Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8

Tháng 12 4, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bài tập nhân chia đa thức lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Qua các dạng bài tập về nhân chia đa thức các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu: bài tập bình phương một tổng, Bài tập các trường hợp đồng dạng của tam giác.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Nhân đơn thức với đa thức – nhân đa thức với đa thức
  • II. Hằng đẳng thức
  • III. Phân tích đa thức thành nhân tử
  • Vấn đề 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức

I. Nhân đơn thức với đa thức – nhân đa thức với đa thức

a) (x2–1)(x2+ 2x)

b)(2x-1)(3x + 2)(3 – x)

c) (x +3)(x2+ 3x – 5)

d) (x +1)(x2 – x +1)

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

a) -2x3y(2x2 –3y + 5yz)

b) (2x3-3x -1).(5x + 2)

c) (x –2y)(x2y2– xy + 2y)

Khám Phá Thêm:   Hoàn cảnh sáng tác của một số tác phẩm Ngữ văn 9 Tài liệu ôn thi vào lớp 10

d) (x2-2x + 3).(x – 4)

e)(x– y)(x2 + xy + y2)

Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (x -y)(x4+ x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5

b) (x + y)(x4 – x3y + x2y2 – xy3 + y4) = x5 + y5

c) (a + b)(a3 – a2b + ab2 – b3) = a4 – b4

d) (a +b)(a2– ab + b2) = a3 + b3

Bài 4. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

a) A= (x – 2)(x4 + 2x3 + 4x2 + 8x +16) với x = 3 .

b) B =(x +1)(x7– x6 + x5 – x4 + x3 – x2 + x -1) với x = 2 .

c) C =(x +1)(x6– x5 + x4 – x3 + x2 – x +1) với x = 2 .

d) D= 2x(10x2 – 5x – 2) – 5x(4x2 – 2x -1) với x = -5 .

Bài 5. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

a) A =(x3– x2y + xy2 – y3)(x + y) với x = 2, y = Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8

b) B =(a -b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4) với a = 3,b = -2 .

c) C =(x2– 2xy + 2y2)(x2 + y2) + 2x3y – 3x2y2 + 2xy3 với x = Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8 và y = frac{1}{2}

Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a) A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x +11)

b) B =(x2– 2)(x2 + x -1) – x(x3 + x2 – 3x – 2)

c) C = x(x3 + x2 – 3x – 2) – (x2 – 2)(x2 + x -1)

d) D = x(2x +1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3

e) E =(x +1)(x2– x +1) – (x -1)(x2 + x +1)

Bài 7. * Tính giá trị của đa thức:

a)P(x)= x7 – 80x6 + 80x5 – 80x4 + … + 80x +15 với x = 79

b) Q(x) =x14-10x13 +10x12 -10x11 + … +10x2 -10x +10 với x = 9

c) R(x) =x4-17x3 +17x2 -17x + 20 với x = 16

d) S(x) =x10-13x9 +13x8 -13x7 + … +13x2 -13x +10 với x = 12

II. Hằng đẳng thức

Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:

Khám Phá Thêm:   Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều - Tuần 6 Bài tập cuối tuần lớp 2

a. x2 + 4x + 4 = ……….

b) x2 – 8x +16 = ……….

c) (x + 5)(x – 5) = ……….

d) x3 +12x2 + 48x + 64 = ……

e) x3 – 6x2 +12x – 8 = ……

f) (x + 2)(x2 – 2x + 4) = ….

g. (x – 3)(x2 + 3x + 9) = …….

h) x2 + 2x +1 = ……

i) x2 –1 = ……

m) 16x2 –8x +1 = ……

k) x2 + 6x + 9 = …….

l) 4x2 – 9 = …….

n) 9x2 + 6x +1 = …….

o) 36x2 + 36x + 9 = ……

p) x3 + 27 = …..

Bài 2; Thực hiện phép tính

a. (2x + 3y)2

b) (5x – y)2′

c) (2x +y2)3

Bài 3. Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:

a) A =x3+ 3x2 + 3x + 6 với x = 19

b) B = x3 – 3x2 + 3x với x = 11

Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a)(2x+ 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 -1)

b) (4x -1)3 – (4x – 3)(16x2 + 3)

c) 2(x3+y3) – 3(x2 + y2) với x + y = 1

d) (x +1)3 – (x -1)3 – 6(x +1)(x -1)

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a) (x-1)3 + (2 – x)(4 + 2x + x2) + 3x(x + 2) = 17

b) (x +2)(x2– 2x + 4) – x(x2 – 2) = 15

c) (x– 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x +1)2 = 15

d) x(x -5)(x + 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3

Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

a. A= 5x – x2

b. D =–x2+ 6x -11

c. B =x – x2

d. E =5- 8x – x2

e. C =4x – x2+ 3

f. F =4x -x2 +1

III. Phân tích đa thức thành nhân tử

Vấn đề 1: Phương pháp đặt nhân tử chung

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4 x^2-6 x

b) 9 x^4 y^3+3 x^2 y^4

c) x^3-2 x^2+5 x

d) 3 x(x-1)+5(x-1)

e) 2 x^2(x+1)+4(x+1)

f) -3 x-6 x y+9 x z

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:

a) 2 x^2 y-4 x y^2+6 x y

b) 4 x^3 y^2-8 x^2 y^3+2 x^4 y

c) 9 x^2 y^3-3 x^4 y^2-6 x^3 y^2+18 x y^4

d) 7 x^2 y^2-21 x y^2 z+7 x y z-14 x y

e) a^3 x^2 y-frac{5}{5} a^3 x^4+frac{3}{2} a^4 x^2 y

Vấn đề 2: Phương pháp nhóm nhiều hạng tử

Khám Phá Thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo (Cả năm) Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^3-2 x^2+2 x-13

b) x^2 y+x y+x+1

c) a x+b y+a y+b x

d) x^2-(a+b) x+a b

e) x^2 y+x y^2-x-y ff a x^2+a y-b x^2-b y

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a x-2 x-a^2+2 a

b) x^2+x-a x-a

c) 2 x^2+4 a x+x+2 a

d) 2 x y-a x+x^2-2 a y

e) x^3+a x^2+x+a

f) x^2 y^2+y^3+z x^2+y z

Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^2-2 x-4 y^2-4 y

b) x^4+2 x^3-4 x-4

c) x^3+2 x^2 y-x-2 y

d) 3 x^2-3 y^2-2(x-y)^2

e) x^3-4 x^2-9 x+36

f) x^2-y^2-2 x-2 y

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x-3)(x-1)-3(x-3)

b) (x-1)(2 x+1)+3(x-1)(x+2)(2 x+1)

c) (6 x+3)-(2 x-5)(2 x+1)

d) (x-5)^2+(x+5)(x-5)-(5-x)(2 x+1)

Vấn đề 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4 x^2-12 x+9

b) 4 x^2+4 x+1

c) 1+12 x+36 x^2
2 quad 2

e) frac{x^2}{4}+2 x y+4 y

d) 9 x-24 x y+16 y

h) 25 x^2-20 x y+4 y^2

f) -x+10 x-25

g) -16 a^4 b^6-24 a^5 b^5-9 a^6 b^4

h) 25 x^2-20 x y+4 y^2

i) 25 x^4-10 x^2 y+y^2

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) (3 x-1)^2-16

b) (5 x-4)^2-49 x^2

c) (2 x+5)^2-(x-9)^2

d) (3 x+1)^2-4(x-2)^2

e) 9(2 x+3)^2-4(x+1)^2

f) 4 b^2 c^2-left(b^2+c^2-a^2right)^2

g) (a x+b y)^2-(a y+b x)^2

h) left(a^2+b^2-5right)^2-4(a b+2)^2

i) left(4 x^2-3 x-18right)^2-left(4 x^2+3 xright)^2

k) 9(x+y-1)^2-4(2 x+3 y+1)^2

1) -4 x^2+12 x y-9 y^2+25

m) x^2-2 x y+y^2-4 m^2+4 m n-n^2

Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8 x^3-64

b) 1+8 x^6 y^3

c) 125 x^3+1

d) 8 x^3-27

e) 27 x^3+frac{y^3}{8}

f) 125 x^3+27 y^3

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:

a) x^3+6 x^2+12 x+8

b) x^3-3 x^2+3 x-1

c) 1-9 x+27 x^2-27 x^3

d) x^3+frac{3}{2} x^2+frac{3}{4} x+frac{1}{8}

e) 27 x^3-54 x^2 y+36 x y^2-8 y^3

Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x^2-4 x^2 y^2+y^2+2 x y

b) x^6-y^6

c) 25-a^2+2 a b-b^2

d) 4 b^2 c^2-left(b^2+c^2-a^2right)^2

e) (a+b+c)^2+(a+b-c)^2-4 c^2

Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) left(x^2-25right)^2-(x-5)^2

b) left(4 x^2-25right)^2-9(2 x-5)^2

c) 4(2 x-3)^2-9left(4 x^2-9right)^2

d) a^6-a^4+2 a^3+2 a^2

e) left(3 x^2+3 x+2right)^2-left(3 x^2+3 x-2right)^2

Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x y+1)^2-(x+y)^2

b) (x+y)^3-(x-y)^3

c) 3 x^4 y^2+3 x^3 y^2+3 x y^2+3 y^2

d) 4left(x^2-y^2right)-8(x-a y)-4left(a^2-1right)

e) (x+y)^3-1-3 x y(x+y-1)

Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:

a) x^3-1+5 x^2-5+3 x-3

b) a^5+a^4+a^3+a^2+a+1

c) x^3-3 x^2+3 x-1-y^3

……………..

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Tuyệt chiêu sử dụng Hashtag Instagram hiệu quả
Next Post: Chính tả bài Ai là thủy tổ loài người? trang 70 Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 – Tuần 25 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích