Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương học kì 2 môn Toán 3sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024:
Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
NỘI DUNG KIẾN THỨC
- Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
- Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
- Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
- Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
- Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn sô đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
Bài 1: Đọc các số sau:
– 22747: ………………………………………………………………………………………………………..
– 10001: ………………………………………………………………………………………………………..
– 73492: ………………………………………………………………………………………………………..
– 5001: ………………………………………………………………………………………………………….
– 100000: ………………………………………………………………………………………………………
– 27481: ………………………………………………………………………………………………………..
– 40022: ………………………………………………………………………………………………………..
– 62940: ………………………………………………………………………………………………………..
– 92999: ………………………………………………………………………………………………………..
– 8881: ………………………………………………………………………………………………………….
– 10007: ………………………………………………………………………………………………………
– 62777: ………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: >; <; =?
47278 ……….. 27317
32919 ………. 919 + 33000
6263 x 6 ……… 6263 x 7
82872 ………… 82800 + 72
100000 ……… 80000 + 19000
55555 ……….. 55557
82322 ………… 82422
91023 : 3 ………. 3 x 7472
10000 …. 5999
19999 ….. 100000
40000 ….. 3999
2011 ….. 2012
6000 + 5 ….. 5005
78999 …. 89967
8999 ….. 9998
7998 ….. 7990 + 8
75451 ….. 75145
990m ….. 1km
8900….. 6900
2kg ….. 1999g
8m….. 799cm
9772 ….. 8972
Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:
2623 → ………………….
716 → …………………..
9019 → ………………..
637 → ………………….
5378 → ………………….
293 → …………………..
29379 → ……………….
5356 → ………………….
53239 → ………………..
402 → ……………………
54405 → ………………..
2052 → ………………….
Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:
74847 → ………………..
66382 → ………………..
927 → ……………………
638 → ……………………
5337 → ……………………
4272 → ……………………
326 → …………………….
4356 → ………………….
38943 → ………………..
9172 → ………………….
1002 → ………………….
1052 → ………………….
Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
6348 → …………………
64959 → ……………….
9100 → ……………….
43728 → ……………….
52932 → …………………
9001 → …………………..
56378 → ………………..
47828 → …………………
10029 → ………………….
15277 → …………………
2367 → …………………..
79999 → ………………….
Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:
64738 → ……………..
49231 → ……………..
10202 → ……………..
64758 → ……………..
36482 → …………………
13993 → …………………
89398 → …………………
90213 → …………………
78399 → …………………
39002 → …………………
58762 → …………………
71310 → …………………
II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
52377 + 13813 2388 + 10009 73699 + 9299 |
73493 + 1636 72389 + 5277 53477 + 7634 |
62813 + 2355 6378 + 37480 2484 + 3858 |
6399 + 80900 3647 + 63662 2488 + 3857 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
84378 – 26477 37593 – 12938 83942 – 46778 |
74959 – 2484 64929 – 2488 91032 – 6462 |
71389 – 8399 84793 – 3919 80900 – 6378 |
34517 – 3858 9280 – 3857 73493 – 5277 |
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
4334 x 7 6488 x 8 9001 x 9 |
6348 x 4 12882 x 5 7998 x 7 |
35838 x 2 3748 x 6 2484 x 5 |
7834 x 5 3548 x 8 6378 x 3 |
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
23492 : 5 93202 : 8 82349 : 9 |
53284 : 2 74953 : 7 87346 : 8 |
47327 : 7 24444 : 3 63248 : 4 |
7992 : 4 8132 : 7 71834 : 5 |
Bài 5: Tính giá trị biểu thức.
a) 368 x 2 + 47323
b) (10292 + 748) x 5
c) 65639 + 3826 – 8232 x 4
58435 : 5 x 3
8438 x 8 – 899
82482 : (27323 – 27321)
89385 – 27728 + 8734
…
III. Đại lượng.
Bài 1: Thứ bảy đầu tiên trong một tháng là ngày 4, vậy thứ bảy của tuần thứ ba trong tháng đó là ngày nào? Thứ mấy?
Bài 2. Ngày 25 tháng 8 là chủ nhật, ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?
Bài 3: Gia đình Mai đi về quê chơi 1 tuần 3 ngày. Cả nhà về vào thứ 3 ngày 31 tháng này. Hỏi ngày cuối cùng gia đình Nga ở quê là ngày nào? Thứ mấy?
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan: