Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất

Tháng 10 16, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bảng động từ bất quy tắc là kiến thức cơ bản mà các bạn cần phải nắm rõ, nắm kĩ ngay từ những buổi đầu mới làm quen vì bạn sẽ còn gặp lại chúng rất nhiều lần trong các bài tập hay giao tiếp tiếng Anh sau này đấy. Vậy những động từ nào được gọi là động từ bất quy tắc? Dạng động từ này được sử dụng cho những trường hợp nào? Có cách nào để ghi nhớ chúng một cách chính xác và dễ dàng hay không? Tất cả những thắc mắc này của các bạn sẽ được Wiki Cách Làm giải đáp cặn kẽ thông qua bài viết dưới đây. Tin rằng những giải đáp ấy sẽ khiến bạn hài lòng và phấn khởi hơn với việc học tiếng Anh đấy nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • Thế nào gọi là động từ bất quy tắc?
  • Khi nào sử dụng động từ bất quy tắc
  • Nội dung bảng động từ bất quy tắc
  • Những cách ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh chóng, chính xác
    • 1. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-eed” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-ed”
    • 2. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ay” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-aid”
    • 3. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-d” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-t”
    • 4. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ow” sẽ có đuôi V2 là “-ew” và V3 là “-own”
    • 5. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ear” thì V2 sẽ có đuôi là “-ore” và V3 sẽ có đuôi là “-orn”
    • 6. Động từ bất quy tắc có V1 chứa nguyên âm “-i” thì V2 sẽ đổi thành “-a” và V3 đổi thành “-u”
    • 7. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-m” hoặc “-n” thì V2 và V3 sẽ giống nhau cộng thêm đuôi “-t”

Thế nào gọi là động từ bất quy tắc?

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhấtBảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không có đuôi “-ed”, chúng không theo bất kì một nguyên tắc nào trong ngữ pháp tiếng Anh cả. Để làm quen và sử dụng dạng động từ này nhuần nhuyễn, các bạn cần tăng cường làm bài tập chia thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành. Đồng thời nên sử dụng chúng khi giao tiếp tiếng Anh cùng người khác nhé!

Khi nào sử dụng động từ bất quy tắc

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-2Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-2

Không phải lúc nào các bạn cũng cần dùng đến các động từ bất quy tắc, cụ thể các bạn chỉ cần dùng chúng trong những trường hợp như sau:

  • Khi bạn làm bài tập hay giao tiếp bằng có dùng thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
  • Động từ bất quy tắc dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ với một mốc thời gian rõ ràng hoặc dùng để diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và cả trong tương lai với một mốc thời gian đôi khi không được xác định cụ thể.
  • Động từ bất quy tắc được dùng để diễn tả một hành động chính xác có thời gian, địa điểm rõ ràng với mục đích thông tin, thông báo cho người nghe. Bên cạnh đó động từ bất quy tắc còn được dùng để đặt câu hỏi khi bạn muốn tìm kiếm, hỏi thăm một thông tin nào đó.

Nội dung bảng động từ bất quy tắc

Nội dung trong bảng động từ bất quy tắc sẽ cung cấp cho bạn 3 cột động từ, 1 cột động từ nguyên mẫu và 2 cột động từ bất quy tắc. Cột động từ bất quy tắc thứ nhất (cột nằm giữa cột 1 và cột 3) dùng để diễn tả hành động ở thì quá khứ đơn, còn cột động từ bất quy tắc còn lại (cột nằm cuối cùng bên tay phải) dùng để diễn tả hành động ở thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Khám Phá Thêm:   Những bộ phim của Trần Kiều Ân đóng hay nhất

Để làm quen với bảng động từ bất quy tắc này, các bạn hãy tăng cường làm bài tập chia thì theo kiểu trắc nghiệm hoặc điền vào chỗ trống. Hoặc nếu có kiều kiện, bạn hãy vận dụng chúng vào các cuộc đàm thoại bằng tiếng Anh cùng người thực hành với mình.

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 abide abode/ abided abode/ abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/ were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu đựng
6 become became become trở nên
7 befall befell befallen xảy đến
8 begin began begun bắt đầu
9 behold beheld beheld ngắm nhìn
10 bend bent bent bẻ cong
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid bid trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/ burned burnt/ burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 cast cast cast ném, tung
25 catch caught caught bắt, chụp
26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi
27 choose chose chosen chọn, lựa
28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
29 cleave clave cleaved dính chặt
30 come came come đến, đi đến
31 cost cost cost có giá là
32 crow crew/ crewed crowed gáy (gà)
33 cut cut cut cắt, chặt
34 deal dealt dealt giao thiệp
35 dig dug dug đào
36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
37 draw drew drawn vẽ; kéo
38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
39 drink drank drunk uống
40 drive drove driven lái xe
41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
42 eat ate eaten ăn
43 fall fell fallen ngã; rơi
44 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
45 feel felt felt cảm thấy
46 fight fought fought chiến đấu
47 find found found tìm thấy; thấy
48 flee fled fled chạy trốn
49 fling flung flung tung; quang
50 fly flew flown bay
51 forbear forbore forborne nhịn
52 forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm
53 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
54 foresee foresaw foreseen thấy trước
55 foretell foretold foretold đoán trước
56 forget forgot forgotten quên
57 forgive forgave forgiven tha thứ
58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
59 freeze froze frozen (làm) đông lại
60 get got got/ gotten có được
61 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
62 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
63 give gave given cho
64 go went gone đi
65 grind ground ground nghiền; xay
66 grow grew grown mọc; trồng
67 hang hung hung móc lên; treo lên
68 hear heard heard nghe
69 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
70 hide hid hidden giấu; trốn; nấp
71 hit hit hit đụng
72 hurt hurt hurt làm đau
73 inlay inlaid inlaid cẩn; khảm
74 input input input đưa vào (máy điện toán)
75 inset inset inset dát; ghép
76 keep kept kept giữ
77 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
78 knit knit/ knitted knit/ knitted đan
79 know knew known biết; quen biết
80 lay laid laid đặt; để
81 lead led led dẫn dắt; lãnh đạo
82 leap leapt leapt nhảy; nhảy qua
83 learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết
84 leave left left ra đi; để lại
85 lend lent lent cho mượn (vay)
86 let let let cho phép; để cho
87 lie lay lain nằm
88 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
89 lose lost lost làm mất; mất
90 make made made chế tạo; sản xuất
91 mean meant meant có nghĩa là
92 meet met met gặp mặt
93 mislay mislaid mislaid để lạc mất
94 misread misread misread đọc sai
95 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
96 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
97 mis understand mis understood mis understood hiểu lầm
98 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
99 outbid outbid outbid trả hơn giá
100 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
101 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
102 output output output cho ra (dữ kiện)
103 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt quá
104 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
105 overcome overcame overcome khắc phục
106 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
107 overfly overflew overflown bay qua
108 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
109 overhear overheard overheard nghe trộm
110 overlay overlaid overlaid phủ lên
111 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
112 overrun overran overrun tràn ngập
113 oversee oversaw overseen trông nom
114 overshoot overshot overshot đi quá đích
115 oversleep overslept overslept ngủ quên
116 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
117 overthrow overthrew overthrown lật đổ
118 pay paid paid trả (tiền)
119 prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)
120 put put put đặt; để
121 read read read đọc
122 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
123 redo redid redone làm lại
124 remake remade remade làm lại; chế tạo lại
125 rend rent rent toạc ra; xé
126 repay repaid repaid hoàn tiền lại
127 resell retold retold bán lại
128 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm
129 rewrite rewrote rewritten viết lại
130 rid rid rid giải thoát
131 ride rode ridden cưỡi
132 ring rang rung rung chuông
133 rise rose risen đứng dậy; mọc
134 run ran run chạy
135 saw sawed sawn cưa
136 say said said nói
137 see saw seen nhìn thấy
138 seek sought sought tìm kiếm
139 sell sold sold bán
140 send sent sent gửi
141 sew sewed sewn/sewed may
142 shake shook shaken lay; lắc
143 shear sheared shorn xén lông cừu
144 shed shed shed rơi; rụng
145 shine shone shone chiếu sáng
146 shoot shot shot bắn
147 show showed shown/ showed cho xem
148 shrink shrank shrunk co rút
149 shut shut shut đóng lại
150 sing sang sung ca hát
151 sink sank sunk chìm; lặn
152 sit sat sat ngồi
153 slay slew slain sát hại; giết hại
154 sleep slept slept ngủ
155 slide slid slid trượt; lướt
156 sling slung slung ném mạnh
157 slink slunk slunk lẻn đi
158 smell smelt smelt ngửi
159 smite smote smitten đập mạnh
160 sow sowed sown/ sewed gieo; rải
161 speak spoke spoken nói
162 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
163 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
164 spend spent spent tiêu sài
165 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra
166 spin spun/ span spun quay sợi
167 spit spat spat khạc nhổ
168 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
169 spread spread spread lan truyền
170 spring sprang sprung nhảy
171 stand stood stood đứng
172 stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng
173 steal stole stolen đánh cắp
174 stick stuck stuck ghim vào; đính
175 sting stung stung châm; chích; đốt
176 stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi
177 strew strewed strewn/ strewed rắc, rải
178 stride strode stridden bước sải
179 strike struck struck đánh đập
180 string strung strung gắn dây vào
181 strive strove striven cố sức
182 swear swore sworn tuyên thệ
183 sweep swept swept quét
184 swell swelled swollen/ swelled phồng; sưng
185 swim swam swum bơi; lội
186 swing swung swung đong đưa
187 take took taken cầm; lấy
188 teach taught taught dạy; giảng dạy
189 tear tore torn xé; rách
190 tell told told kể; bảo
191 think thought thought suy nghĩ
192 throw threw thrown ném; liệng
193 thrust thrust thrust thọc;nhấn
194 tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp
195 unbend unbent unbent làm thẳng lại
196 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
197 undergo underwent undergone kinh qua
198 underlie underlay underlain nằm dưới
199 underpay undercut undercut trả lương thấp
200 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
201 understand understood understood hiểu
202 undertake undertook undertaken đảm nhận
203 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
204 undo undid undone tháo ra
205 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
206 unwind unwound unwound tháo ra
207 uphold upheld upheld ủng hộ
208 upset upset upset đánh đổ; lật đổ
209 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
210 waylay waylaid waylaid mai phục
211 wear wore worn mặc
212 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
213 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
214 weep wept wept khóc
215 wet wet/ wetted wet/ wetted làm ướt
216 win won won thắng; chiến thắng
217 wind wound wound quấn
218 withdraw withdrew withdrawn rút lui
219 withhold withheld withheld từ khước
220 withstand withstood withstood cầm cự
221 work wrought/ worked wrought/ worked rèn (sắt)
222 wring wrung wrung vặn; siết chặt
223 write wrote written viết
Khám Phá Thêm:   Đánh Giá Trường THPT Đakrông - Tỉnh Quảng Trị Có Tốt Không?

Những cách ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh chóng, chính xác

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-3Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-3

Với một bảng động từ bất quy tắc có đến mấy trăm từ như thế này, chắc hẳn các mới làm quen với chúng sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi phải ghi nhớ chúng. Sau đây chúng tôi sẽ gợi ý những mẹo đơn giản để bạn thuộc nằm lòng bảng động từ bất quy tắc này nhé!

1. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-eed” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-ed”

Ví dụ:
  • feed (V1) => fed (V2) => fed (V3): nuôi dạy, cho ăn
  • bleed (V1) => bled (V2) => bled (V3): (làm) chảy máu

2. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ay” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-aid”

Ví dụ:

  • say (V1) => said (V2) => said (V3): nói
  • lay (V1) => laid (V2) => laid (V3): đặt để
  • inlay (V1) => inlaid (V2) => inlaid (V3): cẩn, khảm, dát, lắp vào
  • gainsay (V1) => gainsaid (V2) => gainsaid (V3): chối cãi

3. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-d” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-t”

Ví dụ:

  • bend (V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
  • send (V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi, chuyển, phát (đến, tới)

4. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ow” sẽ có đuôi V2 là “-ew” và V3 là “-own”

Ví dụ:

  • Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
  • Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng, nảy mầm, trưởng thành, lớn lên, lan rộng
  • Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng, vứt xa
Khám Phá Thêm:   Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây chuối năng suất cao

5. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ear” thì V2 sẽ có đuôi là “-ore” và V3 sẽ có đuôi là “-orn”

Ví dụ:

  • bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm, sinh sản, chịu đựng (sanh nở)
  • swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt (cho người khác tin)

Lưu ý: Cách ghi nhớ này không áp dụng cho từ “hear”.

6. Động từ bất quy tắc có V1 chứa nguyên âm “-i” thì V2 sẽ đổi thành “-a” và V3 đổi thành “-u”

Ví dụ:

  • begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
  • drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
  • ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)

7. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-m” hoặc “-n” thì V2 và V3 sẽ giống nhau cộng thêm đuôi “-t”

Ví dụ:

  • Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào, tựa vào, chốn vào
  • Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học tập, nghiên cứu
  • Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói

Wiki Cách Làm vừa cung cấp cho bạn nội dung chính xác của bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, kèm với đó là cách sử dụng và cách ghi nhớ các động từ này một cách chính xác và đơn giản nhất. Hi vọng tất cả những thông tin nêu trên sẽ giúp bạn hứng thú và yêu thích hơn với việc học tiếng Anh. Chúc các bạn luôn gặt hái thành công trong học tập, làm việc và đừng quên theo dõi những bài viết mới từ Wiki Cách Làm nhé!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Đinh Thị Bích – Hành Trình Chinh Phục Đỉnh Cao Thể Thao
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Previous Post: « Giáng sinh ngày nào? Còn bao nhiêu ngày nữa đến Noel?
Next Post: Tiếng Anh 8 Unit 4: Looking Back Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 48 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích