Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án)

Tháng 1 17, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery là tài liệu rất thiết thực quan trọng với các bạn học sinh lớp 10 chuẩn bị thi cuối kì 1.

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận theo từng bài học có đáp án kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 10 English Discovery, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery

I. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH 

I. Thì:

1. Simple present (Hiện tại đơn):

· Be-> am/ is/ are

· Have-> have/ has

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

He/ she/ it + V-s/es

I/ You/ We/ They + V

He/ she/ it + doesn’t + V

I/ You/ We/ They +don’t + V

Does + he/ she/ it +V?

Do + I/ you/ we/ they +V?

· Use:

A. Diễn tả thói quen ở hiện tại:

B. Diễn tả sự thật, chân lí

· Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…

· Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m

– Do you go to school on Sunday?

– Lan doesn’t know how to use a computer.

2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving

· Use:

A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói

B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.

· Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now

· Ex: – I’m learning English now

– My mother isn’t cooking lunch at this moment.

– What are you doing this evening?

3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành):S+ have/ has/ + PP

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022 - 2023 8 Đề thi học kì 2 Văn 9 (Ma trận, đáp án)

khẳng định

phủ định

nghi vấn

He/ She/ It + has + PP

I/ You/ We/ They + have + PP

He/ She/ It +hasn’t +PP

I/ You/ We/ They + haven’t + PP

Has + He/ She/ It + PP?

Have + I/ You/ We/ They + PP?

  • Use:

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại

Diễn tả kinh nghiệm

  • Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
  • Ex:– They have just built a hospital in this area

– Tom hasn’t eaten Chinese food before

– How long have you lived here?

…………..

Bài tập áp dụng:

Exercise I: Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.

1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.

2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.

3/ The student (look) ___________ up that new word now.

4/ She (go) __________ to school every day.

5/ We (do)__________ this exercise at the moment.

6/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook) __________ in the mornings.

7/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.

8/ Bad students never (work) __________ hard.

9/ He generally (sing) ________ in English, but today he (sing) ________ in Spanish.

10/ We seldom (eat) __________ before 6.30.

Exercise II: Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.

1/ We (never watch) __________ that TV programme.

2/ We (watch) __________ a good programme on TV last night.

3/ He (read) __________ that novel many times before.

4/ I (have) __________ a little trouble with my car last week.

5/ However, I (have) __________ no trouble with my car since then.

6/ I (not see) __________ John for a long time. I (see) __________ him 3 weeks ago.

7/ I (meet) __________ Mary last night. She (become) __________ a very big girl.

8/ He is very thirsty. He (not drink) __________ since this morning.

9/ It is very hot. Summer (come) __________.

10/ Mr Brown (travel) __________ by air several times in the past.

Exercise III: Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense.

1/ He (sit) __________ in a bar when I (see) __________ him.

Khám Phá Thêm:   Giáo án Toán 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Toán 8 năm 2023 - 2024

2/ When I (go) __________ out, the sun (shine) __________.

3/ The light (go) __________ out while I (have) __________ tea.

4/ When it (rain) __________, she(carry) __________ an umbrella.

5/ We (walk) __________ to the station when it (begin) __________ to rain.

Exercise IV: Put the verbs in brackets in the simple present or the simple future tense.

1/ We (go) __________ out when the rain (stop) __________.

2/ I (stay) _________ here until he (answer) __________ me.

3/ Wait until I (catch) __________ you.

4/ I (be) _________ ready before you (count) _________ ten.

5/ John must eat his breakfast before he (go) __________ out.

6/ Miss Helen (help) __________ you as soon as she (finish) ________ that letter.

7/ He (tell) _________ you when you (get) __________ there.

8/ She (not come) __________ until you (be) _________ ready.

9/ He (tell) __________ you when you (ask) __________ him.

10/ I (come) _______ and (see) ________ you before I (leave) _____ for England.

Exercise V: Supply the correct tense.

1/ They (just decide) __________ that they (undertake) ___________ the job.

2/ We (go) ___________ to the theatre last night.

3/ He usually (write) __________ in green ink.

4/ She (play) _________ the piano when our guests (arrive) _________ last night.

5/ We (do) __________ an English exercise at the moment.

6/ I (come) _________ as soon as my work is finished. (You be) ________ ready ?

7/ Where (you go) __________ for your holiday last year ?

8/ I (not leave) ________ Paris since we (go) _______ to Dieppe three years ago.

9/ My mother (come) __________ to stay with us next weekend.

10/ We (meet) __________ only yesterday and (already decide) __________ to get married.

11/ I (never see) __________ snow.

12/ Violets (bloom) __________ in spring.

13/ We (not live) ___________ in England for the last two months.

14/ I (lose) ________ my keys; I cannot remember where I last (see) ______ them.

15/ Whenever you (go) _________ to town nowadays, you (spend) _________ a lot of money.

16/ They (prepare) __________ the Christmas dinner today.

17/ When I last (stay) ___________ in Cairo, I (ride) __________ to the Pyramids on a camel that my friend (borrow) ____________ the day before.

18/ I (finish) ___________ the book before my next birthday.

19/ “Hello! (You make) __________ a cake ?

20/ He (walk) __________ very quickly when I (meet) __________ him yesterday.

Khám Phá Thêm:   TOP game nấu ăn hay nhất trên di động

21/ We (meet) _________ you tomorrow after you (finish) __________ your work.

22/ Yesterday I (buy) ________ a new watch as my old one (be) _________ stolen.

ĐÁP ÁN 

A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:

I. Tense:

Exercise 1:

1. have

2. is working

3. is looking

4. goes

5. are doing

6. is cooking – cooks

7. rains – is raining

8. work

9. sings – is singing

10. eats

Exercise 2:

1. have never watched

2. watched

3. has read

4. had

5. have had

6. have not seen

7. met – has become

8. has not drunk

9. has come

10. has travelled

Exercise 3:

1. was sitting – saw

2. went – was shining

3. went – was having

4. rained – was carrying

5. were walking – began

Exercise 4:

1. will go – stops

2. will stay – answers

3. catch

4. am – count

5. goes

6. will help – finishes

7. will tell – get

8. will not come – are

9. will tell – ask

10. will come – see – leave

Exercise 5:

1. have just decided – will undertake

2. went

3. writes

4. was playing – arrived

5. are doing

6. will come – are you

7. did you go

8. have not left – went

9. will come – are coming

10. met – have already decided

11. have never seen

12. bloom

13. have not lived

14. have lost – saw

15. go – spend

16. are preparing – will prepare

17. was staying – rode – had borrowed

18. will finish

19. do you make

20. was walking – met

21. will meet – finish

22. bought – have been stolen

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Ôn tập cuối kì 1 Tin học 10 sách KNTT, Cánh diều, CTST
Next Post: Văn khấn tiết Đông Chí »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích