Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 1

Tháng 8 23, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 1 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Toán là một môn học quan trọng trong chương trình giáo dục phổ thông, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh. Để đạt được khả năng thực hiện tốt các bài kiểm tra và kỳ thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2022 – 2023, việc ôn tập và nắm vững kiến thức đã học là vô cùng cần thiết.

Đề cương ôn tập Toán 8 học kỳ 1 cung cấp một tập hợp các chủ đề và bài tập quan trọng, giúp các em tự tin hơn trong việc áp dụng kiến thức vào bài tập thực tế. Đề cương này bao gồm các chương trình chính như đại số, hình học và xác suất, trong đó bao gồm các phần kiến thức cơ bản và nâng cao.

Trước khi bắt đầu ôn tập, học sinh cần đảm bảo đã hiểu và áp dụng đúng các kiến thức cơ bản của lớp 7, bởi vì nhiều phần trong đề cương ôn tập sẽ liên quan đến những kiến thức đã học từ trước. Bên cạnh đó, việc làm các bài tập thực hành và tự kiểm tra sẽ giúp các em nắm vững kiến thức và rèn kỹ năng giải quyết vấn đề.

Qua việc ôn tập, học sinh sẽ có cơ hội làm quen với dạng đề thi, rèn kỹ năng làm bài và nắm vững cấu trúc đề thi để tăng khả năng làm bài hiệu quả. Đồng thời, việc ôn tập cũng giúp học sinh nhận biết được những khía cạnh chưa nắm vững, từ đó tìm hiểu thêm và củng cố kiến thức để vượt qua bài kiểm tra một cách thành công.

Với tập hợp kiến thức và bài tập trong đề cương ôn tập Toán 8 học kỳ 1, hy vọng rằng các em sẽ cảm thấy tự tin hơn và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán, đồng thời phát triển khả năng tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề.

Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn lớp 8 chuẩn bị thi cuối học kì 1.

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 giới hạn nội dung ôn thi, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm và một số đề thi minh họa. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Toán 8 mời các bạn cùng tải tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • A. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 8
  • B. Các dạng bài tập học kì 1 Toán 8
  • C. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8
  • D. Đề thi minh họa học kì 1 Toán 8

A. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 8

Câu 1: Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Cho ví dụ minh họa.

Câu 2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Mỗi hằng đẳng thức cho 1 VD?

Câu 3: Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Mỗi phương pháp cho ví dụ minh họa.

Câu 4 Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp? Cho ví dụ minh họa.

Câu 5: Nêu định nghĩa phân thức đại số, định nghĩa hai phân thức bằng nhau.Cho ví dụ minh họa.

Câu 6: Phát biểu quy tắc rút gọn phân thức; các bước thường làm để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Cho ví dụ minh họa.

Câu 7: Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân và chia các phân thức. Cho ví dụ minh họa.

Câu 8 Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Vẽ hình minh hoạ các kiến thức trên.

Câu 9: Phát biểu khái niệm đa giác, đa giác đều, các tính chất của đa giác đều.

B. Các dạng bài tập học kì 1 Toán 8

– Ôn tập các dạng bài đã được học trong HKI.

– Ôn kĩ các dạng bài về các phép tính trên đa thức và phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, quy đồng mẫu nhiều phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ, …

Khám Phá Thêm:   Đoạn văn tiếng Anh viết về trò chơi ô ăn quan Viết về trò chơi dân gian bằng tiếng Anh

– Ôn kĩ các dạng bài tập về tính toán và chứng minh với các dạng tứ giác đã học, tính toán liên quan đến đa giác và đa giác đều.

I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Bài 1: Thực hiện phép tính

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 1

b) -2 x^{2}left(x^{2}+5 x-3right)

c) -frac{1}{2} x^{2}left(2 x^{3}-4 x+3right)

d) (2 x-1)left(x^{2}+5-4right)

e) 7 x(x-4)-(7 x+3)left(2 x^{2}-x+4right)

Bài 2: Tìm x, biết:

a) 3 x(x+1)-2 x(x+2)=-1-x

b) 4 x(x-2019)-x+2019=0

c) (x-4)^{2}-36=0

d) x^{2}+8 x+16=0.

e) x(x+6)-7 x-42=0

f) 25 x^{2}-9=0

II- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 14 x^{2} y-21 x y^{2}+28 x^{2} y^{2}

b) x(x+y)-5 x-5 y

c) 10 x(x-y)-8(y-x)

d) (3 x+1)^{2}-(x+1)^{2}

e) x3+ y3+ z3 – 3xyz

f) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2.

g) x3– x + 3x2y + 3xy2+ y3 – y

h) x2 + 7x – 8

i) x2+ 4x + 3.

j) 16x – 5x2– 3

k) x4+ 4

l) x3– 2x2 + x – xy2.

III- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN

Bài 1: Làm tính chia:

a) (6x5y2– 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2

b) (2x3 – 21x2 + 67x – 60) : (x – 5)

c) (6x3– 7x2– x + 2) : (2x + 1)

d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)

Bài 2: Tìm a, b sao cho:

a) Đa thức x4– x3+ 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5

b) Đa thức 2x3– 3x2+ x + a chia hết cho đa thức x + 2.

c) Đa thức 3x3+ ax2+ bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.

Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n

a) Để giá trị của biểu thức 3n3+ 10n2– 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.

b) Để giá trị của biểu thức 10n2+ n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .

c) Để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + n chia hết cho đa thức x2 – x + 5

d) Để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 chia hết cho đa thức 3x + 1

Bài 4:Chứng minh:

a) a2( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a ∈ Z;

b) x2 –x + 1 > 0 với x ∈  Z ;

c) x2 + 2x + 2 > 0 với x  ∈ Z ;

d) -x2 + 4x – 5 < 0 với x ∈ Z

Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:

a) x2 – 6x+11

b) -x2 + 6x – 11

IV-CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC:

Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :

a) frac{5 x y-4 y}{2 x^{2} y^{3}}+frac{3 x y+4 y}{2 x^{2} y^{3}}

b) frac{x+3}{x-2}+frac{4+x}{2-x}

c) frac{x+1}{2 x+6}+frac{2 x+3}{x^{2}+3 x}

d) frac{3}{2 x+6}-frac{x-6}{2 x^{2}+6 x}

e) frac{2 x+6}{3 x^{2}-x}: frac{x^{2}+3 x}{1-3 x}

f) frac{3}{2 x^{2} y}+frac{5}{x y^{2}}+frac{x}{y^{3}}

g) frac{x+4}{5 x-25} cdot frac{x-5}{x^{2}+8 x+16}

h) frac{a^{2}-b^{2}}{9 b^{2}}: frac{a+b}{3 b}

V. CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP

Bài 1: Cho biểu thức mathrm{A}=frac{x+2}{x+3}-frac{5}{x^{2}+x-6}+frac{1}{2-x}

a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.

b) Rút gọn A

c) Tìm x để A=frac{-3}{4}.

d) Tìm x để biểu thức A nguyên.

e) Tính giá trị của biểu thức mathrm{A} khi mathrm{x}^{2}-9=0

Bài 2: Cho biểu thức mathrm{B}=frac{(mathrm{a}+3)^{2}}{2 mathrm{a}^{2}+6 mathrm{a}} cdotleft(1-frac{6 mathrm{a}-18}{mathrm{a}^{2}-9}right)

a) Tìm ĐKXĐ của B

b) Rút gọn biểu thức B

c) Với giá tri nào của a thì mathrm{B}=0.

d) Khi B = 1 thì a nhân giá trị là bao nhiêu ?

Bài 3: Cho biểu thức mathrm{C}=frac{mathrm{x}}{2 mathrm{x}-2}+frac{mathrm{x}^{2}+1}{2-2 mathrm{x}^{2}}

a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.

b) Rút gọn biểu thức C

c) Tìm giá trị của x để giá tri của biểu thức C=-frac{1}{2}

d) Tìm x để giá trị của phân thức C>0.

Bài 4: Cho phân thức mathrm{D}=frac{2 x^{2}-4 x+8}{x^{3}+8}

a) Tìm ĐKXĐ của D.

b) Hãy rút gọn phân thức D.

c) Tính giá trị của phân thức tại x = 2.

d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức D > 2.

Bài 5: Cho biểu thức C=frac{x^{3}}{x^{2}-4}-frac{x}{x-2}-frac{2}{x+2}

a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.

b) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.

c) Tìm x để C=0.

Bài 6: Cho mathrm{S}=left(frac{x}{x^{2}-36}-frac{x-6}{x^{2}+6 x}right): frac{2 x-6}{x^{2}+6 x}+frac{x}{6-x}

a) Rút gọn biểu thức S

b) Tìm x để giá trị của S=-1

Bài 7: Cho mathrm{P}=left(frac{2+x}{2-x}+frac{4 x^{2}}{x^{2}-4}-frac{2-x}{2+x}right): frac{x^{2}-3 x}{2 x^{2}-x^{3}}

a) Tìm điều kiện của x đề giá trị của S xác định.

b) Rút gọn P.

c) Tính giá trị của mathrm{S} với |x-5|=2

d) Tìm x để giá trị của x để P<0.

Bài 8: Cho phân thức mathrm{C}=frac{3 x^{2}-x}{9 x^{2}-6 x+1}.

a) Tìm điều kiện xác định phân thức.

b) Tính giá trị của phân thức tai x=-8.

c) Rút gọn phân thức.

d) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm.

HÌNH HỌC

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE.

a) Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao ?

b) Chứng minh EMFN là hình vuông.

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng với M qua I.

a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?

b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AC. Chứng minh:

a) D đối xứng với E qua A. b) Tam giác DHE vuông.

c) Tứ giác BDEC là hình thang vuông. d) BC = BD + CE

Bài 4: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.

Khám Phá Thêm:   Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 English Discovery năm 2023 - 2024 Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 7 English Discovery (Có đáp án, file nghe)

a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh: AB = OK.

c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.

Bài 5: Cho DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I.

a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?

b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?

c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi.

……………

C. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Nhân đa thức

Thực hiện được phép nhân đa thức với đơn thức.

Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 1

0.25đ

2.5%

Câu 19a

0.5đ

5%

2 câu

0.75đ

7.5%

2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 13;14

;15;16

1.0đ

10%

4 câu

1.0đ

10%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử

Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể.

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 3;8

0.5đ

5%

Câu 7

0.25đ

2.5%

Câu 20b

0.5đ

5%

Câu 20ac

1.0đ

10%

6 câu

2.25đ

22.5%

4. Chia đa thức

Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.

Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Vận dụng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp để giải bài tập tìm tham số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 2

0.25đ

2.5%

19bc;

1.0đ

10%

Câu 21

0.5đ

5%

4 câu

1.75đ

17.5%

5. Tứ giác

Biết được tổng ba góc của một tứ giác bằng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 6

0.25đ

2.5%

1 câu

0.25đ

2.5%

6. Trục đối xứng. Tâm đối xúng

Hiểu được một hình có trục đối xứng hay không? có tâm đối xứng hay không?.

Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để xét tính đối xứng của hai hình.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 5

0.25đ

2.5%

Câu 18a

1.25đ

12.5%

2 câu

1.5đ

15%

7. Hình thang. Hình thang cân. Đường trung bình của tam giác, của hình thang

Nhận biết được hình thang cân dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Vận dụng công thức tính đường trung bình của tam giác, của hình thang để giải bài tập

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 12

0.25đ

2.5%

Câu 4

0.25đ

2.5%

Câu 17

1.0đ

10%

3 câu

1.5đ

15%

8. Hình bình hành

Nhận biết được hình bình hành dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 10

0.25đ

2.5%

Câu 18b

0.25đ

2.5%

2 câu

0.5đ

5%

9. Hình chữ nhật

Nhận biết được hình chữ nhật dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 11

0.25đ

2.5%

1 câu

0.25đ

2.5%

10. Hình thoi

Nhận biết được hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 9

0.25đ

2.5%

1 câu

0.25đ

2.5%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

5 câu

1.25đ

12.5%

9 câu

2.25đ

22.5%

2 câu

0.5đ

5%

7 câu

4.5đ

45%

3 câu

1.5đ

15%

26 câu

10đ

100%

D. Đề thi minh họa học kì 1 Toán 8

A. TRẮC NGHIỆM

I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

A. 6 x^{2}-1

B. 6 x-1

C.6 x^{2}-2 x

D.3 x^{2}-2 x

Câu 2: Kết quả phép tính 12 x^{6} y^{4}: 3 x^{2} y bằng?

A. 4 x^{3} y^{3}

B. 4 x^{4} y^{3}

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3 mathrm{x}+9 y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

Khám Phá Thêm:   Giáo án Lịch sử 10 sách Cánh diều (HKI) Kế hoạch bài dạy Lịch sử 10

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^{3}+8 được phân tích thành nhân tử là?

A. (x-2)left(x^{2}+2 x+4right)

B. (x-8)left(x^{2}+16 x+64right)

C. (x+2)left(x^{2}-2 x+4right)

D. (x+8)left(x^{2}-16 x+64right)

Câu 8: Đa thức 4 x^{2} y-6 x y^{2}+8 y^{3} có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

II/ Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm).

Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình

…………………………………………

Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình

…………………………………………………………………………………

Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình

…………………………………………………………………..

B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 17: (1,0 điểm)Tính độ dài MN trên hình vẽ.

Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.

a. Chứng minh M đối xứng với N qua O.

b, Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.

Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính

a/ (4 x-1) cdotleft(2 x^{2}-x-1right)

b/ left(4 x^{3}+8 x^{2}-2 xright): 2 x

c/ left(6 x^{3}-7 x^{2}-16 x+12right):(2 x+3)

Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a / 2 x^{3}-8 x^{2}+8 x

b/ 2 x y+2 x+y z+z

c/ x^{2}+2 x+1-y^{2}

Câu 21: (0,5 điểm)Tìm m để đa thức A(x)=3 x^{2}+5 x+m chia hết cho đa thức B(x)=x-2

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Trên đây là đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 học kì 1 năm 2022 – 2023. Đề cương này bao gồm các chủ đề chính trong chương trình học như hình học, số học, đại số và tỷ lệ. Qua việc ôn tập theo đề cương này, học sinh có thể nắm vững các kiến thức cơ bản và rèn kỹ năng giải các bài tập liên quan.

Hình học là một trong những chủ đề quan trọng, bao gồm các khái niệm về đường thẳng, đường cong, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình tam giác và hình học không gian. Đề cương này giúp học sinh nắm vững các khái niệm này và biết cách áp dụng vào việc giải các bài toán hình học.

Chủ đề số học bao gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, các phép tính trên phân số, phần trăm và tỷ lệ. Đề cương ôn tập cung cấp các bài tập giúp học sinh rèn kỹ năng tính toán, hiểu rõ các quy tắc và cách sử dụng các phép tính này trong các bài toán thực tế.

Đại số là một chủ đề khó khăn đối với nhiều học sinh. Tuy nhiên, qua việc ôn tập theo đề cương này, học sinh sẽ nắm vững các khái niệm về biến số, đại số học, phương trình và bất phương trình. Đề cương cũng cung cấp các bài tập giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải các phương trình và bất phương trình đơn giản.

Cuối cùng, chủ đề tỷ lệ giúp học sinh hiểu về quan hệ tỷ lệ giữa các số và làm quen với các bài toán liên quan đến tỷ lệ. Đề cương ôn tập cung cấp các bài tập về tỷ lệ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng áp dụng tỷ lệ vào việc giải các bài toán thực tế.

Tổng cộng, đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 học kì 1 năm 2022 – 2023 là một tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức cơ bản. Việc làm các bài tập trong đề cương này sẽ giúp học sinh rèn kỹ năng giải quyết các bài toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 1.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 1 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

1. Hệ thức số học
2. Hệ thức số học cấp số cộng
3. Hệ thức số học cấp số nhân
4. Chuyển đổi số học
5. Phân số
6. Phần trăm
7. Bài toán phần trăm
8. Niên đại bài toán
9. Bảng biểu đồ
10. Đồ thị
11. Bán kính đường tròn
12. Chu vi đường tròn
13. Diện tích đường tròn
14. Giải bài toán hình học
15. Tính nhanh

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Lập dàn ý tuổi trẻ và tương lai đất nước (Bài số 7 lớp 8 đề 1)
Next Post: Cách vẽ biểu đồ tròn đơn giản nhất cho học sinh, sinh viên »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích