Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ lớp 9 Ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9

Tháng 9 28, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ lớp 9 Ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ lớp 9 là một trong những kiến thức quan trọng giúp các em học sinh lớp 9 giải được các dạng bài tập Đại số. Vậy các phương pháp nào giải phương trình vô tỉ, mời các em học sinh hãy cùng thcshuynhphuoc-np.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Cách giải phương trình vô tỉ bao gồm 6 phương pháp giải, trong mỗi phương pháp bao gồm kiến thức lý thuyết, ví dụ minh họa kèm theo một số bài tập có đáp án. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm công thức tính chu vi hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Phương pháp 1: Nâng lũy thừa
  • II. Phương pháp 2: Đưa về phương trình tuyệt đối
  • III. Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ

I. Phương pháp 1: Nâng lũy thừa

A. Lí thuyết

Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ lớp 9 Ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9

2/ sqrt{f(x)}=g(x) Leftrightarrowleft{begin{array}{l}g(x) geq 0 \ f(x)=g^{2}(x)end{array}right.

3/ sqrt{f(x)}+sqrt{g(x)}=sqrt{h(x)} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}f(x) geq 0 \ g(x) geq 0 \ f(x)+g(x)+2 sqrt{f(x) cdot g(x)}=h(x)end{array}right.

4 / sqrt[2 n]{f(x)}=sqrt[2 n]{g(x)} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}f(x) geq 0 \ g(x) geq 0 \ f(x)=g(x)end{array} quadleft(n in N^{*}right)right.

5/ sqrt[2 n]{f(x)}=g(x) Leftrightarrowleft{begin{array}{l}g(x) geq 0 \ f(x)=g^{2 n}(x)end{array} quadleft(n in N^{*}right)right.

B. Bài tập

Bài 1: Giải phương trình: sqrt{x+1}=x-1 (1)

HD: (1) Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x-1 geq 0 \ x+1=(x-1)^{2}end{array}

Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x geq 1 \ x^{2}-3 x=0end{array} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x geq 1 \ x=3end{array} Leftrightarrow x=3right.right.right.

Bài 2: Giải phương trình: x-sqrt{2 x+3}=0

Bài 3: Giải phương trình:sqrt{x+4}-sqrt{1-x}=sqrt{1-2 x}

HD: Ta có: sqrt{x+4}-sqrt{1-x}=sqrt{1-2 x} Leftrightarrow sqrt{x+4}=sqrt{1-2 x}+sqrt{1-x}

Leftrightarrowleft{begin{array}{l}1-2 x geq 0 \ 1-x geq 0 \ x+4=1-2 x+1-x+2 sqrt{(1-2 x)(1-x)}end{array}right.

Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x leq frac{1}{2} \ 2 x+1=sqrt{2 x^{2}-3 x+1}end{array}

Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x leq frac{1}{2} \ 2 x+1 geq 0 \ (2 x+1)^{2}=2 x^{2}-3 x+1end{array} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}frac{-1}{2} leq x leq frac{1}{2} \ x^{2}+7 x=0end{array} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}frac{-1}{2} leq x leq frac{1}{2} \ {left[begin{array}{l}x=0 \ x=-7end{array} Leftrightarrow x=0right.}end{array}right.right.right.right.

Bài 4: Giải phương trình: sqrt{x-2}-3 sqrt{x^{2}-4}=0

Khám Phá Thêm:   Tam tai năm 2022 là những tuổi nào?

HD: ĐK: left{begin{array}{l}x-2 geq 0 \ x^{2}-4 geq 0end{array} Leftrightarrow x geq 2(1)right.

Leftrightarrow sqrt{x-2}-3 sqrt{(x-2)(x+2)}=0

Leftrightarrowleft[begin{array} { l }
{ sqrt { x - 2 } = 0 } \
{ ( 1 - 3 sqrt { x + 2 } ) = 0 }
end{array} Leftrightarrow left[begin{array}{l}
x=2 \
x=frac{-17}{9}
end{array}right.right.

Kết hợp (1) và (2) ta được: mathrm{x}=2

Bài 5. Giải phương trình : sqrt{sqrt{3}-x}=x sqrt{sqrt{3}+x}

HD:Đk:0 leq x leq sqrt{3} khi đó pt đã cho tương đương:

x^{3}+sqrt{3} x^{2}+x-sqrt{3}=0 Leftrightarrowleft(x+frac{1}{sqrt{3}}right)^{3}=frac{10}{3 sqrt{3}} Leftrightarrow x=frac{sqrt[3]{10}-1}{sqrt{3}}
Bài 6. Giải phương trình sau : 2 sqrt{x+3}=9 x^{2}-x-4

HD:Đk: x geq-3 phương trình tương đương :

(1+sqrt{3+x})^{2}=9 x^{2} Leftrightarrowleft[begin{array} { l }
{ sqrt { x + 3 } + 1 = 3 x } \
{ sqrt { x + 3 } + 1 = - 3 x }
end{array} Leftrightarrow left[begin{array}{l}
x=1 \
x=frac{-5-sqrt{97}}{18}
end{array}right.right.

Bài 7. Giải phương trình sau : 2+3 sqrt[3]{9 x^{2}(x+2)}=2 x+3 sqrt[3]{3 x(x+2)^{2}}

HD:mathrm{pt} Leftrightarrow(sqrt[3]{x+2}-sqrt[3]{3 x})^{3}=0 Leftrightarrow x=1

Bài 8. Giải và biện luận phương trình:sqrt{mathrm{x}^{2}-4}=mathrm{x}-mathrm{m}

………..

II. Phương pháp 2: Đưa về phương trình tuyệt đối

A,. Kiến thức

Sử dụng hằng đẳng thức sau

sqrt{f^{2}(x)}=g(x) Leftrightarrow|f(x)|=g(x) Leftrightarrow begin{cases}f(x)=g(x) & (f(x) geq 0) \ f(x)=-g(x) & (f(x)<0)end{cases}

B. Bài tập

Bài 1: Giải phương trình: sqrt{mathrm{x}^{2}-4 mathrm{x}+4}+mathrm{x}=8(1)

underline{mathrm{HD}}:(1) Leftrightarrow sqrt{(mathrm{x}-2)^{2}}=8-mathrm{x} quad Leftrightarrow|mathrm{x}-2|=8-mathrm{x}

– Nếu x<2:(1) Rightarrow 2-x=8-x (vô nghiệm)

– Nếu mathrm{x} geq 2:(1) Rightarrow mathrm{x}-2=8-mathrm{x} Leftrightarrow mathrm{x}=5 (thoả mãn) Vậy: mathrm{x}=5

Bài 2: Giải phương trình

sqrt{x+2+2 sqrt{x+1}}+sqrt{x+10-6 sqrt{x+1}}=2 sqrt{x+2-2 sqrt{x+1}} (2)

underline{H D}:(2) Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x+1 geq 0 \ sqrt{x+1+2 sqrt{x+1}+1}+sqrt{x+1-2.3 sqrt{x+1}+9}=2 sqrt{x+1-2 sqrt{x+1}+1}end{array}right.

Leftrightarrowleft{begin{array}{l}x geq-1 \

sqrt{x+1}+1+|sqrt{x+1}-3|=2|sqrt{x+1}-1|end{array}right.

Đặtmathrm{y}=sqrt{mathrm{x}+1}(mathrm{y} geq 0) Rightarrow phương trình left({ }^{*}right) đã cho trở thành: mathrm{y}+1+|mathrm{y}-3|=2|mathrm{y}-1|

– Nếu 0 leq mathrm{y}<1: mathrm{y}+1+3-mathrm{y}=2-2 mathrm{y} Leftrightarrow mathrm{y}=-1 (loại)

– Nếu 1 leq mathrm{y} leq 3: mathrm{y}+1+3-mathrm{y}=2 mathrm{y}-2 Leftrightarrow mathrm{y}=3

– Nếu mathrm{y}>3: mathrm{y}+1+mathrm{y}-3=2 mathrm{y}-2 (vô nghiệm)

Với mathrm{y}=3 Leftrightarrow mathrm{x}+1=9 Leftrightarrow mathrm{x}=8 (thoả mãn)

Vậy: mathrm{x}=8

Bài 3: Giải phương trình: sqrt{x-2+sqrt{2 x-5}}+sqrt{x+2+3 sqrt{2 x-5}}=7 sqrt{2}

mathrm{HD}: Ð mathrm{~K}: x geq frac{5}{2}
mathrm{PT} Leftrightarrow sqrt{2 x-5+2 sqrt{2 x-5}+1}+sqrt{2 x-5+6 sqrt{2 x-5}+9}=14

Leftrightarrow|sqrt{2 x-5}+1|+|sqrt{2 x-5}+3|=14 Leftrightarrow sqrt{2 x-5}=5 Leftrightarrow x=15 (Thoả mãn) Vậy: x=15

Bài 4: Giải phương trình: sqrt{x+2 sqrt{x-1}}+sqrt{x-2 sqrt{x-1}}=2

HD:ĐK:x geq 1

mathrm{Pt} Leftrightarrow sqrt{x-1+2 sqrt{x-1}+1}+sqrt{x-1-2 sqrt{x-1}+1}=2 Leftrightarrow sqrt{x-1}+1+|sqrt{x-1}-1|=2

Nếu x>2 pt Leftrightarrow sqrt{x-1}+1+sqrt{x-1}-1=2 Leftrightarrow x=2 (Loại)

Nếu x leq 2 mathrm{pt} Leftrightarrow sqrt{x-1}+1+1-sqrt{x-1}=2 Leftrightarrow 0 x=0 (Luôn đúng với forall x)

Vậy tập nghiệm của phương trình là:S={x in R mid 1 leq x leq 2}

…………………

III. Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ

1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường

Đối với nhiều phương trình vô vô tỉ, để giải chúng ta có thể đặt t=f(x) và chú ý điều kiện của t nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ xem như “hoàn toàn”.

Bài 1. Giải phương trình: sqrt{x-sqrt{x^{2}-1}}+sqrt{x+sqrt{x^{2}-1}}=2

HD: Điều kiện: x geq 1

Nhận xét. sqrt{x-sqrt{x^{2}-1}} cdot sqrt{x+sqrt{x^{2}-1}}=1

Đặt t=sqrt{x-sqrt{x^{2}-1}} thì phương trình có dạng: t+frac{1}{t}=2 Leftrightarrow t=1. Thay vào tìm được x=1x=1-sqrt{2} và x=2+sqrt{3}

Bài 2. Giải phương trình: 2 x^{2}-6 x-1=sqrt{4 x+5}

HD: Điều kiện: x geq-frac{4}{5}

Đăt t=sqrt{4 x+5}(t geq 0) thì x=frac{t^{2}-5}{4}. Thay vào ta có phương trình sau:

begin{aligned}

2 cdot frac{t^{4}-10 t^{2}+25}{16} &-frac{6}{4}left(t^{2}-5right)-1=t Leftrightarrow t^{4}-22 t^{2}-8 t+27=0 \

Leftrightarrow &left(t^{2}+2 t-7right)left(t^{2}-2 t-11right)=0

end{aligned}

Ta tìm được bốn nghiệm là: t_{1,2}=-1 pm 2 sqrt{2} ; t_{3,4}=1 pm 2 sqrt{3}

Do t geq 0 nên chỉ nhận các giá trị t_{1}=-1+2 sqrt{2}, t_{3}=1+2 sqrt{3}

Khám Phá Thêm:   Hướng dẫn tra cứu tuyến xe buýt Hà Nội trên di động

Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình 1 :x=1-sqrt{2} và x=2+sqrt{3}

Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2 x^{2}-6 x-1 geq 0

Ta được: x^{2}(x-3)^{2}-(x-1)^{2}=0, từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng.

Đơn giản nhất là ta đặt : 2 y-3=sqrt{4 x+5} và đưa về hệ đối xứng (Xem phần đặt ẩn phụ đưa về hệ)

Bài 3. Giải phương trình sau: x+sqrt{5+sqrt{x-1}}=6

HD: Điều kiện: 1 leq x leq 6

Đặt y=sqrt{x-1}(y geq 0) thì phương trình trở thành:

begin{aligned}

&y^{2}+sqrt{y+5}=5 Leftrightarrow y^{4}-10 y^{2}-y+20=0 text { ( với } \

&y leq sqrt{5}) Leftrightarrowleft(y^{2}+y-4right)left(y^{2}-y-5right)=0 Leftrightarrow y=frac{1+sqrt{21}}{2}left(text { loại), } y=frac{-1+sqrt{17}}{2}right.

end{aligned}

Từ đó ta tìm được các giá trị của x=frac{11-sqrt{17}}{2}

Bài 4. Giải phương trình sau : x=(2004+sqrt{x})(1-sqrt{1-sqrt{x}})^{2}

HD: mathrm{~K}: 0 leq x leq 1

Đặt y=sqrt{1-sqrt{x}} thì phương trình trở thành:

2(1-y)^{2}left(y^{2}+y-1002right)=0 Leftrightarrow y=1 Leftrightarrow x=0

Bài 5. Giải phương trình sau : x^{2}+2 x sqrt{x-frac{1}{x}}=3 x+1

HD:Điều kiện: -1 leq x<0

Chia cả hai vế cho x ta nhận được :x+2 sqrt{x-frac{1}{x}}=3+frac{1}{x}. Đặt t=x-frac{1}{x}, ta giải được.

Bài 6. Giải phương trình :x^{2}+sqrt[3]{x^{4}-x^{2}}=2 x+1

HD: x=0 không phải là nghiệm, Chia cả hai vế cho x ta được:left(x-frac{1}{x}right)+sqrt[3]{x-frac{1}{x}}=2

Đặt mathrm{t}=sqrt[3]{x-frac{1}{x}}, Ta có : t^{3}+t-2=0 Leftrightarrow t=1 Leftrightarrow x=frac{1 pm sqrt{5}}{2}

Bài 7. Giải phương trình: 3 x^{2}+21 x+18+2 sqrt{x^{2}+7 x+7}=2

HD: Đặt y =sqrt{x^{2}+7 x+7} ; y geq 0

Phương trình có dạng: 3 y^{2}+2 y-5=0 Leftrightarrowleft[begin{array}{l}y=frac{-5}{3} \ y=1end{array} Leftrightarrow y=1right.

……………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ lớp 9 Ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Giờ Dậu là mấy giờ? Vận mệnh người sinh giờ Dậu
Next Post: 2NE1 gồm những ai? Girl group ‘quái chiêu’ có một không hai của Kpop »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích