Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 45 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27

Tháng 4 20, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 45 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

TOP 45 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024.

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán 1 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
    • 1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
  • 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
    • 2.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 2.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
    • 2.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
  • 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
    • 3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 3.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 3.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
  • 4. Đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
    • 4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
  • 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
    • 5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
    • 5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………

HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2024)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90
B. 10
C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 45 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

A.10
B. 20
C. 30

Câu 5

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ ………….

Câu 6

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

76- 46

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, <, =

34 ……. 43

40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 2

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

…… hình vuông

.…… hình tam giác

Bài 3

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 3

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Phép tính: …………………………………………………………………………

Trả lời: ……………………………………………………………………………

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2023 – 2024

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:

Câu 1: A ( 0.5điểm)

Câu 2: B (0.5 điểm)

Câu 3: A (0.5 điểm)

Câu 4: A (0.5 điểm)

Câu 5: C (0.5 điểm)

Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)

– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3đ)

a) Đặt tính rồi tính

35 + 24 = 79 76 – 46 = 30

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.

b) Tính nhẩm

Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm

30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20

c) Điền dấu >,<,=

Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm

34 < 43 40 + 30 > 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 2

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

1 hình vuông (0.5 điểm)

5 hình tam giác (0.5 điểm)

b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)

Bài 4:

Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)

Bài 5: (0.5 điểm)

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
theo mức độ
Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
(khoảng 6 điểm)
1 0.5 0 2 2 0.5 6
Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
II.3a 1 1
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)
0 0 0 0 0 1 1
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian
(khoảng 1 điểm)
1 0 0 0 0 0 1
Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10
Khám Phá Thêm:   Tin học 12 Bài 10: Tạo liên kết Giải Tin 12 Kết nối tri thức trang 57, 58, 59, 60, 61

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
Tự luận 7 (7đ)

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

2.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) TỔNG
TN TL TN TL TN TL
a. Số học Số câu 2 2 1 2 2
Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10
b. Hình học và đo lường Số câu 1 1
Câu số 2 4
Tổng Số điểm 5 3 2 10(100%)
Tỉ lệ (50%) (30%) (20%)

2.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: Toán 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)

a. Số 55 đọc là:

A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm

b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 80
B. 50
C. 85
D. 58

Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)

A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐

B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)

a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 76 – 35
B. 76 – 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20

b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42

A. 61
B. 34
C. 43
D. 16

Bài 4: (1 điểm) (M1)

Hình vẽ bên có:

……….. hình tam giác.

……. …hình vuông.

Bài 4

Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)

a. Đọc số:

89: ……………………………………….

56: ………………………………………

b. Viết số:

Bảy mươi tư: …………………

Chín mươi chín: ………………..

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)

42 + 16 89 – 23

……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..

76 + 3 98 – 7

……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..

Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)

95 … 59

87 … 97

67 – 12 …… 60 + 5

35 + 34 …….. 98 – 45

Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)

a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………

b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….

c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..

Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)

Phép tính: Bài 9

Trả lời:Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: (1 điểm) (M3)

a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

2.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. B

b. C

Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

a. B

b. C

Bài 4: (1 điểm)

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

b. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm

b. Điền đúng số được 0,25 điểm

c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: (1 điểm)

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính: Bài 9

Trả lời:Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33

b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức

3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch KT – KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

1

1

2

1

Số điểm

1

1

2

1

Câu số

6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, …

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

3

5

3,5

Tổng

Số câu

3

3

2

2

6

4

Số điểm

3

3

2

2

6

4

Khám Phá Thêm:   Toán 7 Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận Giải Toán lớp 7 trang 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

3.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG ……………………………………
Họ và tên : …………………………………..
Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023 – 2024
MÔN TOÁN 1
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

Câu 1

A. Con ngựa

B. con hươu cao cổ

C. cả hai con bằng nhau

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

Câu 2

A. 5cm

B. 8cm

C. 10cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

Câu 3

A. Đồng hồ A

B. Đồng hồ B

C. Đồng hồ C

D. Đồng hồ D

Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)

Câu 4

A. Bông hoa A

B. Bông hoa B

C. Bông hoa C

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?

A. Ngày 06

B. Ngày 08

C. Ngày 10

D. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58

B. 53

C. 62

D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);

Câu 7

Câu 8: Tính (1 điểm)

a) 56 + 33 – 25 = ………

b) 86 – 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):

76 + 21

98 – 45

Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

Câu 10

3.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm

Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

B

C

B

A

B

B

II. Phần tự luận: 4 điểm

Câu 7(M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

Câu 7

Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:

a) 56 + 33 – 25 = 64

b) 86 – 24 + 14 = 76

Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):

Câu 9

Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).

Câu 10

4. Đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu học ………
Lớp: Một /1
Họ và tên:………………………

Kiểm tra cuối Học kì II
Môn: Toán 1
Thời gian: 40 phút

I .PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm)

21

Năm mươi ba
53 Hai mươi mốt
80 Tám mươi

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(M1- 1 điểm)

a. Số 85 gồm…..chục và ……đơn vị.
b. Số 37 gồm …..chục và ……đơn vị.
c. Số 90 gồm……chục và ……đơn vị.

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm)

Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:

a. 0
b. 1
c. 100

Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:( M2- 1 điểm)

Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:

a. 4 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày

Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 – 1 điểm)

Câu 5

Băng giấy dài ☐ cm.

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:(M2 – 1 điểm)

Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?

a. Toa tàu thứ nhất
b. Toa tàu thứ hai
c. Toa tàu thứ ba

Câu 6

Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 – 1 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, … , …., 66.

a. 31, 32
b. 44, 55
c. 64, 65

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)

14 + 3

………………….

…………………..

…………………..

19 – 9

………………….

…………………..

…………………..

67 + 12

………………….

…………………..

…………………..

88 – 30

………………….

…………………..

…………………..

Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2 – 1 điểm)

33…..63

69…..28 – 8

13+ 5……75

50……50 – 10 + 1

Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 – 1điểm)

Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐

Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở.

4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm

Toán lớp 1

Câu 2.(đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm

a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.

b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.

c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.

Câu 3. b (1 điểm)

Câu 4. c (1 điểm)

Câu 5. 12. (1 điểm)

Câu 6. b (1 điểm)

Câu 7. b (1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. (1 điểm)

Toán lớp 1

Câu 9. (1 điểm)

33 < 63

69 > 28 – 8

13+ 5 < 75

50 > 50 – 10 + 1

Câu 10. (1điểm)

Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55

0,5 đ

Tính đúng (= 95)

0, 25đ

Điền đúng câu trả lời: 95

0,25đ

4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

CHỦ ĐỀ Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
SỐ HỌC Số câu 3 1 1 1 1 1 5 3
Câu số 1, 2, 3 9 6 8 7 10
Số điểm 3đ 1đ 1 đ 1đ 1đ 1đ 5 đ 3đ
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 2
Câu số 5 4
Số điểm 1đ 1 đ 2đ
Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3
Số điểm 5đ 3đ 2đ 10đ

5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Họ và tên:…………………………..
Lớp: 1…
Trường TH &THCS………..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 1
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

1. Nối số với cách đọc:

Bài 1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐

Số 47 gồm 70 và 4 ☐

Số 74 gồm 7 và 4 ☐

Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐

3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

Bài 3

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:

a. 16
b. 68
c. 07
d. 90

5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:

a. 56
b. 78
c. 79
d. 97

6. Đo và ghi số đo thích hợp.

Bài 6

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

Bài 7

8. Hình vẽ bên có:

a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác

Bài 8

9. Đặt tính rồi tính:

98 – 25

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

3 + 24

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

35 + 43

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

87 – 7

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Viết câu trả lời:……………………………………………………………………….

5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Nối số với cách đọc (1 điểm)

– HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)

– HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)

– Đúng mỗi ý ghi 0,25đ

4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)

5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)

6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)

– Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ

8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)

– HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ

9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)

– Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ

10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)

5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3,4,5

2

9

10

Số điểm

4

1

1

1

5

2

2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

7

6

8

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

1

2

1

1

7

3

50%

10%

20%

10%

10%

70%

30%

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 45 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cùng học để phát triển năng lực 3 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27 (Có đáp án, ma trận)
Next Post: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích