Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 5: Từ vựng Ambition sách Chân trời sáng tạo

Tháng 1 12, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 5: Từ vựng Ambition sách Chân trời sáng tạo tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 5 lớp 10 Friends Global tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Ambition theo chương trình tiếng Anh 10 Friends Global. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 5 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 5 lớp 10 Friends Global Ambition mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Friends Global.

Từ vựng Unit 5 lớp 10 Ambition

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
5A
1 job /dʒɒb/ (n) công việc
2 architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
3 dentist /ˈdentɪst/ (n) nha sĩ
4 hairdresser /ˈheədresə(r)/ (n) thợ làm tóc
5 paramedic /ˌpærəˈmedɪk/ (n) nhân viên y tế
6 pilot /ˈpaɪlət/ (n) phi công
7 receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ (n) nhân viên lễ tân
8 travel agent /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ (n) đại lý du lịch
9 waiter /ˈweɪtə(r)/ (n) bồi bàn
10 creative /kriˈeɪtɪv/ (adj) sáng tạo
11 challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (adj) thách thức
12 tiring /ˈtaɪərɪŋ/ (adj) mệt mỏi
13 repetitive /rɪˈpetətɪv/ (adj) lặp đi lặp lại
5B
14 anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj) lo lắng
15 interview /ˈɪntəvjuː/ (n) phỏng vấn
16 exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) thú vị
17 boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj) nhàm chán
18 promise /ˈprɒmɪs/ (v) hứa
19 far /fɑː(r)/ (adj) xa
20 rain /reɪn/ (n) mưa
21 wet /wet/ (adj) ướt
22 lend /lend/ (v) cho mượn
23 storm /stɔːm/ (n) bão
5C
24 builder /ˈbɪldə(r)/ (n) người xây dựng
25 feet /fiːt/ (n) đôi chân
26 majority /məˈdʒɒrəti/ (n) số đông
27 journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n) nhà báo
28 gardener /ˈɡɑːdnə(r)/ (n) người làm vườn
29 estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ (n) đại lý bất động sản
30 conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n) xung đột
31 groundskeeper /ˈɡraʊndzkiːpə(r)/ (n) người giữ đất
32 photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n) nhiếp ảnh gia
33 surfing instructor /sɝːf ɪnˈstrʌk.tɚ/ (n) người hướng dẫn lướt sóng
5D – Từ vựng Unit 5 lớp 10 Friends Global: Ambition
34 mission /ˈmɪʃn/ (n) nhiệm vụ
35 ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj) tham vọng
36 university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) đại học
37 degree /dɪˈɡriː/(n) (n) bằng cấp
38 police officer /pəˈliːs ˌɑː.fɪ.sɚ/ (n) cảnh sát viên
39 arrest /ə’rest/ (v) bắt giam
40 chef /ʃef/ (n) đầu bếp
5E
41 benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
42 furthermore /ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (adv) hơn nữa
43 background /ˈbækɡraʊnd/ (n) nguồn gốc
44 decision /dɪˈsɪʒn/ (n) quyết định
45 sport /spɔːt/ (n) thể thao
46 semi-professional /ˌsemi prəˈfeʃənl/ (adj) bán chuyên nghiệp
47 opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
5F
48 manage /ˈmænɪdʒ/ (n) quản lý
49 agree /əˈɡriː/ (v) đồng ý
50 reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ (n) phóng viên
51 manufacturer /ˌmænjuˈfæktʃərə(r)/ (n) nhà sản xuất
52 participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (v) tham dự
53 advice /ədˈvaɪs/ (n) lời khuyên
54 fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj) tuyệt vời
55 interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj) quan tâm
Khám Phá Thêm:   Tổng hợp code 123 Tam Quốc và cách nhập

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 5: Từ vựng Ambition sách Chân trời sáng tạo tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Tiếng Anh 7 Unit 2 Review Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 86, 87
Next Post: Tiếng Anh 10 Unit 5: Communication and Culture/Clil Soạn Anh 10 trang 59, 60 sách Kết nối tri thức với cuộc sống »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích