Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024

Tháng 6 8, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh 2024 – 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 – 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tổ chức vào ngày 06 – 07/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hồ Chí Minh, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hồ Chí Minh 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2024
  • Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2023
    • Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2023 công lập
    • Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu – ĐH Quốc gia TPHCM 2023
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 TP Hồ Chí Minh
    • Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập
    • Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022
    • Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2024

>> Tiếp tục cập nhật

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2023 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập của 108 trường THPT ở TP HCM như sau:

TT Trường THPT Điểm NV1 Điểm NV2 Điểm NV3
Quận 1
1 Trưng Vương 21,5 21,75 22
2 Bùi Thị Xuân 23,5 24,5 24,75
3 Ten Lơ Man 18,25 19 20
4 Năng khiếu TDTT 13,5 14,5 15,5
5 Lương Thế Vinh 20,25 20,75 21
Quận 3
6 Lê Quý Đôn 23,25 24,25 25
7 Nguyễn Thị Minh Khai 24,25 24,5 24,75
8 Lê Thị Hồng Gấm 14,25 14,75 15,5
9 Marie Curie 20 21,25 21,5
10 Nguyễn Thị Diệu 15,5 16,25 16,5
Quận 4
11 Nguyễn Trãi 13,25 13,75 14,5
12 Nguyễn Hữu Thọ 16,25 17,25 17,5
Quận 5
13 Trung học Thực hành Sài Gòn 21,75 22 22,75
14 Hùng Vương 19,25 19,75 20,5
15 Trung học thực hành – ĐHSP 22,5 23 24
16 Trần Khai Nguyên 21,25 21,5 22
17 Trần Hữu Trang 14,25 14,5 15,5
Quận 6
18 Mạc Đĩnh Chi 23,25 23,5 23,75
19 Bình Phú 21 21,5 21,75
20 Nguyễn Tất Thành 17,75 18 18,25
21 Phạm Phú Thứ 15,5 16 16,75
Quận 7
22 Lê Thánh Tôn 18,5 18,75 19,25
23 Tân Phong 13,75 14,25 15,25
24 Ngô Quyền 20,25 20,5 20,75
25 Nam Sài Gòn 20,25 20,75 21
Quận 8
26 Lương Văn Can 13,5 14,25 14,5
27 Ngô Gia Tự 12 12,5 13,5
28 Tạ Quang Bửu 14,25 15 15,5
29 Nguyễn Văn Linh 11,25 11,75 12,75
30 Võ Văn Kiệt 16,25 16,75 17,5
31 Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
13,25 14 15
TP Thủ Đức
32 Giồng Ông Tố 18,5 18,75 19
33 Thủ Thiêm 14,5 15,5 15,75
34 Nguyễn Huệ 17 17,25 17,5
35 Phước Long 18,5 18,75 19
36 Long Trường 12,25 13 13,75
37 Nguyễn Văn Tăng 11,75 12 12,25
38 Dương Văn Thì 16,25 16,5 16,75
39 Nguyễn Hữu Huân 23,75 24 24,25
40 Thủ Đức 21,5 22,75 23
41 Tam Phú 19 19,5 19,75
42 Hiệp Bình 15 16 17
43 Đào Sơn Tây 12,75 13 14,25
44 Linh Trung 15,5 16 16,75
45 Bình Chiểu 13,25 14,25 15
Quận 10
46 Nguyễn Khuyến 19,5 20,25 20,5
47 Nguyễn Du 21,25 22 22,25
48 Nguyễn An Ninh 15 15,25 16
49 THCS-THPT Diên Hồng 15,25 16 16,75
50 THCS-THPT Sương Nguyệt Anh 13,5 14,25 15
Quận 11
51 Nguyễn Hiền 19 19,75 20,75
52 Trần Quang Khải 17 17,5 18
53 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15,5 16,5 17,25
Quận 12
54 Võ Trường Toản 21,25 21,75 22
55 Trường Chinh 18,25 19 19,75
56 Thạnh Lộc 16,5 17,25 18,25
Quận Bình Thạnh
57 Thanh Đa 14,75 15,5 16,5
58 Võ Thị Sáu 21 22 23
59 Gia Định 24,5 24,75 25
60 Phan Đăng Lưu 15,75 16,5 16,75
61 Trần Văn Giàu 17,25 17,75 18
62 Hoàng Hoa Thám 19,25 20,25 20,5
Quận Gò Vấp
63 Gò Vấp 17,25 17,75 18,25
64 Nguyễn Công Trứ 21,25 21,5 22
65 Trần Hưng Đạo 20,5 21,25 21,5
66 Nguyễn Trung Trực 18,25 18,75 19,5
Quận Phú Nhuận
67 Phú Nhuận 23,5 23,75 24,25
68 Hàn Thuyên 15,25 16,25 17,75
Quận Tân Bình
69 Tân Bình 20,25 20,5 21,25
70 Nguyễn Chí Thanh 20,25 21,25 21,5
71 Nguyễn Thượng Hiền 25,5 25,75 26
72 Nguyễn Thái Bình 17,25 18 18,25
Quận Tân Phú
73 Trần Phú 23,5 23,75 24
74 Tây Thạnh 21,75 22,75 23,25
75 Lê Trọng Tấn 20,25 20,5 20,75
Quận Bình Tân
76 Vĩnh Lộc 17 17,25 17,5
77 Nguyễn Hữu Cảnh 19 19,5 19,75
78 Bình Hưng Hòa 18,25 18,75 19,5
79 Bình Tân 15,25 15,75 16,5
80 An Lạc 15,75 16 16,75
Huyện Bình Chánh
81 Bình Chánh 12 12,5 13,25
82 Tân Túc 12,75 13,25 13,75
83 Vĩnh Lộc B 14,25 15 15,25
84 Năng khiếu TDTT Bình Chánh 11,5 12,75 13,5
85 Phong Phú 11 11 11
86 Lê Minh Xuân 13,25 14 14,25
87 Đa Phước 10,5 10,5 10,5
Huyện Cần Giờ
88 THCS-THPT Thạnh An 10,5 10,5 10,5
89 Bình Khánh 10,5 10,5 10,5
90 Cần Thạnh 10,5 10,5 10,5
91 An Nghĩa 10,5 10,5 10,5
Huyện Củ Chi
92 Củ Chi 14,75 15,25 15,75
93 Quang Trung 11,25 11,5 11,5
94 An Nhơn Tây 10,5 10,75 11
95 Trung Phú 14,75 15 15,25
96 Trung Lập 10,5 10,5 10,5
97 Phú Hòa 12 13,5 13,5
98 Tân Thông Hội 14 14,75 15
Huyện Hóc Môn
99 Nguyễn Hữu Cầu 23 23,25 23,75
100 Lý Thường Kiệt 19,75 20,25 20,5
101 Bà Điểm 18,75 19,25 19,5
102 Nguyễn Văn Cừ 15 15,75 16
103 Nguyễn Hữu Tiến 18 18,25 18,5
104 Phạm Văn Sáng 16,25 17,5 17,75
105 Hồ Thị Bi 16,5 17,25 17,5
Huyện Nhà Bè
106 Long Thới 12,75 13 13,25
107 Phước Kiển 11,25 11,5 12,25
108 Dương Văn Dương 13 13,25 13,5
Khám Phá Thêm:   Soạn bài Việt Nam quê hương ta - Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 64 sách Chân trời sáng tạo tập 1

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu – ĐH Quốc gia TPHCM 2023

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Theo đó TH1 là 3 môn không chuyên và môn Toán chuyên;

TH2 là 3 môn không chuyên và môn Vật lý chuyên;

TH3 là 3 môn không chuyên và môn Hóa học chuyên;

TH4 là 3 môn không chuyên và môn Sinh học chuyên;

TH5 là 3 môn không chuyên và môn Tin học chuyên;

TH6 là 3 môn không chuyên và môn Ngữ văn chuyên;

TH7 là 3 môn không chuyên và môn Tiếng Anh chuyên.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Next Post: Bài thơ Trong lời mẹ hát Tác giả Trương Nam Hương »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích