Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020

Tháng mười một 8, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bạn là một trong những fan Kpop thì một cái tên tiếng Hàn dành cho bạn là điều không thể thiếu. Nếu bạn có trẻ nhỏ thì có thể chọn một cái tên tiếng Hàn đáng yêu để đặt cho bé ở nhà. Tuy nhiên, bạn lại không rành về tiếng Hàn và không biết chọn cái tên gì cho thật hay và ý nghĩa. Ngay sau đây, Wiki Cách Làm sẽ gợi ý cho bạn những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa nhất cho cả nam và nữ. Cùng xem qua bên dưới nhé.

Mục Lục Bài Viết

  • Những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ
  • Những tên tiếng Hàn hay cho nam
  • Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
  • Ý nghĩa tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020

STT Tên Ý nghĩa
1 Areum Xinh đẹp
2 Bora Màu tím thủy chung
3 Eun Bác ái
4 Gi Vươn lên
5 Gun Mạnh mẽ
6 Gyeong Kính trọng
7 Hye Người phụ nữ thông minh
8 Hyeon Nhân đức
9 Huyn Nhân đức
10 Iseul Giọt sương
11 Jeong Bình yên và tiết hạnh
12 Jong Bình yên và tiết hạnh
13 Jung Bình yên và tiết hạnh
14 Ki Vươn lên
15 Kyung Tự trọng
16 Myeong Trong sáng
17 Myung Trong sáng
18 Nari Hoa Lily
19 Ok Gia bảo (kho báu)
20 Seok Cứng rắn
21 Seong Thành đạt

Những tên tiếng Hàn hay cho nam

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-2Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-2

Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Chul Sắt đá, cứng rắn Ki Vươn lên
 Eun Bác ái Kwan Quyền năng
Gi Vươn lên Kwang Hoang dại
Gun Mạnh mẽ Kyung Tự trọng
Gyeong Kính trọng Myeong Trong sáng
Haneul Thiên đàng Seong Thành đạt
Hoon Giáo huấn Seung Thành công
Hwan Sáng sủa Suk Cứng rắn
Hyeon Nhân đức Sung Thành công
Huyk Rạng ngời Uk/Wook Bình minh
Huyn Nhân đức Yeong Cam đảm
 Jae Giàu có Young Dũng cảm
Jeong Bình yên và tiết hạnh Ok Gia bảo (kho báu)
Joon Tài năng Seok Cứng rắn
Jung Bình yên và tiết hạnh Iseul Giọt sương

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Ái Ae 애 Mĩ Mi 미
Ái Ae 애 Miễn Myun 면
An Ahn 안 Minh Myung 명
Anh Young 영 Mỹ/ My Mi 미
Ánh Yeong 영 Na Na 나
Bách Bak (Park) 박 Nam Nam 남
Bạch Baek 박 Nga Ah 아
Bân Bin 빈 Nga Ah 아
Bàng Bang 방 Ngân Eun 은
Bảo Bo 보 Nghệ Ye 예
Bích Byeok 평 Nghiêm Yeom 염
Bình Pyeong 평 Ngộ Oh 오
Bùi Bae 배 Ngọc Ok 억
Cam Kaem 갬 Ngọc Ok 옥
Cẩm Geum (Keum) 금 Nguyên, Nguyễn Won 원
Căn Geun 근 Nguyệt Wol 월
Cao Ko (Go) 고 Nhân In 인
Cha Xa 차 Nhất/ Nhật Il 일
Châu Joo 주 Nhi Yi 니
Chí Ji 지 Nhiếp Sub 섶
Chu Joo 주 Như Eu 으
Chung Jong 종 Ni Ni 니
Kỳ Ki 기 Ninh Nyeong 녕
Kỷ Ki 기 Nữ Nyeo 녀
Cơ Ki 기 Oanh Aeng 앵
Cù Ku (Goo) 구 Phác Park 박
Cung Gung (Kung) 궁 Phạm Beom 범
Cường/ Cương Kang 강 Phan Ban 반
Cửu Koo (Goo) 구 Phát Pal 팔
Đắc Deuk 득 Phi Bi 비
Đại Dae 대 Phí Bi 비
Đàm Dam 담 Phong Pung/Poong 풍
Đăng / Đặng Deung 등 Phúc/ Phước Pook 푹
Đinh Jeong 정 Phùng Bong 봉
Đạo Do 도 Phương Bang 방
Đạt Dal 달 Quách Kwak 곽
Diên Yeon 연 Quân Goon/ Kyoon 균
Diệp Yeop 옆 Quang Gwang 광
Điệp Deop 덮 Quốc Gook 귝
Đào Do 도 Quyên Kyeon 견
Đỗ Do 도 Quyền Kwon 권
Doãn Yoon 윤 Quyền Kwon 권
Đoàn Dan 단 Sắc Se 새
Đông Dong 동 Sơn San 산
Đổng Dong 동 Tạ Sa 사
Đức Deok 덕 Tại Jae 재
Dũng Yong 용 Tài/ Tại/ Trãi Jae 재
Dương Yang 양 Tâm/ Thẩm Sim 심
Duy Doo 두 Tân, Bân Bin 빈
Gia Ga 가 Tấn/ Tân Sin 신
Giai Ga 가 Tần/Thân Shin 신
Giang Kang 강 Thạch Taek 땍
Khánh Kang 강 Thái Chae 채
Khang Kang 강 Thái Tae 대
Khương Kang 강 Thẩm Shim 심
Giao Yo 요 Thang Sang 상
Hà Ha 하 Thăng/ Thắng Seung 승
Hà Ha 하 Thành Sung 성
Hách Hyuk 혁 Thành/ Thịnh Seong 성
Hải Hae 해 Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong 정
Hàm Ham 함 Thảo Cho 초
Hân Heun 흔 Thất Chil 칠
Hàn/Hán Ha 하 Thế Se 새
Hạnh Haeng 행 Thị Yi 이
Hảo Ho 호 Thích/ Tích Seok 석
Hạo/ Hồ/ Hào Ho 후 Thiên Cheon 천
Hi/ Hỷ Hee 히 Thiện Sun 선
Hiến Heon 헌 Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo) 서
Hiền Hyun 현 Thôi Choi 최
Hiển Hun 헌 Thời Si 시
Hiền/ Huyền hyeon 현 Thông/ Thống Jong 종
Hiếu Hyo 효 Thu Su 서
Hinh Hyeong 형 Thư Seo 서
Hồ Ho 후 Thừa Seung 승
Hoa Hwa 화 Thuận Soon 숭
Hoài Hoe 회 Thục Sook 실
Hoan Hoon 훈 Thục Sil 실
Hoàng/ Huỳnh Hwang 황 Thục Sil 실
Hồng Hong 홍 Thương Shang 상
Hứa Heo 허 Thủy Si 시
Húc Wook 욱 Thùy/ Thúy/ Thụy Seo 서
Huế Hye 혜 Thy Si 시
Huệ Hye 혜 Tiến Syeon 션
Hưng/ Hằng Heung 흥 Tiên/ Thiện Seon 선
Hương hyang 향 Tiếp Seob 섭
Hường Hyeong 형 Tiết Seol 설
Hựu Yoo 유 Tín, Thân Shin 신
Hữu Yoo 유 Tô So 소
Huy Hwi 회 Tố Sol 술
Hoàn Hwan 환 Tô/Tiêu So 소
Hỷ, Hy Hee 히 Toàn Cheon 천
Khắc Keuk 극 Tôn, Không Son 손
Khải/ Khởi Kae (Gae) 개 Tống Song 숭
Khánh Kyung 경 Trà Ja 자
Khoa Gwa 과 Trác Tak 닥
Khổng Gong (Kong) 공 Trần/ Trân/ Trấn Jin 진
Khuê Kyu 규 Trang/ Trường Jang 장
Khương Kang 강 Trí Ji 지
Kiên Gun 건 Triết Chul 철
Kiện Geon 건 Triệu Cho 처
Kiệt Kyeol 결 Trịnh Jung 정
Kiều Kyo 귀 Trinh, Trần Jin 진
Kim Kim 김 Đinh Jeong 정
Kính/ Kinh Kyeong 경 Trở Yang 양
La Na 나 Trọng/ Trung Jung/Jun 준
Lã/Lữ Yeo 여 Trúc Juk | cây trúc 즉
Lại Rae 래 Trương Jang 장
Lam Ram 람 Tú Soo 수
Lâm Rim 림 Từ Suk 석
Lan Ran 란 Tuấn Joon 준
Lạp Ra 라 Tuấn/ Xuân Jun/Joon 준
Lê Ryeo 려 Tương Sang 상
Lệ Ryeo 려 Tuyên Syeon 션
Liên Ryeon 련 Tuyết Seol 셜
Liễu Ryu 려 Tuyết Syeol 윤
Lỗ No 노 Vân Woon 문
Lợi Ri 리 Văn Moon 문
Long Yong 용 Văn Mun/Moon 문
Lục Ryuk/Yuk 육 Văn Moon 문
Lương Ryang 량 Vi Wi 위
Lưu Ryoo 류 Viêm Yeom 염
Lý, Ly Lee 이 Việt Meol 멀
Mã Ma 마 Võ Moo 무
Mai Mae 매 Vu Moo 무
Mẫn Min 민 Vũ Woo 우
Mẫn Min 민 Vương Wang 왕
Mạnh Maeng 맹 Vy Wi 위
Mao Mo 모 Xa Ja 자
Mậu Moo 무 Xương Chang 창
Yến Yeon 연
Khám Phá Thêm:   Thơ tán gái hay lãng mạn, bá đạo con trai nên học hỏi

Ý nghĩa tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-3Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-3

Gi: người dũng cảm

Ha Neul: bầu trời

Hae Won: ân sủng

Hea: duyên dáng

Hea Jung: ân sủng

Hee Young: niềm vui

Hei: duyên dáng

Hwa Young: làm đẹp, đời đời

Hyun: đạo đức

Bae: cảm hứng

Bon Hwa: vinh quang

Chin: tốn kém

Chin Hae: sự thật

Chin Hwa: người giàu có nhất

Chin Mae: sự thật

Cho Hee: tốt đẹp

Chul: công ty

Chul Moo: sắt vũ khí

Chung Hee: ngay thẳng

Chung Ho: ngay thẳng

Huyn Ae: người có trí tuệ

Huyn Jae: người có trí tuệ

Hyun Ki: sự khôn ngoan

Hyun Shik: một cách khôn ngoan

Huyn Su: một cuộc sống dài

Iseul: sương

Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp

Jin Kyong: trang trí

Jung: chỉ cần

Sook: chiếu sáng

Sun Hee: lòng tốt, lương thiện

Sung: kế

Un: duyên dáng

Un Hyea: duyên dáng

Yon: một hoa sen

Yong: dũng cảm

Yun: giai điệu

Soo Min: chất lượng

Soo Yun: hoàn hảo

Shou: bay

So Young: tốt đẹp

Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức

Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức

Jung Su: vẻ đẹp

Kang Dae: mạnh mẽ

Dae: sự vĩ đại

Dae Huyn: lớn

Dak Ho: sâu hơn

Danbi: cơn mưa ấm áp

Dong Yul: cùng niềm đam mê

Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại

Duck Young: có tính toàn vẹn

Eun Kyung: bạc

Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống

Kwang: mở rộng

Kyu Bok: tiêu chuẩn

Kyung Mi: người nhận được vinh dự

Kyung Soon: những người có danh dự

Mi Cha: vẻ đẹp

Mi Hi: vẻ đẹp

Mi Ok: tốt đẹp

Mi Young: vĩnh cửu

Min Jee: trí thông minh

Min Jung: thông minh

Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn

Myung Dae: ánh sáng

Myung Ok: ánh sáng

Myung Hee: ánh sáng

Nam Kyu: Phương Nam (cực Nam)

Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ

Sang: kéo dài

Sang Hun: tuyệt vời

Sang Ook: luôn luôn

Yoo Ra: tự cường

Young: thanh xuân, nở hoa

Young Jae: thịnh vượng

Young Nam: mãi mãi

Young Soo: mãi mãi phong phú

Seung: người kế nhiệm

Shin: thực tế

Khám Phá Thêm:   Nên tắm bé vào lúc nào, lúc mấy giờ là tốt nhất?

>>> Xem thêm: Tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, gái ý nghĩa nhất 2020

Trên đây là những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ mà Wiki Cách Làm vừa gợi ý cho các bạn. Hãy tham khảo những cái tên trên đây để đặt tên cho bé con nhà mình hoặc tự đặt cho mình cái tên tiếng Hàn ý nghĩa nhất. Chúc bạn chọn được cái tên ưng ý!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Đinh Thị Bích – Hành Trình Chinh Phục Đỉnh Cao Thể Thao
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Previous Post: « Tập làm văn lớp 2: Tả cây thước em đang dùng (20 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 2 hay nhất
Next Post: Mẫu kế hoạch tổ chuyên môn giáo viên THCS năm 2023 – 2024 Kế hoạch tổ chuyên môn »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích