Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary Soạn Anh 11 Friends Global trang 72, 73

Tháng 1 30, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary Soạn Anh 11 Friends Global trang 72, 73 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 72, 73 sách Chân trời sáng tạo bài High flyers trước khi đến lớp.

Soạn Vocabulary Unit 6 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 72, 73. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary trang 72, 73 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7

Bài 1

1 SPEAKING Describe the photos. In your opinion, which is a) the most interesting job and b) the most difficult job? Give reasons.

(Mô tả các bức ảnh. Theo bạn, đâu là a) công việc thú vị nhất và b) công việc khó khăn nhất? Đưa ra lý do.)

Gợi ý đáp án

– In picture A, a disability support worker is providing assistance and care to the girl who is sitting on a wheelchair. I guess she is helping her practice moving by using some special equipment.

– In picture B, a children’s entertainer is performing magic tricks, tell stories, or lead games and activities in front of a lot of children in the park.

– I can see two helicopter paramedics in picture C. They are transporting things or providing medical care to patients in an emergency situation.

– Picture D shows a man who is making an instrument, it can be a big violin.

– In my opinion, the most interesting job among these options is the instrument maker. It requires creativity and skill to design and build musical instruments that produce beautiful sounds. Additionally, the process of making musical instruments can be fulfilling and rewarding, especially when you see the finished product being used to create music.

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Trưởng giả học làm sang Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 8 trang 101 sách Kết nối tri thức tập 1

– As for the most difficult job, I believe it is the helicopter paramedic. This job requires a lot of physical and mental endurance, as well as specialized medical training to provide emergency care in difficult and high-pressure situations. The nature of the job can also be emotionally challenging.

Bài 2

2 VOCABULARY Look at the list of nouns for describing character. What are the corresponding adjectives? Use a dictionary and the list of adjective endings below to help you. Sometimes, you just need to remove a noun ending to form the adjective.

(Nhìn vào danh sách các danh từ để mô tả nhân vật. Các tính từ tương ứng là gì? Sử dụng từ điển và danh sách các đuôi tính từ dưới đây để giúp bạn. Đôi khi, bạn chỉ cần loại bỏ một đuôi danh từ để tạo thành tính từ.)

Gợi ý đáp án

Cụm danh – tính hoàn chỉnh

1. ambitious (adj): tham vọng

=> ambition (n): sự tham vọng

2. cheerful (adj): vui vẻ

=> cheerfulness (n): sự vui vẻ

3. creative (adj): sáng tạo

=> creativity (n): sự sáng tạo

4. enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình

5. flexible (adj): linh hoạt

=> flexibility (n): sự linh hoạt

6. generous (adj): hào phóng

=> generosity (n): sự hào phóng

7. honest (adj): trung thực

=> honesty (n): sự trung thực

8. idealistic (adj): lý tưởng

=> idealism (n): sự lý tưởng

9. intelligent (adj): thông minh

=> intelligence (n): sự thông minh

10. loyal (adj): trung thành

=> loyalty (n): sự trung thành

11. mature (adj): chín chắn

=> maturity (n): sự chín chắn

Khám Phá Thêm:   Viết đoạn văn Tiếng Anh về ngôi nhà kỳ lạ Tell the class about your strange house

12. modest (adj): khiêm tốn

=> modesty (n): sự khiêm tốn

13. optimistic (adj): lạc quan

=> optimism (n): sự lạc quan

14. patient (adj): kiên nhẫn

=> patience (n): sự kiên nhẫn

15. pessimistic (adj): bi quan

=> pessimism (n): sự bi quan

16. punctual (adj): đúng giờ

=> punctuality (n): sự đúng giờ

17. realistic (adj): thực tế

=> realism (n): sự thực tế

18. self-confident (adj): tự tin

=> self-confidence (n): sự tự tin

19. serious (adj): nghiêm túc

=> seriousness (n): sự nghiêm túc

20. shy (adj): nhút nhát

=> shyness (n): sự nhút nhát

21. sociable (adj): hòa đồng

=> sociability (n): sự hòa đồng

22. stubborn (adj): bướng bỉnh

=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh

23. sympathetic (adj): đồng cảm

=> sympathy (n): sự đồng cảm

24. thoughtful (adj): chu đáo

=> thoughtfulness (n): sự chu đáo

Bài 3

PRONUNCIATION Listen to ten noun-adjective pairs, paying attention to the difference in main stress between the noun and the adjective.

(Nghe mười cặp danh từ-tính từ, chú ý đến sự khác biệt trong trọng âm giữa danh từ và tính từ.)

creative creativity

(sáng tạo – sự sáng tạo)

Bài nghe:

creative – creativity, enthusiastic – enthusiasm, flexible – flexibility, generous – generosity, optimistic – optimism, pessimistic – pessimism, punctual – punctuality, realistic – realism, sociable – sociability, sympathetic – sympathy

Bài 4

VOCABULARY Read the Look out! box. What personal qualities do you need for the jobs in the photos in exercise 1, in your opinion? Use words from exercise 2 and the phrases in the Look out! box.

(Đọc khung LOOK OUT! Theo bạn, những phẩm chất cá nhân nào bạn cần cho công việc trong các bức ảnh ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bài tập 2 và các cụm từ trong khung LOOK OUT!)

Gợi ý đáp án

A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.

Khám Phá Thêm:   Hướng dẫn tìm kiếm GEM trong Anime Defenders

B: A children’s entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be able to work well with children.

A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.

B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.

Bài 5

Listen to three people discussing the qualities needed for particular jobs. Which jobs are they talking about? Choose from the ones below. There are three extra jobs. Explain your choices.

Gợi ý đáp án

1. nurse

2. teacher

3. police officer

Bài 6

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.

(Đọc khung RECYCLE! Hoàn thành các câu với dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

Bài 7

SPEAKING Work in pairs. Agree on which are the three most important or useful qualities when you are in the following situations. Use the adjectives and nouns from exercise 2, and the phrases from the Look out! box and exercise 6 to help you.

(Làm việc theo cặp. Đồng ý về ba phẩm chất quan trọng hoặc hữu ích nhất khi bạn ở trong các tình huống sau. Sử dụng các tính từ và danh từ trong bài tập 2, và các cụm từ trong Look out! hộp và bài tập 6 để giúp bạn.)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary Soạn Anh 11 Friends Global trang 72, 73 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Lesson 8 Soạn Anh 4 trang 133 Explore Our World (Cánh diều)
Next Post: Bài tập Tết môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Bài tập Tết 2024 môn Tiếng Việt 3 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích