Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Account for là gì? Mách bạn cách dùng account for chính xác

Tháng 8 12, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Account for là gì? Mách bạn cách dùng account for chính xác tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Account for là một thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực kế toán và tài chính, được sử dụng để miêu tả quá trình giải thích nguồn gốc hoặc tính toán mục đích sử dụng tài khoản hoặc số liệu trong báo cáo tài chính. Việc giải thích chi tiết về các khoản thu, chi, lưu chuyển tiền tệ và sự biến động của các khoản tài sản và khoản nợ trong báo cáo tài chính là rất quan trọng để hiểu rõ tình hình tài chính của một doanh nghiệp hay tổ chức.

Để sử dụng account for chính xác, trước hết, ta cần hiểu rõ các nguyên tắc cơ bản về kế toán và tài chính. Điều này bao gồm việc nắm vững quy tắc ghi nhận các giao dịch tài chính, cách phân loại các loại tài khoản, cách tính toán và báo cáo các chỉ số tài chính.

Thêm vào đó, khi sử dụng account for, cần cẩn thận và chính xác trong việc thu thập và phân loại thông tin. Mỗi giao dịch tài chính hay sự biến động trong số liệu đều cần được định rõ nguồn gốc và mục đích sử dụng, để đảm bảo tính đúng đắn và minh bạch trong việc account for.

Cuối cùng, account for cũng đòi hỏi tính cẩn trọng và chi tiết trong việc lập báo cáo tài chính. Việc cung cấp các thông tin rõ ràng, chính xác và được kiểm chứng sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về tình hình tài chính và có thể đưa ra những quyết định thông minh và hiệu quả.

Tóm lại, account for là quá trình giải thích và phân tích các thông tin tài chính trong báo cáo tài chính. Để sử dụng account for chính xác, ta cần hiểu rõ các nguyên tắc kế toán và tài chính, chú ý thu thập và phân loại thông tin đúng đắn và lập báo cáo tài chính cẩn thận.

Trong giao tiếp tiếng Anh, không ít người thắc mắc account for là gì? Ở mỗi trường hợp account for được hiểu theo những nghĩa khác nhau. Để sử dụng account for một cách hiệu quả theo đúng ngữ pháp trong tiếng Anh, độc giả đừng quên theo dõi bài viết hôm nay của Chúng Tôi nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • Account for là gì?
  • Một số khái niệm liên quan
    • Account là gì?
    • Accounts là gì?
    • Accounting là gì?
    • Give an account of là gì?
  • Account for đồng nghĩa với từ nào?
  • Cách sử dụng account for như thế nào?
  • Ý nghĩa của account for là gì trong từng lĩnh vực khác nhau

Account for là gì?

Account for có nghĩa là chiếm, giữ bao nhiêu (%). Ở một vài trường hợp, account for thường được sử dụng với nghĩa là thanh minh, giải thích về điều gì đó, giải thích về nguyên nhân gì đó.

Account for là cụm từ đa nghĩa. Tùy vào ngữ cảnh account for mang những ý nghĩa khác nhau. Nếu sử dụng account for đúng cách sẽ khiến cho câu văn của bạn trở nên gần gũi, thân thuộc giống như người bản ngữ.

Khám Phá Thêm:   Trà sâm là gì? Các loại trà sâm Saponin

Account for là gì? Mách bạn cách dùng account for chính xác

Ví dụ:

  • She was unable to account for the error. (Cô ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm.)
  • The Japanese market accounts for 35% of the company’s revenue. (Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty.)

Một số khái niệm liên quan

Account là gì?

Account được hiểu là sự tính toán, bản kê khai, sổ sách kế toán, bảng thanh toán tiền,… Account là từ tiếng Anh có rất nhiều nghĩa khác nhau tùy vào hoàn cảnh sử dụng.

Account là từ chuyên ngành được sử dụng phổ biến trong khối ngành kinh tế. Ngoài ra, account còn được dùng trong các ngành cơ khí, công trình, xây dựng – viễn thông, kỹ thuật.

Accounts là gì?

Accounts là danh từ, được dịch ra tiếng Việt là báo cáo tài chính, bản kê khai, tài khoản,…

Ví dụ về accounts:

  • When this has been done, make an announcement to the congregation after the next accounts report is read. (Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.)
  • The only reason these accounts survived was because I hid them in case the taxman came knocking. (Lí do duy nhất mấy bản kê khai đó vẫn còn là vì tôi giấu đi phòng khi người thu thuế tới gõ cửa.)

Account for là gì?

Accounting là gì?

Accounting có nghĩa là kế toán. Đây là quá trình phân loại, ghi chép, tổng hợp những hiện tượng kinh tế phát sinh tại một doanh nghiệp. Mục đích của kế toán là nhằm cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp cho các đối tượng sử dụng thông tin.

Kế toán có nhiệm vụ là ghi nhận, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong một tổ chức, một đơn vị kinh tế trên cơ sở các chứng từ kế toán. Ngoài ra, kế toán còn đảm nhiệm việc phân loại và tập hợp các nghiệp vụ; tổng hợp số liệu; cung cấp số liệu cho nhà quản lý và các đối tượng liên quan.

Give an account of là gì?

Give an account of có nghĩa là tường thuật hoặc giải thích về một chuyện gì đó. Ví dụ về cụm từ given an account of:

  • Can one give an account of what it means to say that a physical object exists? (Có ai có thể diễn tả sự tồn tại của một vật thể hữu hình hay nói rằng một đối tượng tồn tại thì có ý nghĩa gì?)
  • He was summoned by the French parliament to give an account of his opinions, which served to increase his popularity. (Ông được Quốc hội Pháp triệu tập đến để giải thích các ý kiến riêng, làm tăng danh tiếng của ông.)

Account for đồng nghĩa với từ nào?

Account for đồng nghĩa với từ explain, justify, give an explanation for, give a reason for, answer for, resolve,… Đây là những động từ có nghĩa tương tự account for, chúng đều được hiểu là giải thích, thanh minh cho một điều gì đó.

Khám Phá Thêm:   Couscous là gì? Cách nấu cơm couscous ngon tại nhà

Account for là gì?

Ngoài ra, các từ như comprise, make up, total, represent, constitute, form cũng có nghĩa tương đồng với account. Những từ này có nghĩa là chiếm, giữ bao nhiêu, tổng số,…

Cách sử dụng account for như thế nào?

Account for sb/sth: Dùng để biết người nào hoặc vật nào đó ở đâu hoặc để biết chuyện gì đã xảy ra với ai đó; đặc biệt là sau một tai nạn hoặc một thảm họa tự nhiên nào đó.

Ví dụ: All people who were working in the building have now been accounted for. (Tất cả những người đang làm việc ở tòa nhà đó hiện giờ đã được tìm thấy.)

Account for sth: Dùng để giải thích sự việc xảy ra như thế nào hoặc vì sao nó lại xảy ra; là sự diễn giải cho một vấn đề đó. Ví dụ:

  • I’ll account for this state of affairs. (Tôi sẽ giải thích chuyện này sau.)
  • His good manners account for his popularity. (Cách cư xử tốt của anh ấy là nguyên nhân cho sự nổi tiếng của anh ấy.)

Account for: Dùng để nói đến một tỉ lệ hoặc số lượng của một vấn đề nào đó. Cấu trúc ngữ pháp của trường hợp này là: account for + số %, điều này có nghĩa là chiếm bao nhiêu %. Ví dụ:

  • Cardiovascular diseases account for more than 25% of all deaths. (Các bệnh tim mạch chiếm hơn 25% tổng số ca tử vong.)
  • In 2020 wood products accounted for more than one-half of all export earnings. (Năm 2020 sản phẩm gỗ chiếm hơn một nửa tổng thu nhập xuất khẩu.)

Ý nghĩa của account for là gì trong từng lĩnh vực khác nhau

Ở mỗi ngữ cảnh, account for sẽ mang những ý nghĩa khác nhau.

Account for mang ý nghĩa nói về khối lượng riêng biệt, chiếm, giữ bao nhiêu % trong tổng số.

Ví dụ: The Chinese market accounts for 15% of the company’s revenue. (Thị phần trung Quốc chiếm tới 15% doanh thu của công ty.)

Account for là gì?

Account for mang ý nghĩa giải thích, lý giải về điều gì đó, giải thích nguyên nhân gì đó.

Ví dụ: He was unable to account for the error. (Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm.)

Thông qua bài viết của Chúng Tôi, có lẽ bạn đã biết được account for là gì và ý nghĩa của account for như thế nào. Từ đó, bạn sẽ hiểu và sử dụng cụm từ account for một cách thành thạo và chính xác hơn. Chúc các bạn đạt hiệu quả cao trong việc học tiếng Anh nhé!

Trong kinh doanh và tài chính, khái niệm “account for” có vai trò quan trọng trong việc ghi chép và xác định các khoản thu, chi, và tài sản của một tổ chức hay cá nhân. “Account for” được sử dụng để phân loại và định rõ từng khoản giao dịch, nhằm tạo ra các báo cáo tài chính chính xác và minh bạch.

Cách sử dụng “account for” đòi hỏi sự cẩn thận và chính xác. Đầu tiên, ta cần tạo các tài khoản cho mỗi khoản thu, chi, và tài sản, bằng cách phân loại chúng theo các nhóm tương ứng. Ví dụ, có thể có các tài khoản như “Doanh thu bán hàng”, “Chi phí mua hàng”, “Tài sản cố định”, và nhiều loại tài khoản khác.

Khám Phá Thêm:   Nguyễn Hoàng Đức là ai? Cầu thủ có chân trái đỉnh nhất VN

Tiếp theo, mỗi khi có một giao dịch xảy ra, ta phải đảm bảo rằng khoản giao dịch này được ghi chính xác vào các tài khoản tương ứng. Ví dụ, nếu một khách hàng thanh toán cho hàng hóa, ta phải chắc chắn rằng số tiền này được ghi lại trong tài khoản “Doanh thu bán hàng”. Tương tự, nếu ta mua một mặt hàng mới cho công ty, ta phải chắc chắn rằng số tiền này được ghi lại trong tài khoản “Chi phí mua hàng”.

Qua việc sử dụng “account for” đúng cách, ta có thể theo dõi và phân tích tình hình tài chính của tổ chức hay cá nhân một cách rõ ràng. Các báo cáo tài chính cũng sẽ được tạo ra dựa trên các tài khoản đã được xác định, giúp cho việc ra quyết định và lập kế hoạch kinh doanh trở nên dễ dàng hơn.

Tóm lại, “account for” là quá trình xác định, ghi chép và theo dõi các khoản thu, chi và tài sản. Cách sử dụng “account for” chính xác đòi hỏi sự cẩn thận trong tạo và ghi chép các tài khoản, cũng như đảm bảo rằng các khoản giao dịch được ghi vào các tài khoản tương ứng. Việc làm này sẽ đảm bảo rằng báo cáo tài chính được tạo ra chính xác và đáng tin cậy, từ đó giúp cho việc quản lý và ra quyết định kinh doanh trở nên hiệu quả.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Account for là gì? Mách bạn cách dùng account for chính xác tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

1. Define account for: Giải thích account for là gì?
2. Account for meaning: Ý nghĩa của account for là gì?
3. Account for synonym: Từ đồng nghĩa của account for là gì?
4. Account for explanation: Giải thích chi tiết về account for?
5. Account for usage: Cách sử dụng account for đúng cú pháp?
6. Account for example: Ví dụ về cách sử dụng account for?
7. Account for in a sentence: Sử dụng account for trong một câu ví dụ.
8. Account for phrasal verb: Account for là một phrasal verb?
9. Account for noun: Account for có thể là danh từ?
10. Account for verb: Account for là một động từ?
11. Account for preposition: Account for có thể là một giới từ?
12. Account for idiom: Account for có phải là một thành ngữ?
13. Account for statistics: Số liệu thống kê account for?
14. Account for importance: Tầm quan trọng của account for?
15. Account for reliability: Độ tin cậy của account for?

 

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Hạt óc chó có tác dụng gì? Top 10 tác dụng của hạt óc chó
Hạt óc chó có tác dụng gì? Top 10 tác dụng của hạt óc chó
Lợi ích của việc học tiếng Anh như thế nào?
Lợi ích của việc học tiếng Anh như thế nào?
Trà hoa cúc có tác dụng gì? Cách pha trà hoa cúc đơn giản nhất
Trà hoa cúc có tác dụng gì? Cách pha trà hoa cúc đơn giản nhất
Previous Post: « Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ (48 mẫu) Mở bài Đây thôn Vĩ Dạ của Hàn Mặc Tử
Next Post: Tổng hợp 999 Stt hay ý nghĩa nhất về tình yêu đôi lứa ngắn buồn vui trên Fb 2018 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích