Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất Mã ngạch viên chức giáo dục năm 2021

Tháng mười một 14, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất Mã ngạch viên chức giáo dục năm 2021 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục là mã ngạch để các viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục có thể phân biệt, và nhận biết mình đang ở ngạch nào và từ đó tính các chế độ lương thưởng, mức lương hàng tháng và mức lương đóng bảo hiểm xã hội của mình.

Viên chức là những người đang công tác, làm việc trong các tổ chức công lập, và làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, trong đó bao gồm cả các giáo viên, các nhân viên làm việc là các trường học, cơ sở giáo dục trên cả nước. Vậy sau đây là bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Danh mục mã ngạch công chức viên chức
  • Phân loại ngạch viên chức giáo dục

Danh mục mã ngạch công chức viên chức

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:

  • Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01
  • Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02
  • Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03
  • Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23

Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)

  • Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) – Mã số: V.07.08.20
  • Giảng viên CĐSP chính (hạng II) – Mã số: V.07.08.21
  • Giảng viên CĐSP (hạng III) – Mã số: V.07.08.22

Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:

Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)

  • Giáo viên mầm non hạng I – Mã số V.07.02.24;
  • Giáo viên mầm non hạng II – Mã số V.07.02.25;
  • Giáo viên mầm non hạng III – Mã số V.07.02.26;

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:

Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)

  • Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số V.07.03.27;
  • Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.28;
  • Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số V.07.03.29;

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:

Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)

  • Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số V.07.04.30.
  • Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số V.07.04.31.
  • Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số V.07.04.32.

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)

  • Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
  • Giáo viên THPT hạng II – Mã số: V.07.05.14
  • Giáo viên THPT hạng III – Mã số: V.07.05.15
Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 6: Dàn ý viết bài văn kể lại một chuyến đi đáng nhớ của em 4 mẫu dàn ý kể lại một chuyến đi đáng nhớ

Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)

  • Giáo viên dự bị đại học hạng I – Mã số: V.07.07.17
  • Giáo viên dự bị ĐH hạng II – Mã số: V.07.07.18
  • Giáo viên dự bị ĐH hạng III – Mã số: V.07.07.19

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) – Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)

Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) – Mã số: V.09.02.01
  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) – Mã số: V.09.02.02
  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) – Mã số: V.09.02.03
  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) – Mã số: V.09.02.04

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số: V.09.02.05
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số: V.09.02.06
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III – Mã số: V.09.02.07
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III – Mã số: V.09.02.08
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã số: V.09.02.09

Phân loại ngạch viên chức giáo dục

Dưới đây là bảng phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức. Nhà mình tham khảo nhé.

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Lesson 2 Soạn Anh 5 trang 81 Explore Our World (Cánh diều)

Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên cao cấp (hạng I)

V.07.01.01

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

V.07.08.20

giảng dạy trong trường CĐSP

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

V.09.02.01

ngành giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

V.09.02.05

Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên chính (hạng II) V.07.01.02 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Giáo viên dự bị đại học hạng I V.07.07.17 Dự bị đại học
3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.18
4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) V.07.08.21 giảng dạy trong trường CĐSP
5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) V.09.02.02 ngành giáo dục nghề nghiệp
6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II V.09.02.06
7 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) V.07.05.13 giảng dạy trong trường THPT
8 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) V.07.05.14
9 Giáo viên trung học cơ sở hạng I V.07.04.30 giảng dạy trong THCS
10 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.31
11 Giáo viên tiểu học hạng I V.07.03.27 giảng dạy trong trường tiểu học
12 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.28
13 Giáo viên mầm non hạng I V.07.02.24 giảng dạy trong trường mầm non
Khám Phá Thêm:   Lọ hoa trên bàn thờ để bên nào?

Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên (hạng III) V.07.01.03 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Trợ giảng (Hạng III) V.07.01.23
3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.19 Dự bị đại học
4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) V.07.08.22 giảng dạy trong trường CĐSP
5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) V.09.02.03 ngành giáo dục nghề nghiệp
6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III V.09.02.07
7 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.07.05.15 giảng dạy trong trường THPT
8 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.07.04.32 giảng dạy trong trường THCS
9 Giáo viên tiểu học hạng III V.07.03.29 giảng dạy trong trường tiểu học
10 Giáo viên mầm non hạng II 07.02.25 giảng dạy trong trường mầm non

Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) V.09.02.04 ngành giáo dục nghề nghiệp
2 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III V.09.02.08 giảng dạy trong trường mầm non
3 Giáo viên mầm non hạng III 07.02.26

5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)

TT Ngạch Mã số
1 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV V.09.02.09 ngành giáo dục nghề nghiệp
2 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) V.07.06.16 Ngành giáo dục

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất Mã ngạch viên chức giáo dục năm 2021 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Những trang web tuyển dụng uy tín hàng đầu Việt Nam
Next Post: Cách trồng và chăm sóc lan đuôi chồn ra hoa đẹp như ý »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích