Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Cringe là gì? Những điều cần biết về Cringe

Tháng 8 9, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Cringe là gì? Những điều cần biết về Cringe tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Cringe – một từ ngữ đã trở nên phổ biến trong cộng đồng trẻ hiện nay. Rất nhiều người đã nghe thấy hoặc sử dụng từ này, nhưng không phải ai cũng thực sự hiểu rõ nghĩa và ý nghĩa sâu xa của nó. Vậy, cringe là gì và những điều cơ bản cần biết về nó? Chúng ta hãy cùng khám phá sự hấp dẫn đằng sau cringe.

Cringe là gì? Cringe meme là gì? Chắc hẳn trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến từ ngữ đặc biệt này rồi nhưng không phải ai cũng có thể hiểu hết được khái niệm hay nguồn gốc của nó.

Vậy những ý nghĩa đó là gì? Để giúp bạn có thêm những thông tin về từ ngữ này, Chúng Tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu rõ hơn về cụm từ Cringe là gì ngay bài viết dưới đây nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • Cringe là gì?
  • Một số khái niệm liên quan Cringe?
    • Cringy là gì?
    • Cringe meme là gì?
    • Cringeworthy là gì?
  • Tại sao Cringe phổ biến?
  • Cách dùng Cringe?
    • Cách dùng Cringe tiếng Việt
    • Cách dùng Cringe tiếng Anh
  • Các từ đồng nghĩa của từ “Cringe” trong tiếng Anh

Cringe là gì?

Cringe là cảm giác rùng mình khi thấy một thứ gây khó chịu hay ghê tởm trước một sự vật, sự việc. Từ này còn mang một nghĩa khác là co rúm người lại. Đây cũng là phản ứng thường thấy của cơ thể khi thấy điều gì phản cảm.

  • Về động từ: Đi lùi lại, tránh xa, cúi xuống, nép xuống, núp mình xuống, co rúm lại, khúm núm, khép nép, luồn cúi, quỵ luỵ,… Sử dụng để miêu tả hành động khi nhìn thấy cái gì đó ghê tởm, xấu xa, sợ hãi hay xấu hổ.
  • Về danh từ: sự khúm núm, sự khép nép, sự e dè, sự luồn cúi, sự quỵ luỵ

Nguồn gốc của từ Cringe

Cringe đã được sử dụng từ năm 1570 với nghĩa là “co rúm người lại vì sợ hãi”. Lớp nghĩa bóng của từ này được cho là xuất phát từ bộ truyện tranh The Bash Street Kids (1972) với một nhân vật có họ là “Cringeworthy”.

Khám Phá Thêm:   Cây hoa mộc miên: Ý nghĩa, hình ảnh, cách trồng, chăm sóc tại nhà

Một số khái niệm liên quan Cringe?

Cringy là gì?

Cringy có nghĩa là cảm thấy xấu hổ hoặc cảm thấy lúng túng trước một sự vật sự việc nào đó. Trong một số trường hợp, người xem các video trên mạng xã hội cũng có thể bị cảm thấy ức chế hoặc xấu hổ trước hành động ở trong video.

Cringe meme là gì?

Cringe meme là một loại meme mà khi xem chúng sẽ khiến cho người xem cảm thấy khó chịu hơn là thích thú. Nó có thể là hình ảnh kèm theo nội dung chữ viết được ghi chồng lên ảnh hoặc dưới dạng video ngắn.

Tuy vậy, vẫn có một số Cringe meme thu hút khá nhiều lượt người xem bởi tính hài hước trong đó. Nhìn chung, nó vẫn thiên về tính giải trí.

Cringe là gì? Những điều cần biết về Cringe

Nếu các bạn chưa rõ meme là gì thì ta có thể tưởng tượng nó như một trào lưu được lan truyền rộng rãi trên mạng xã hội. Nó thể hiện một vấn đề nào đó trong cuộc sống, được nhiều người hưởng ứng bằng cách: chế ảnh, chỉnh sửa video, gây sốc,…Và hầu hết những meme đều mang lại tính giải trí.

Cringeworthy là gì?

Cringeworthy là từ ghép giữa cringe (sợ hãi, e dè) và worthy (xứng đáng, có giá trị) là một thuật ngữ trên Internet, được sử dụng trong văn hóa meme nhằm mô tả những sai lầm, những hành động đáng xấu hổ hay các tình huống FAILS có thể gây nên cảm giác bối rối, lúng túng hay ngượng ngùng.

Tại sao Cringe phổ biến?

Cringe đã bắt đầu trở nên phổ biến vào năm 2009 nhờ cộng đồng Reddit của một trang riêng tên Cringe đã được lập ra. Mọi người bắt đầu chia sẻ những video và hình ảnh khiến họ mang cảm giác cringe. Lượng search của từ này tăng vọt vào khoảng năm 2013. Trùng hợp là trước đó 1 năm, emoji grimace cũng được ra đời.

Cringe là gì

Emoji này được cho là gây ra những hiểu lầm cũng như những cuộc hội thoại mang tính khó xử (awkward). Cringe bùng nổ mạnh trong kỷ nguyên của mạng xã hội. Đi kèm với từ cringe là một ‘hệ sinh thái’ những từ có cùng chủ đề khác bao gồm: cringy/cringey, cringeworthy (đáng xấu hổ), cringe culture (văn hóa cringe), cringe comedy…

Khám Phá Thêm:   Nhà thông minh là gì? Tất tần tật những điều bạn cần biết

TikTok là một trong những nền tảng ưa thích của Gen Z và cũng là ngôi nhà sản sinh ra “nội dung” gây rùng hết cả mình! Từ việc khoe tài sản hay dance challenge cũng được nằm trong danh sách này. Rất nhiều video tổng hợp những khoảnh khắc này cũng xuất hiện trên YouTube.

Cringe là gì

Nhận thấy sức hút của Cringe, rất nhiều TikToker và YouTuber đã tập trung vào sản xuất nội dung với một mục đích làm người xem khó chịu. Phản ứng của người xem trước những video này tỏ ra khá là thích thú trước những nội dung giải trí như vậy.

Cách dùng Cringe?

Cách dùng Cringe tiếng Việt

Dùng để biểu đạt cảm xúc sau khi xem một sự vật hoặc sự việc nào đó gây ức chế cho người xem.

  • A: Ê ông coi cái video Tiktok này. Nó làm tui khó chịu tới mức vừa khóc vừa cười.
  • B: Tui đã coi và hối hận. Mà cái gì đã lỡ thấy thì không có giả vờ như chưa thấy được…

Cách dùng Cringe tiếng Anh

Cringe tiếng Anh được ứng dụng trong nhiều đời sống của chúng ta. Các bạn có thể tham khảo các trường hợp sử dụng cringe như sau:

  • Ex1: She cringe when she watched a horror movie (Cô ấy co rúm người lại khi xem phim kinh dị)
  • Ex2: Lan cringe when bad grades (Lan luồn cúi khi bị điểm kém)

Các từ đồng nghĩa của từ “Cringe” trong tiếng Anh

Để sử dụng từ hợp lý các bạn có thể tham khảo các từ đồng nghĩa như sau:

  • Wince: nhăn nhó
  • Cower: thu hẹp
  • Grovel: lùm xùm
  • Shudder: rùng mình
  • Squirm: vặn vẹo
  • Feel embarrassed : cảm thấy xấu hổ
  • Feel mortified: cảm thấy bị thương
  • Cower: thu hẹp
  • Shrink: co lại

Bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về Cringe là gì cũng như nguồn gốc ra đời của cụm từ này. Hy vọng với những thông tin mà Chúng Tôi chia sẻ có thể giúp bạn sử dụng từ “Cringe” đúng ngữ cảnh và đúng mục đích sử dụng. Nếu cảm thấy bài viết hữu ích, hãy chia sẻ rộng rãi cho bạn bè cùng biết nào.

Trên thực tế, cringe là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng trực tuyến hiện đại. Từ này được sử dụng để miêu tả những tình huống, hành động hoặc nội dung gây cảm giác khó chịu, xấu hổ hoặc không thoải mái. Cringe có thể xảy ra trong nhiều tình huống khác nhau, bao gồm cả cuộc sống hàng ngày và môi trường trực tuyến.

Khám Phá Thêm:   Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?

Điều quan trọng để biết về cringe là nó là một khái niệm tương đối và phụ thuộc vào từng người. Những gì có thể gây cringe cho một người có thể không phải là vấn đề đối với người khác. Vì vậy, sự cảm nhận về cringe là rất cá nhân và có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và văn hóa.

Cringe có thể xuất hiện ở nhiều hình thức khác nhau, từ những phát ngôn không thích hợp cho đến hành vi khó chịu. Nó có thể bao gồm cả việc tiếp xúc trực tiếp với một người nào đó hoặc xem các video, hình ảnh, hoặc nội dung trực tuyến không được kiểm duyệt trước.

Những điều cần biết về cringe là nó thường xuất hiện trong văn hóa trực tuyến, đặc biệt là trên các nền tảng mạng xã hội và trang web chia sẻ nội dung. Người ta thường chia sẻ những video cringe để giải trí hoặc để châm chọc. Tuy nhiên, việc chia sẻ nội dung cringe cũng có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến những người liên quan.

Càng trở nên phổ biến, cringe cũng tiếp tục thu hút sự quan tâm và nghiên cứu từ các chuyên gia trực tuyến. Hiểu rõ về cringe và cách nó ảnh hưởng đến mỗi người có thể giúp chúng ta cùng nhau duy trì một môi trường trực tuyến lành mạnh và tôn trọng.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cringe là gì? Những điều cần biết về Cringe tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

1. Cringe
2. Awkward
3. Uncomfortable
4. Embarrassing
5. cringeworthy
6. cringe culture
7. cringe-inducing
8. cringe compilation
9. cringe-worthy moments
10. cringe factor
11. cringy situations
12. cringe humor
13. cringe reaction
14. cringe fest
15. cringe-worthy videos

 

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Hạt óc chó có tác dụng gì? Top 10 tác dụng của hạt óc chó
Hạt óc chó có tác dụng gì? Top 10 tác dụng của hạt óc chó
Lợi ích của việc học tiếng Anh như thế nào?
Lợi ích của việc học tiếng Anh như thế nào?
Trà hoa cúc có tác dụng gì? Cách pha trà hoa cúc đơn giản nhất
Trà hoa cúc có tác dụng gì? Cách pha trà hoa cúc đơn giản nhất
Previous Post: « Tập làm văn lớp 3: Viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em (48 mẫu) Những bài văn mẫu hay nhất lớp 3
Next Post: Tiểu sử Hiền Hồ: Chiều cao, cân nặng, năm sinh? »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích