Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 (Có ma trận, đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 8 đề kiểm tra khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 8 đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Toán 8.
1. Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 1 môn KHTN 8
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất?
A. kg
B. kg/m3
C. m3
D. g/cm2
Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?
A. N/m2
B.N.m2.
C. N.
D. N/m3
Câu 3: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi?
A.Khoảng cách OO1 = OO2
B.Khoảng cách OO1 > OO2
C. Khoảng cách OO1< OO2
D. Khi O1trùng O2
Câu 4: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?
A. Vận động viên đang trượt tuyết
B. Bóng đèn treo trên trần nhà
C. Cánh cửa quay quanh bản lề
D. Nước chảy từ trên xuống
Câu 5: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Không có hiện tượng gì cả.
Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A. Co bóp và vận chuyển máu.
B. Là nơi bám của các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 7: Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 8: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
A. 5 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 2 loại.
Câu 9: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?
A. Tim.
B. Phổi.
C. Phế quản.
D. Khí quản.
Câu 10: Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 11: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 12: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích
Câu 13: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A.Tốc độ phản ứng
B. Cân bằng hoá học
C. Phản ứng một chiều
D. Phản ứng thuận nghịch
Câu 14: Hydrochloric acid có công thức hóa học là
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HClO.
D. HCl.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
A. K.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 16 : Ứng dụng của acetic acid là
A. Sản xuất giấy, tơ sợi.
B. Sản xuất chất dẻo.
C. Sản xuất phân bón.
D. Sản xuất dược phẩm.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1 điểm):
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 18. (1 điểm):
Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?
Câu 19. (0,5 điểm):
Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?
Câu 20. (1,0 điểm)
a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng?
Câu 21. (1,5 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
a.Viết PTHH ?
b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?
c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22. (1 điểm):
Giải thích tại sao khi cọ sát thanh thuỷ tinh vào vải lụa thì thanh thuỷ tinh nhiễm điện tích dương còn vải dạ nhiễm điện tích âm?
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 KHTN 8
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
D |
D |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 17 (1.0đ) |
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn. -Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. |
0.5 0.5 |
C18 (1.0đ) |
– Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. – Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. |
0.5 0.5 |
C19 (1.0đ) |
– Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí – Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái |
0.25 0.25 |
C20 (1.0đ) |
a. MB = 32.0,5 = 16 (amu) MA = 2,125. 16 = 34 (amu) b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: + Nhiệt độ + Nồng độ + Diện tích bề mặt tiếp xúc + Chất xúc tác |
0.25 0,25 0,125 0,125 0,125 0,125 |
C21 (1.5đ) |
a. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 b. nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,4 mol 0,8mol 0,4mol mFe = 0,4 . 56 = 22,4(g) c.CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) |
0,5 0.5 0,5 |
Câu 22 (1.0) |
Liên kết ion (hay liên kết điện tích) là một liên kết hóa học có bản chất là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu. -Việc cọ xát (va đập) thanh thuỷ tinh vào mảnh lụa làm cho một số điện tử từ các nguyên tử thuỷ tinh chuyển sang nguyên tử lụa, vì vậy nguyên tử thuỷ tinh trở thành ion dương. Thanh thuỷ tinh nhiễm điện dương do ma sát. Ngược lại lúc đó các nguyên tử lụa nhận thêm điện tử trở thành ion âm, mảnh lụa nhiễm điện âm do ma sát |
0.5 0,5 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8
– Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương III + Chương IV
– Thời gian làm bài: …….
– Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
– Cấu trúc:
– Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
– Phần trắc nghiệm: 1,0 điểm, (gồm 4 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
– Phần tự luận: 2,0 điểm ( Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm).
– Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (0,5 điểm)
– Nội dung nửa học kì sau: 75% (2,5 điểm)
Chủ đề/Nội dung |
Mức độ |
Tổng số câu TN/Tổng số ý TL |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Trắc nghiệm |
Tự luận (ý) |
||||||
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
Chương 4: Tác dụng làm quay của lực |
2 |
1 |
2 |
1 |
1,5 |
||||||
Chương 5: Điện |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,25 |
||||||
Bài 31 : Hệ vận động |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
Bài 32 : Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
1 |
1 |
0,5 |
||||||||
Bài 33: Máu và Hệ tuần hoàn của cơ thể người |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
Bài 34: Hệ hô hấp ở người |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,25 |
||||||
Chương I. Phản ứng hoá học -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
-Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) |
1/2 |
1/2 |
0,5 |
||||||||
-Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
-Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
-Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
-Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. |
1/2 |
1/2 |
0,5 |
||||||||
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. |
1 |
1 |
1,25 |
||||||||
Chương II. Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
Tổng số câu TN/Tổng số ý TL (Số YCCĐ) |
16 |
3 |
2 |
1 |
16 |
6 |
10 |
||||
Điểm số |
4 điểm |
3,5 điểm |
1,5 điểm |
1,0 điểm |
4 điểm |
6điểm |
10 điểm |
||||
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,5 điểm |
1,5 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
|||
KHTN- Vật lý |
||||||
Khối lượng riêng |
Nhận biết |
– Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) |
1 |
C1 |
||
Áp suất trên các bề mắt |
Nhận biết |
– Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; |
1 |
C2 |
||
Thông hiểu |
Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. |
1 |
C17 |
|||
Đòn bẩy và mô men lực |
Nhận biết |
– Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. – Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. |
2 |
C3, C4 |
||
Điện |
Nhận biết |
– Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Vận dụng – Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. – Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. – Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. – Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. – Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. |
1 |
C5 |
||
Thông hiểu |
– Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. – Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. – Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. |
|||||
Vận dụng cao |
– Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. |
1 |
C22 |
|||
KHTN- Sinh học |
||||||
Hệ vận động ở người |
Nhận biết |
– Nhận biết được chức năng của hệ vận động |
1 |
C6 |
||
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
Vận dụng |
–Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. |
1 |
C18 |
||
Máu và Hệ tuần hoàn của cơ thể người |
Nhận biết |
–Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). |
2 |
C7, C8 |
||
Hệ hô hấp ở người |
Nhận biết |
Nhận biết được các cơ quan của hệ hô hấp ở người |
1 |
C9 |
||
Thông hiểu |
Nêu được chức năng mỗi cơ quan của hệ hô hấp ở người. |
1 |
C19 |
|||
KHTN-Hóa học |
||||||
Biến đổi vật lí và biến đổi hoá học |
Nhận biết |
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. |
1 |
C10 |
||
Thông hiểu |
Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. |
|||||
Phản ứng hoá học |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. |
||||
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm |
1 |
C11 |
||||
Định luật bảo toàn khối lượng |
Nhận biết |
-Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. |
1 |
C12 |
||
Mol và tỉ khối của chất khí |
Thông hiểu |
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) |
1/2 |
C20a |
||
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. |
||||||
– Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. |
||||||
Tính theo phương trình hoá học |
Vận dụng |
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. |
1 |
C21 |
||
– Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
||||||
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
Nhận biết |
Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). Nêu được khái niệm về chất xúc tác. |
1 |
C13 |
||
Thông hiểu |
Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. |
1/2 |
C20b |
|||
Acid (axit) |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). |
2 |
C14,C15 |
||
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). |
1 |
C16 |
||||
Thông hiểu |
– Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. |
2. Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra học kì 1 KHTN 8
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.
C. quá trình tỏa nhiệt.
D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH–.
B. H+.
C. Ca2+.
D. Cl–.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. KOH
D. Ca(OH)2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO
B. CO2
C. SO2
D. CO
Câu 8: Điền vào chỗ trống “Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)”
A. OH–, base
B. OH–, acid
C. H+, acid
D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO4
B. Na2SO4
C. Ca(NO3)2
D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất?
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. Góp phần cải tạo đất
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3có nghĩa là 1cm3sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là
A. N/m3
B. Kg/m3
C. g/m3
D. Nm3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng.
A. một phần
B. nguyên vẹn
C. khắp nơi
D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là
A. mũi kéo
B. lưỡi kéo
C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2”
A. xa
B. chính giữa
C. trong khoảng
D. bất kì
Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có
A. O2O = O1O
B. O2O > 4O1O
C. O1O > 4O2O
D. 4O1O > O2O > 2 O1O
Câu 20. Moomen của ngẫu lực phụ thuật vào
A. Khoảng cách giữa giá của hai lực
B. Điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng
C. Vị trí trục quay của vật
D. Trục quay
II.Tự luận
Câu 21: (0,5 điểm)
Cho biết một ứng dụng của các Acid sau: HCl, CH3COOH
Câu 22. (0,5 điểm)
Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4.
Câu 23. (1,0 điểm):
Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng?
Câu 24. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 25.(1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 26.(1,0 điểm)
Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
D |
A |
B |
B |
A |
C |
C |
D |
B |
C |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
D |
C |
B |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm )
Câu |
Đáp án |
Điểm |
C21 (0,5đ) |
– HCl dùng để điều chế khí hidro – CH3COOH dùng để pha chế giấm ăn |
0,25 0.25 |
C22 (0,5đ) |
ZnCl2 : Zinc chloride CuSO4 : Copper (II) sulfate |
0,25 0.25 |
C23 (1.0đ) |
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng: Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì – Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. – Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc. |
0.5 0.5 |
C24 (1.0đ) |
a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,8mol 0,4mol b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) |
1,0 |
C25 (1.0đ) |
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn. -Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. |
0,5 0,5 |
C26 (1,0 đ) |
Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả) – Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn. |
0,5 0,5 |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 KHTN 8
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mở đầu 2% = 3 tiết |
|||||||||||
Phản ứng hóa học 12% + 3 % = 21 tiết |
2 |
1(1đ) |
1 |
2 |
1,5 |
||||||
Một số chất thông dụng 14% = 20 tiết(11 tiết đầu) |
2 |
2 |
4 |
1,0 |
|||||||
Một số chất thông dụng 14% = 20 tiết( 9 tiết cuối) |
1(0,5đ) |
4 |
1(0,5đ) |
2 |
2 |
6 |
2,5 |
||||
Khối lượng riêng và áp suất 8% = 11 tiết |
4 |
1(1đ) |
1(1đ) |
2 |
4 |
3,0 |
|||||
Tác dụng làm quay của lực 6%= 8,5 tiết( 8 tiết) |
2 |
1(1đ) |
2 |
1 |
4 |
2,0 |
|||||
Số câu/ số ý |
8 |
20 |
|||||||||
Điểm số |
0,5 |
3,5 |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
10,0 |
||
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
………………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 (Có ma trận, đáp án) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan: