Bạn đang xem bài viết Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Sinh nhật là dịp đặc biệt trong năm, một ngày mà chúng ta có thể dành thời gian để chúc mừng và gửi những lời yêu thương tới những người thân yêu của mình. Và để thêm phần đặc sắc, có một cách thể hiện tình cảm qua những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn. Với những từ ngữ trang nhã và ấm áp, chúng ta có thể gửi đi những lời chúc mừng đầy ý nghĩa để làm cho ngày sinh nhật của người mình yêu thương trở nên trọn vẹn và đáng nhớ. Hãy cùng nhau khám phá những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn để thể hiện tình cảm của mình đến với những người thân quý.
Sắp đến sinh nhật của người bạn thời thơ ấu, người yêu, người thân,… ngoài việc háo hức chọn món quà thật ý nghĩa thì lời chúc mừng sinh nhật cũng phải chuẩn bị thật kỹ. Nhưng nhìn đi nhìn lại vẫn thấy “sái mùa” sao sao ấy, món quà là một bộ quần áo đậm chất “Hàn xẻng” mà tấm thiệp lại “thuần Việt” như vậy thì thật là không hoàn hảo. Wiki Cách Làm khuyên bạn nên thay đổi những lời chúc khá là phổ biến kia thành những lời chúc bằng tiếng hàn cực kỳ đơn giản và dễ đọc. Trào lưu Kpop mạnh mẽ thế này thì sao lại không khai thác triệt để kia chứ, xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để chọn cho mình một lời chúc độc đáo và “không đụng hàng” nhé.
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn vô cùng đặc biệt
Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn có lời dịch
1. 생일 축하합니다
Seng-il chukha ham ni ta.
Chúc mừng sinh nhật.
2. 성공을 빕니다!
Song gông ưl pim ni ta.
Chúc may mắn.
3. 모든 것 성공하시기를 빕니다
Mô tưn kot song kông ha si ki rưl pim ni ta.
Tôi chúc bạn thành công tất cả.
4. 행복하시기를 바랍니다
Heng bôk ha si ki reul pa ram ni ta
Chúc sống lâu và hạnh phúc!
5. 행운을 빌겠습니다!
Heng un ưl pil kêt sưm ni ta
Chúc may mắn
6. 오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다!
Oneulgat-eun teugbyeolhan nal haengboghan ildeul-i manh-i saeng-gigil balabnida!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
7. 모든 것 성공하시기를 빕니다.
Mô dưn kot song gông ha si ki rưl pim ni ta.
Tôi chúc bạn thành công tất cả.
8. 모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요!
Modeun sowon-i ilueojigil balabnida. saeng-il chughahaeyo!
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
9. 행복을 빕니다!
Heng bôk ưl pim ni ta.
Chúc anh hạnh phúc.
10. 오래사세요!
Ô rae sa sê yô.
Chúc trường thọ !
11. 특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요!
Modeun sowon-i ilueojigil balabnida. saeng-il chughahaeyo!
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
12. 오래사세요!
Ô re sa sê yô
Chúc sống lâu và hạnh phúc!
13. 비록 세계 있으면 팬을 쥐고 있으면 알아서 위로하고 보살펴 주는 항상 여러분과 나의 얼굴을 돌렸다. 이 생일 가장 아름다운 사진을 저장할 수 꽤나 풍차 여전히 행복한 미소를 얻을 수 어려움이 있습니다.
Jeojanghal su kkwaena pungcha yeojeonhi haengboghan misoleul eod-eul su eolyeoum-i issseubnida.
Cho dù cả thế giới có quay mặt với cậu thì cậu hãy cứ tin luôn có fans bên cạnh cậu quan tâm, chăm sóc cậu. Ngày sinh nhật này cậu hãy lưu lại những hình ảnh đẹp nhất cậu nhé, để sau này có muôn vàn những khó khăn thì cậu vẫn hãy mỉm cười hạnh phúc nhé.
14. 이 날 19년 전 천사. 울트라 모바일 PC는 항상 있었다.
I nal 19nyeon jeon cheonsa. ulteula mobail PCneun hangsang iss-eossda.
Ngày này 19 năm trước có một thiên thần ra đời. Đó là cậu.
15. 생일 축하해, 나의 사랑
Saeng-il chughahae, naui salang
Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của tôi.
16. 생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다
Saeng-il-eul chughahabnida. saeng-il chughahanda, haengboghago. jeomjeom deo aleumdaun haggyo, deo gwiyeobda. haepi beoseudei muleup-e daehae allyeodeulibnida
Chúc mừng sinh nhật. Sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, cậu nhé. Ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn nha. Happy birthday cậu của lòng tôi. I love you
17. 오늘은 매우 특별한 날, 나만 그런 것이 아니라 모든 팬들이 양대 스타 재미있는 탄생 주년, 가장 아름다운. 아침에 일어나서…오래 기억에 남는 것은 그의 생일을 축하합니다. 다른 황금 잎 다시 빠진다. 세 사람 다? 어리석은 일이다. 추가 연령이 더 사랑한다. 당신이 생일 축하합니다. 사랑해
Oneul-eun maeu teugbyeolhan nal, naman geuleon geos-i anila modeun paendeul-i yangdae seuta jaemiissneun tansaeng junyeon, gajang aleumdaun. achim-e il-eonaseo…olae gieog-e namneun geos-eun geuui saeng-il-eul chughahabnida. daleun hwang-geum ip dasi ppajinda. se salam da? eoliseog-eun il-ida. chuga yeonlyeong-i deo salanghanda. dangsin-i saeng-il chughahabnida. salanghae
Hôm nay là một ngày thật đặc biệt, không chỉ đối với tớ mà còn là đối với cả mọi người- ngày kỉ niệm sự ra đời của một ngôi sao vui vẻ và đáng yêu nhất cơ mà. Sáng nay tỉnh giấc… chợt nhớ nay là sinh nhật cậu. Lại thêm một chiếc lá vàng rơi nữa rồi. Ai bảo thêm tuổi là già nhỉ? Ngốc quá. Thêm tuổi là thêm yêu thương. Chúc cậu sinh nhật vui. Yêu cậu.
18. 장수하시고 행복하십시요
Jangsuhasigo haengboghasibsiyo
Hãy sống thật hạnh phúc bạn nhé.
19. 생일죽아합니다
Saeng-iljug-ahabnida
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
20. 생일축하해
Saeng-ilchughahae
Chúc mừng sinh nhật
21. 건강하고 행복하세요
Geonganghago haengboghaseyo
Mãi mãi khỏe mạnh và hạnh phúc em nhé
22. 생일축하 합니다
Saeng-ilchugha habnida
Chúc cậu sinh nhật vui vẻ nha
23. 생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.
행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.
Saeng-il chughahabnida. uliui jag-eun gongjunim.
Haengboghago haengboghan salm-eul kkueusibsio.
Chúc em sinh nhật vui vẻ nhé. Công Chúa bé nhỏ của chúng ta.
Chúc cả nhà sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc nhé.
24. 김지영 언니는 케이크 사다 줘서 정말 감사합니다.
Gimjiyeong eonnineun keikeu sada jwoseo jeongmal gamsahabnida.
Cảm ơn mọi người đã chúc mừng sinh nhật và tặng cho em chiếc bánh này.
25. 한국에서 태어났으니 한국 시간에 맞춰 축하하마 생일추카추카!
Hangug-eseo taeeonass-euni hangug sigan-e majchwo chughahama saeng-ilchukachuka!
Chúng mình sẽ cùng ăn sinh nhật ở nơi bạn sinh ra nhé.
Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn
생일축하합니다.
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
생일축하합니다.
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn.
생일축하합니다.
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
지구에서우주에서제일사랑합니다~
Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta~
Tôi yêu bạn nhất trên thế giới, Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.
꽃보다더 곱게
Kkôt-bô-ta to kôp-kê
Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa
해보다 더 밝게
He-bô-ta to bal-kê
Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời
사자보다 용감하게
Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê
Bạn dũng cảm hơn sư tử
Happy birth day to you
생일축하합니다
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
생일축하합니다
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
꽃다운 내 친구아
Kkôt-ta-un ne chin-ku-a
Bạn giống như bông hoa
굵고 길게 살아요
Kul-kô kil-kê sa-ra-yô
Hãy sống thật lâu vào nhé
생일축하합니다
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
생일축하합니다
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
지구에서우주에서제일사랑합니다~
Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta~
Tôi yêu bạn nhất trên thế giới
꽃보다더 곱게
Kkôt-bô-ta to kôp-kê
Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa
해보다 더 밝게
He-bô-ta to bal-kê
Bạn rực rỡ hơn mặt trời
사자보다 용감하게
Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê
Bạn dũng cảm hơn sư tử
Happy birth day to you
생일축하합니다
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
생일축하합니다
Seng-il chu-ka ham-ni-ta.
Chúc mừng sinh nhật bạn
칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요
Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô.
Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống
별 같은 내 친구야 톡 쏘며 살아요
Byol ka-thưn ne chin-ku-ya thôk ssô-myo sa-ra-yô.
Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống.
Trên đây là những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, bài hát chúc mừng sinh nhật có lời dịch và phiên âm giúp cho các bạn có thể gây ấn tượng mạnh đến “chủ nhân” của bữa tiệc sinh nhật. Tạm thời gác những câu chúc phổ biến kia qua một bên và hãy chứng tỏ bản thân mình bắt kịp thời đại như thế nào nha. Chúc các bạn vui vẻ bên những lời chúc đặc biệt.
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường có những dịp đặc biệt để chúc mừng những người thân yêu và bạn bè. Một trong những dịp đáng nhớ nhất là sinh nhật. Và để mang lại niềm vui và hạnh phúc cho người nhận lời chúc mừng sinh nhật, viết lời chúc bằng tiếng Hàn là một ý tưởng tuyệt vời.
Tiếng Hàn có những cách diễn đạt lời chúc mừng sinh nhật khác biệt và phong cách. Khi viết lời chúc bằng tiếng Hàn, ta có thể sử dụng những từ ngữ truyền thống như “생일 축하합니다” (Sinh nhật vui vẻ) hoặc “생일 축하드려요” (Chúc mừng sinh nhật). Những thành ngữ như “기쁨이 넘치는 하루가 되길 바래요” (Chúc bạn có một ngày tràn đầy niềm vui) hay “언제나 행운이 함께하기를 바랄게요” (Chúc bạn luôn gặp may mắn) cũng tạo nên một âm hưởng đặc biệt cho lời chúc.
Viết lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn không chỉ mang lại niềm vui cho người nhận, mà còn là một cách để chúng ta tìm hiểu và truyền tải yêu thương trong cộng đồng. Ngôn ngữ là một cầu nối giữa các nền văn hóa và khi ta sử dụng tiếng Hàn để chúc mừng sinh nhật, chúng ta đang trao đổi và chia sẻ niềm vui với người khác.
Cuối cùng, viết lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn cũng là một cách để thể hiện sự quan tâm và tôn trọng đối với người nhận. Dù không thể hoàn toàn hiểu hết nghĩa của mỗi từ, việc cố gắng sử dụng ngôn ngữ của người khác sẽ mang đến cảm giác ấm áp và gần gũi. Điều này cho thấy sự quan tâm chân thành và lòng chân thành trong lời chúc mừng sinh nhật.
Trên hết, viết lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn không chỉ là cách để thể hiện niềm vui và tình yêu, mà còn là cách để khám phá và tìm hiểu văn hóa mới. Thông qua việc sử dụng tiếng Hàn, chúng ta có thể khám phá thêm văn hóa, phong tục và truyền thống của Hàn Quốc. Do đó, hãy dành thời gian để học tiếng Hàn và viết lời chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn để mang lại niềm vui và hạnh phúc cho người thân yêu trong những dịp đặc biệt.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. 생일 축하해요 (saeng-il chukha haeyo) – Chúc mừng sinh nhật
2. 행복한 생일 되세요 (haengbokhan saeng-il doeseyo) – Chúc mừng sinh nhật vui vẻ
3. 건강하고 행복한 일생 되세요 (geonganghago haengbokhan ilsaeng doeseyo) – Chúc bạn có một cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc
4. 모든 날이 생일 같이 행복하길 바래요 (modeun nari saeng-il gati haengbokhagil barae-yo) – Chúc bạn mãi mãi hạnh phúc như ngày sinh nhật
5. 즐거운 생일 보내세요 (jeulgeoun saeng-il bonaeseyo) – Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ
6. 꿈꾸던 모든 것들이 이루어지는 생일이 되기를 바래요 (kkumkkudeon modeun geotdeuri irueojineun saeng-il i dogireul barae-yo) – Chúc bạn có một sinh nhật thực hiện được tất cả những điều mình mơ ước
7. 눈부신 미래와 길이 넓은 삶을 즐기세요 (nunbusin miraewa giri neolbeun sarameul jeulgiseyo) – Chúc bạn hưởng thụ cuộc sống tươi sáng và đầy hứa hẹn
8. 실현되지 않은 꿈들이 이루어지는 행복한 생일이 되길 바라요 (silhyeon-doegji anheun kkumdeuri irueojineun haengbokhan saeng-il i dogireul barayo) – Chúc bạn có một sinh nhật hạnh phúc, nơi những giấc mơ chưa thành hiện thực được thực hiện
9. 항상 행운이 따르길 바래요 (hangsang haengun-i ttarugil barae-yo) – Chúc bạn luôn may mắn
10. 기쁨과 사랑으로 가득한 생일이 되길 바래요 (gippeumgwa sarangeuro gadeukan saeng-il i dogireul barae-yo) – Chúc bạn có một sinh nhật đầy niềm vui và tình yêu
11. 움직일 수 없었던 것들을 이루는 힘이 있는 생일이 되길 바래요 (umjigil su eopteossdeon geotdeureul iruneun himi inneun saeng-il i dogireul barae-yo) – Chúc bạn có một sinh nhật có sức mạnh để thực hiện những điều không thể
12. 꿈꿔오던 일들로 가득한 생일이 되길 바래요 (kkumkkwo-odeon ildeullo gadeukan saeng-il i dogireul barae-yo) – Chúc bạn có một sinh nhật đầy những điều mà bạn đã mơ ước
13. 소중한 사람들과 함께하는 행복한 생일이 되길 바래요 (sojunghan saramdeulgwa hamkkehaneun haengbokhan saeng-il i dogireul barae-yo) – Chúc bạn có một sinh nhật hạnh phúc bên những người thân yêu của bạn
14. 미래를 향해 더 나은 버전의 자신이 되기를 바래요 (miraereul hyanghae deo naeun beojeon-ui jasini doegireul barae-yo) – Chúc bạn trở thành phiên bản tốt hơn của chính mình hướng tới tương lai
15. 언제나 웃음 가득한 생일이 되길 바래요 (eonjena useum gadeukan saeng-il i dogireul barae-yo) – Chúc bạn có một sinh nhật tràn đầy tiếng cười.