Bạn đang xem bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11 (Có ma trận, đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều năm 2023 – 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà thcshuynhphuoc-np.edu.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG THPT…….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 – 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhiệt.
B. thủy điện.
C. nhiệt điện.
D. điện nguyên tử.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
Câu 3: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. châu Âu.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là
A. đóng tàu.
B. hàng không.
C. sản xuất gỗ.
D. khai khoáng.
Câu 5: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Hôn-su.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.
D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
A. đồng bằng.
B. sơn nguyên.
C. bồn địa.
D. núi cao.
Câu 8: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?
A. Biển Đen.
B. Biển Caxpi.
C. Biển Ban Tích.
D. Biển Aran.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp.
B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa.
D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 10: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng nông thôn.
D. vùng ven đô thị.
Câu 11: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 12: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có
A. Người lai.
B. Ơ-rô-pê-ô-ít.
C. Nê-grô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 14: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
A. các phía Bắc.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hôn-su.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận cực.
D. Cận nhiệt.
Câu 16: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc.
B. Đông và đông nam.
C. Tây và tây nam.
D. Nam và đông nam.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. trung tâm Nhật Bản.
B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản.
D. phía nam Nhật Bản.
Câu 18: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á – Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Ô-khột.
B. biển Nhật Bản.
C. đảo Hộ-cai-đô.
D. Thái Bình Dương.
Câu 19: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
A. Sông I-ê-nit-xây.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Lê-na.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?
A. Hàng không.
B. Khai thác vàng.
C. Năng lượng.
D. Luyện kim đen.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
Câu 22: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở
A. miền đông.
B. miền tây.
C. miền bắc.
D. miền nam.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió Tây.
B. Gió mùa.
C. Gió phơn.
D. Đông cực.
Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 26: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người
A. Anh điêng.
B. da màu.
C. da trắng.
D. da đen.
Câu 27: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về
A. ngân hàng.
B. tài chính.
C. nông nghiệp.
D. thương mại.
Câu 28: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Á.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế – xã hội Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu ngành đa dạng.
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11
I. TRẮC NGHIỆM
1-A |
2-D |
3-D |
4-B |
5-B |
6-D |
7-A |
8-D |
9-D |
10-B |
11-B |
12-A |
13-D |
14-D |
15-A |
16-C |
17-B |
18-B |
19-A |
20-A |
21-D |
22-A |
23-C |
24-B |
25-D |
26-D |
27-C |
28-B |
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a. Thuận lợi:
* Điều kiện tự nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
– Địa hình: có các dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc – nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
– Khí hậu: đa dạng, cận nhiệt đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là hoang mạc và bán hoang mạc.
– Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
– Tài nguyên năng lượng cũng hết sức phong phú.
– Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
– Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
– Địa hình: có dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m, sườn thoải, với nhiều thung lung rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi.
– Khí hậu: ôn đới và ôn đới Hải Dương, cận nhiệt đới ở phía nam thuận lợi cho phát triển các loại cây lương thực, cây ăn quả….
– Tài nguyên: khoáng sản chủ yếu là than đá, quãng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác, thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng. Nguồn thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm)
– Địa hình:
+ Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
+ Phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn thuận lợi cho trồng trọt.
* A-la-xca (0,25 điểm)
– Là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ.
– Địa hình chủ yếu là đồi núi.
– Tài nguyên: có trữ lượng dầu mỏ, khí thiên nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
* Ha – oai (0,25 điểm)
– Biển: đường bờ biển dài, ven biển có nhiều bãi tắm – hòn đảo, các bãi tôm bãi cá phong phú, gần các tuyến hàng hải quốc tế, thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển, có nhiều tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
b. Khó khăn (0,25 điểm)
– Rừng núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
– Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu ôn đới, có lượng mưa tương đối lớn.
– Tài nguyên phân bố ở những vùng núi khó khai thác.
Câu 2
– Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Nga với nhiều ngành sản xuất có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng bao gồm các ngành truyền thống và hiện đại. (0,5 điểm)
– Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng
+ Năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô, sản xuất thiết bị tàu biển, thiết bị mỏ. (0,5 điểm)
+ Các ngành truyền thống tập trung phần lớn ở đồng bằng Đông Âu, Tầy Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. (0,25 điểm)
– Các ngành công nghiệp hiện đại
+ Điện tử – tin học, hàng không, công nghiệp vũ trụ, nguyên tử, công nghiệp quốc phòng. (0,5 điểm)
+ Các ngành hiện đại phân bố ở vùng Trung tâm, Uran, Xanh-Pê-tec-bua. (0,25 điểm)
Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lý 11
Bài |
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Bài 16. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ |
2 |
1 |
1 |
1 |
||||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ |
2 |
2 |
1 |
|||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên bang Nga |
2 |
2 |
1 |
|||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga |
2 |
2 |
1 |
1 |
||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản |
2 |
1 |
1 |
|||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản |
2 |
2 |
1 |
|||||
TỔNG |
12 |
10 |
4 |
1 |
2 |
1 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11 (Có ma trận, đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan: