Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

100 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới) Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán 1

Tháng 1 5, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 100 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới) Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán 1 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

100 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới) bao gồm 84 bài tập cơ bản, 16 bài tập nâng cao, chưa có đáp án. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 1 rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nắm chắc kiến thức môn Toán để ôn thi học kì 1 thật tốt.

Toàn bộ các bài tập Toán 1 bám sát chương trình trong SGK Toán lớp 1, giúp các em vận dụng, giải bài tập để nắm vững kiến thức. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập về nhà cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 cơ bản
  • Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 mở rộng

Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 cơ bản

Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng

Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:

A. 5

B. 7

C . 8

Câu 2: Số cần điền vào: ….. – 2 = 3 là:

A. 1

B. 5

C . 9

Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 10 , 5 , 2 , 0.

B. 2 , 0 , 10 , 5

C . 0 , 2 , 5 , 10.

Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:

A. +

B. –

C . =

Câu 5: Phép tính đúng là:

A. 10 – 5 = 6

B. 4 + 5 = 9

C . 9 – 6 = 2

Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:

A. 0

B. 5

C. 1

Câu 7: 8 + 2 ….. 9 – 2 Dấu cần điền là:

A. >

B. <

C . =

Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 5

Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là:

A. 3

B. 8

C. 6

D. 10

Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là:

A. 1

B. 5

C . 7

Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là:

A. 1

B. 0

C. 2

Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:

A. 7

B. 4

C. 9

D. 1

Câu 13: Phép tính đúng là:

A. 7 – 5 = 2

B. 4 + 4 = 9

C. 10 – 9 =1

Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:

A. 0 , 2

B. 2 , 4

C. 6 , 4

Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = …..?

A. 9

B. 2

C. 8

Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?

A. 9

B. 10

C. 5

Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 ….. 9 – 5 là:

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 11: Cảm nhận tác phẩm Cõi lá Cõi lá của Đỗ Phấn

A. >

B. <

C. =

Câu 18: 10 – 2 – 3 = ?

A. 4

B. 5

C. 6

Câu 19: 8 – ….. = 6 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2

B. 2

C. 1

Câu 20: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 9 , 7 , 2 , 5

B. 2 , 5 , 7 , 9

C . 9 , 7 , 5 , 2

Câu 21 : 10 – …. = 4 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 6

B. 5

C . 3

Câu 23 : 8 = 10……. 2 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +

B. –

C . =

Câu 24: Kết quả của 10 – 5 + 2 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 25: Kết quả của 10 – 5 + 3 là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 26: 10 = 5 + ….. Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2

B. 4

C . 5

Câu 27: Số ba viết là:

A. 8

B. 6

C . 3

Câu 28: Số tám viết là:

A. 7

B. 8

C. 3

Câu 29: Số bé nhất trong các số 8, 1, 10, 5 là:

A. 1

B. 8

C. 5

D. 10

Câu 30 : 9 – 5 ….. 5 – 2 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. >

B. <

C . =

Câu 31: Kết quả của 1+ 6 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 32 : Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 0 , 8 là:

A. 8

B. 9

C . 3

D. 0

Câu 33 : Phép tính có kết quả bằng 10 là

A. 7 + 1

B. 9 + 0

C . 3 + 7

Câu 34: Phép tính có kết quả bằng 8 là:

A. 10 – 3

B. 5 + 3

C. 9 – 5

Câu 35: 7 > ….. > 5 Số điền ở chỗ chấm là:

A. 8

B. 6

C . 4

Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là:

A. 10

B. 5

C . 8

D. 3

Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự:

A. từ lớn đến bé

B. từ bé đến lớn

Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là:

A. 4 + 2

B. 4 + 3

C . 4 + 4

Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:

A. 5

B. 8

C . 9

Câu 40 : Số lớn nhất là:

A. 0

B. 8

C . 3

D. 9

Câu 41: Số 9 đọc là:

A. Trín

B. chín

C . chí

Câu 42: Có: 10 quả cam

Cho đi: 8 quả cam

Còn lại: ….. quả cam?

Phép tính đúng là:

A. 10 – 8

B. 10 + 8

Câu 43: Có: 5 bạn nữ

Có: 3 bạn nam

Có tất cả: ….. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 5 + 3 = 8

B. 5 – 3 = 2

Câu 44: Có: 7 lá cờ

Bớt đi: 2 lá cờ

Còn lại: …. lá cờ?

Phép tính đúng là:

A. 7 + 2 = 9

B. 7 – 2 = 5

Câu 45: Số năm là số:

A. 2

B. 7

C . 5

Câu 46: 2 , 3 , 4 , …. , ….., 7 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 4 , 5

B. 5 , 6

C . 7 , 8

Câu 47: Tổ 1 có : 6 bạn

Tổ 2 có : 4 bạn

Cả 2 tổ có : …. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 6 + 4 = 10

B. 6 – 4 = 2

Câu 48: 10 , …. , ….. , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 9 , 8

B. 5 , 8

C. 9 , 7

Câu 49: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = …. là:

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống PPCT môn GDCD lớp 9 năm 2024 - 2025

A. 7

B. 8

C. 9

Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa. Mẹ có tất cả số hộp mứt là:

A. 1

B. 5

C. 4

D. 9

Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 52: Số còn thiếu 8 – 4 > 9 – ……. là :

A. 1

B. 4

C. 7

Câu 53: Tổ 1 : 6 bạn

Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : …. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 6 + 4

B. 6 – 4

Câu 54: Hai số nào cộng lại bằng một chục?

A. 5 + 5

B. 2 + 7

C. 3 + 6

Câu 55: Mẹ mua số bút là số lớn nhất đã học trừ đi 2. Vậy mẹ mua số bút là :

A. 10 cái B. 8 cái C. 2 cái

Câu 56: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn:

100 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới) Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán 1

Câu 57: Phép tính nào có kết quả bằng 8 ?

A. 10 – 3

B. 5 + 3

C. 9 – 5

Câu 58: Có mấy hình vuông?

A. 5 hình

B. 6 hình

C. 7 hình

Câu 58

Câu 59: 10 – 2 – 6 = 3?

A. Đúng

B. Sai

Câu 60: 10 đơn vị = ….. chục ?

A. 2 chục

B. 10 chục

C . 1 chục

Câu 61: Số cần điền vào …. + 5 – 2 = 6 là:

A. 2

B. 3

C . 1

Câu 62: Các số sau : 8 , 3 , 10 , 5 số bé nhất là:

A. 3

B. 5

C . 8

Câu 63: Có mấy hình tam giác:

A. 4 hình

B. 5 hình

C. 6 hình

Câu 63

Câu 64: Một chục = ….. ?

A. 10

B. 20

C . 30

Câu 65:

Có: 1 chục con gà

Bán: 5 con gà

Còn lại : ….. con gà?

Phép tính đúng là:

A. 1 + 5

B. 10 – 5

Câu 66: Dấu cần điền vào : 9 ☐ 5 ☐ 3 = 1 là:

A. +

B. –

C. <

Câu 67: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 10 và lấy số lớn trừ số bé được kết quả bằng 2 là:

A. 5 và 5

B. 6 và 4

C . 9 và 1

Câu 68:

Có: 10 quả ổi

Cho: 8 quả ổi

Còn lại: ….. quả ổi?

Phép tính đúng là:

A. 10 – 8

B. 10 + 8

Câu 69: Số cần điền vào : 2 + …. – 4 > 7 – 5 là:

A. 5

B. 0

C . 2

Câu 70: Hai số cộng lại bằng 8 là:

A. 4 + 2

B. 4 + 3

C . 4 + 4

Câu 71: Dãy số : 3 , 5 , 7 , 9 , 10 được viết theo thứ tự:

A. từ lớn đến bé

B. từ bé đến lớn

Câu 72: Điền số để ba ô liên tiếp cộng lại bằng 10

1

5

Câu 73: Số cần điền vào: ….. – 2 + 3 = 6 là:

A. 6

B. 5

C . 4

Câu 74: 2 > 4 > 1?

A. Đúng

B. Sai

Câu 78: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 6 và lấy số lớn trừ số bé được kết quả bằng 2 là:

A. 5 và 1

B. 4 và 2

Khám Phá Thêm:   Toán 6 Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính Giải Toán lớp 6 trang 20, 21 - Tập 1 sách Chân trời sáng tạo

C. 3 và 3

Câu 79: Tú hái được số quả cam nhiều hơn 5 nhưng lại ít hơn 7. Vậy Tú hái được số quả cam là:

A. 5 quả

B. 6 quả

C. 8 quả.

Câu 80: Hai số nào cộng lại bằng 10?

A. 7 + 1

B. 9 + 0

C . 3 + 7

Câu 81: Có mấy hình vuông?

A. 1 hình

B. 2 hình

C . 3 hình

Câu 81

Câu 82: Cho dãy số: 1 , 3 , …. , 7 , 9 . Số còn thiếu là:

A. 5

B. 4

C . 6

Câu 83: Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 1 , 0 , 8 là:

A. 8

B. 9

C. 3

Câu 84: Cho các số : 6 , 2 , 8 và các dấu ( + , – , = ). Lập được mấy phép tính đúng?

A. 2 phép tính

B. 3 phép tính

C . 4 phép tính

Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 mở rộng

Câu 1 : Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + …. < 7 – 5 là:

A. 5

B. 0

C . 2

Câu 2: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8:

A. 2 số

B. 1 số

C . 3 số

Câu 3: Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:

A. 10 cái

B. 2 cái

C . 7 cái

Câu 4: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6?

A. 5 số

B. 6 số

C. 7 số

Câu 5 : 10 – 8 < 1 …. 6 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +

B. –

C . =

Câu 6: Số cần điền vào: 1 + 2 < ….. + 3 là:

A.0

B. 9

C. 5

Câu 7: Có mấy số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

A. 5 số

B. 4 số

C . 3 số

Câu 8: Dấu cần điền vào: 8 – 3 – 2 ….. 9 + 1 là:

A. >

B. <

C . =

Câu 9: 7 + 1 > …. + 2 Số cần điền là:

A. 7

B. 5

C . 10

Câu 10 : 7 + …. < 2 + 8 Số cần ở chỗ chấm là:

A. 0

B. 1

C . 5

Câu 11: Cho phép tính: 7 – 1 …. 2 = 8 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +

B. –

C . =

Câu 12: ….. + 4 > 5 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 1

B. 6

C . 0

Câu 13: 8 – 5 + ….. = 9 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 7

B. 6

C . 5

Câu 14: Dấu cần điền ở chỗ chấm : 3 – 1 – 1 …. 10 – 9 là:

A. >

B. <

C. =

Câu 15: Số còn cần điền ở chỗ chấm 8 – 4 > 9 – ……. là:

A. 4

B. 7

C. 1

Câu 16: 3 + 5 = 9 – ….. . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 1

B. 2

C. 6

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 100 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới) Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán 1 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ – Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức tập 1 Bài 13
Next Post: Chia sẻ với bạn câu chuyện về thời niên thiếu của một nhà bác học Nhà phát minh 6 tuổi – Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích