của cộng đồng, thể hiện quá trình vận động của tộc người đó qua các giai đoạn khác nhau.
– Nghệ thuật:
- Những câu chuyện kể văn xuôi xen lẫn văn vần.
- Nhân vật chính trong các sử thi thường là những người anh hùng có công lao với cộng đồng.
- Thời gian trong sử thi thường là thời gian của quá khứ; không gian trong sử thi thường là không gian chiến trận.
- Giọng điệu hào hùng, ngợi ca, thành kính và thiêng liêng.
- Sử dụng các yếu thành ngữ, tục ngữ, những từ ngữ cổ, hình thức nghệ thuật ngôn từ dân gian (phóng đại, ước lệ…)
3. Phân loại
Gồm 2 loại:
– Sử thi thần thoại:
- Kể về sự hình thành thế giới và sự ra đời của muôn loài, sự hình thành các dân tộc và các vùng cư trú cổ đại của họ.
- Ví dụ: Đẻ đất đẻ nước (Mường), Ẳm ệt luông (Thái), Cây nêu thần (Mnông)…
– Sử thi anh hùng:
- Kể về cuộc đời và sự nghiệp của các tù trưởng anh hùng.
- Ví dụ: Đăm Săn, Đăm Di, Xinh Nhã (Ê-đê), Đăm Noi (Ba-na)…
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Sử thi là gì? Khái niệm, đặc trưng và phân loại sử thi tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan: