Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 3: Từ vựng Music sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 1 6, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 3: Từ vựng Music sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 3 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Music theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 3 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 3 lớp 10 Global success Music mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 3 lớp 10: Music

STT Từ vựng Phiên âm + Từ loại Nghĩa
GETTING STARTED
1 famous /ˈfeɪməs/ (adj) nổi tiếng
2 traditional music /trəˈdɪʃənl ˈmjuːzɪk/ (n.phr) âm nhạc truyền thống
3 talented /ˈtæləntɪd/ (adj) tài năng
4 pop singer /pɒp ˈsɪŋə/ (n.phr) ca sĩ nhạc pop
5 fan /fæn/ (n) fan hâm mộ
6 award /əˈwɔːrd/ (n) giải thưởng
7 trumpet /ˈtrʌmpɪt/ (n) kèn
8 teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n) thiếu niên
9 upload /ˌʌpˈləʊd/ (v) đăng tải
10 reach /riːtʃ/ (v) đạt mốc
11 be good at something /biː gʊd æt ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) giỏi về việc gì đó
12 musical instrument / ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/ (n.phr) nhạc cụ
13 perform /pəˈfɔːm/ (v) biểu diễn
LANGUAGE
14 relax /rɪˈlæks/ (v) thư giãn
15 attract /əˈtrækt/ (v) thu hút
16 ordinary /ˈɔːdnri/ (adj) bình thường )
17 judge /dʒʌdʒ/ (n) giám khảo
18 audience /ˈɔːdiəns/ (n) khán giả
19 music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr) bản thu âm
20 musician /mjuˈzɪʃn/ (n) nhạc sĩ
21 charity concert /ˈʧærɪti ˈkɒnsət/ (n.phr) buổi biểu diễn từ thiện
22 book /bʊk/ (v,n) đặt, sách
23 stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr) phòng vé sân vận động
24 stay at home /steɪ æt həʊm/ (v.phr) ở nhà
25 hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v) ngần ngại
26 surprise /səˈpraɪz/ (v, n) sự bất ngờ
27 make someone fall asleep /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp/ (v.phr) khiến ai đó mất ngủ
28 decide /dɪˈsaɪd/ (v) quyết định
29 let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cho phép ai đó làm gì
READING
30 competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n) cuộc thi
31 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) nhận ra
32 stage /steɪdʒ/ (n) giai đoạn
33 semi-final /ˌsemi ˈfaɪnl/ (n.phr) bán kết
34 eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại = remove / rɪˈmuːv/
35 play an important role /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ (v.phr) đóng vai trò quan trọng
36 argument /ˈɑːɡjumənt/ (n) tranh luận
37 vote /vout/ (v) bình chọn
38 be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ (v.phr) không ủng hộ
39 develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
SPEAKING
40 dress up /drɛs ʌp/ (phr.v) hóa trang
41 remain /rɪˈmeɪn/ (v) giữ lại
42 runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n) á quân
43 cash prize /kæʃ praɪz/ (n.phr) giải thưởng tiền mặt
LISTENING
44 take place /teɪk pleɪs/ (v.phr) diễn ra = be held /biː hɛld/
45 preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n) việc chuẩn bị
46 sell /sel/ (v) bán
47 organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n) ban tổ chức
WRITING
48 share /ʃeə(r)/ (v) chia sẻ
49 performance /pəˈfɔːməns/ (n) ca
50 hits /hɪts/ (n) ca khúc hay nhất
51 taste /teɪst/ (v) nếm thử
52 party atmosphere /ˈpɑːti ˈætməsfɪə/ (n.phr) không khí tiệc tùng
53 art exhibitions /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/ (n.phr) triển lãm nghệ thuật
54 watch fireworks /wɒʧ ˈfaɪəwɜːks/ (v.phr) xem pháo hoa
55 take photos /teɪk ˈfəʊtəʊz/ (v.phr) chụp ảnh
COMMUNICATION AND CULTURE
56 artists /ˈɑːtɪst/ (n) nghệ sĩ
57 ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj) cổ đại
58 spread /spred/ (v,n) lan truyền
59 praise /preɪz/ (v) tuyên dương
60 worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ (n.phr) hát thờ
61 psychic /ˈsaɪkɪk/ (n) nhà ngoại cảm
62 moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ (n) đàn nguyệt
63 bamboo clapper /bæmˈbuː ˈklæpəz/ (n) đàn tính
64 costumes /ˈkɒstjuːmz/ (n) trang phục
65 depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v) phụ thuộc vào
66 be recognised as /biː ˈrɛkəgnaɪzd æz/ (v.phr) được công nhận
LOOKING BACK
67 reveal /rɪˈviːl/ (v) tiết lộ
68 practise /ˈpræktɪs/ (v) luyện tập
69 participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (phr.v) tham gia
70 family gatherings /ˈfæmɪli ˈgæðərɪŋz/ (n.phr) họp mặt gia đình
71 do research /duː rɪˈsɜːʧ/ (v.phr) thực hiện nghiên cứu
72 present /prɪˈzɛnt/ (v) trình bày
Khám Phá Thêm:   Địa lí 9 Bài 8: Dịch vụ Soạn Địa 9 sách Chân trời sáng tạo trang 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 3: Từ vựng Music sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Adventure sách Chân trời sáng tạo
Next Post: Soạn bài Cô chủ nhà tí hon trang 58 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 1 – Tuần 7 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích