Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

75 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn tiếng Anh

Tháng 5 25, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 75 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn tiếng Anh tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

75 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia 2024 giúp các em học sinh nắm được toàn bộ cấu trúc ngữ pháp quan trọng, trọng tâm nhất của môn Tiếng Anh, để ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hiệu quả.

Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh vô cùng quan trọng, giúp các em dễ dàng đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia 2024 của mình hơn. Bên cạnh đó,có thể tham khảo thêm bài tập về các thì, mệnh đề trong tiếng Anh. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn:

75 cấu trúc Tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia 2024

S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)

e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.

S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)

e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

It + V + such + (a/an) + N (s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)

e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)

e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục 3 Đề thi kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt (Có đáp án)

Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì…)

e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)

e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)

e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing

S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)

e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về….)

to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)

by chance = by accident (adv) (tình cờ)

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch giáo dục môn Hóa học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Hóa lớp 10 (Phụ lục I, III Công văn 5512)

to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)

can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)

to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)

to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)

to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)

To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)

e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.

to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì…)

would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)

have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)

It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)

Had better + V (infinitive) (nên làm gì….)

hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

e.g.1: I always practise speaking English everyday.

It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)

Take place = happen = occur (xảy ra)

to be excited about (thích thú)

to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì…)

feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)

expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)

advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)

go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)

leave someone alone (để ai yên…)

By + V-ing (bằng cách làm…)

want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

e.g.1: I decide to study English.

for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 4 Bài 91: Em vui học Toán Giải bài tập Toán lớp 4 trang 87, 88

when + S + V (QkĐ), S + was/were + V-ing.

When + S + V (qkd), S + had + Pii

Before + S + V (qkd), S + had + Pii

After + S + had +Pii, S + V (qkd)

to be crowded with (rất đông cài gì đó…)

to be full of (đầy cài gì đó…)

To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

except for/ apart from (ngoài, trừ…)

as soon as (ngay sau khi)

to be afraid of (sợ cái gì..)

could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác hardly)

Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì…)

Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói: a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

…………………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 75 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn tiếng Anh tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa lý Ôn thi THPT Quốc gia môn Địa
Next Post: Viết: Đánh giá, chỉnh sửa bài văn kể chuyện sáng tạo – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 5 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích