Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1

Tháng 1 1, 2024 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo trang 18, 19, 20, 21.

Lời giải Toán 7 Bài 3 Chân trời sáng tạo trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 7, từ đó học tốt môn Toán lớp 7 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 3 Chương I – Số hữu tỉ. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thcshuynhphuoc-np.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Thực hành
    • Thực hành 1
    • Thực hành 2
    • Thực hành 3
  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Vận dụng
  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 20, 21 tập 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6
    • Bài 7
    • Bài 8
    • Bài 9

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Thực hành

Thực hành 1

Tính: {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^3};{left( {frac{{ - 3}}{5}} right)^2};{left( { - 0,5} right)^3};{left( { - 0,5} right)^2};{left( {37,57} right)^0};{left( {3,57} right)^1}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính như sau:

{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^3} = left( {frac{{ - 2}}{3}} right).left( {frac{{ - 2}}{3}} right).left( {frac{{ - 2}}{3}} right) = frac{{ - 8}}{{27}}

{left( {frac{{ - 3}}{5}} right)^2} = left( {frac{{ - 3}}{5}} right).left( {frac{{ - 3}}{5}} right) = frac{9}{{25}}

{left( { - 0,5} right)^3} = left( { - 0,5} right).left( { - 0,5} right).left( { - 0,5} right) = frac{{ - 1}}{8}

{left( { - 0,5} right)^2} = left( { - 0,5} right).left( { - 0,5} right) = frac{1}{4}

begin{matrix}
  {left( {37,57} right)^0} = 1 hfill \
  {left( {3,57} right)^1} = 3,57 hfill \ 
end{matrix}

Thực hành 2

Tính:

a) (-2)2.(-2)3;

b) (-0,25)7.(-0,25)5;

c) {left( {frac{3}{4}} right)^4}.{left( {frac{3}{4}} right)^3}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính như sau:

a) (-2)2.(-2)3= (-2)2 + 3 = (-2)5

b) (-0,25)7.(-0,25)5= (-0,25)7 + 5= (-0,25)12

c) {left( {frac{3}{4}} right)^4}.{left( {frac{3}{4}} right)^3} = {left( {frac{3}{4}} right)^{4 + 3}} = {left( {frac{3}{4}} right)^7}

Thực hành 3

Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:

Khám Phá Thêm:   Lời bài hát Như gió với mây

a) {left[ {{{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)}^2}} right]^5} = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^?}

b) {left[ {{{left( {0,4} right)}^3}} right]^3} = {left( {0,4} right)^?}

c) {left[ {{{left( {7,31} right)}^3}} right]^0} = ?

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính như sau:

a) Ta có: {left[ {{{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)}^2}} right]^5} = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{2.5}} = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{10}}

Vậy điền vào dấu “?” là 10

b) Ta có: {left[ {{{left( {0,4} right)}^3}} right]^3} = {left( {0,4} right)^{3.3}} = {left( {0,4} right)^9}

Vậy điền vào dấu “?” là 9

c) Ta có: {left[ {{{left( {7,31} right)}^3}} right]^0} = {left( {7,31} right)^{3.0}} = {left( {7,31} right)^0} = 1

Vậy điền vào dấu “?” là 0

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Vận dụng

Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496 . 108 km.

Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000km.

Gợi ý đáp án:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000km được viết là:

5,8 . 107km

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000km được viết là

9,46 . 1012km

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 20, 21 tập 1

Bài 1

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:

0,49;frac{1}{{32}};frac{{ - 8}}{{125}};frac{{16}}{{81}};frac{{121}}{{169}}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

0,49 = 0,7.0,7 = {left( {0,7} right)^2}

frac{1}{{32}} = frac{1}{{2.2.2.2.2}} = frac{1}{{{2^5}}} = frac{{{1^5}}}{{{2^5}}} = {left( {frac{1}{2}} right)^5}

frac{{ - 8}}{{125}} = frac{{left( { - 2} right).left( { - 2} right).left( { - 2} right)}}{{5.5.5}} = frac{{{{left( { - 2} right)}^3}}}{{{5^3}}} = {left( {frac{{ - 2}}{5}} right)^3}

frac{{16}}{{81}} = frac{{4.4}}{{9.9}} = frac{{{4^2}}}{{{9^2}}} = {left( {frac{4}{9}} right)^2}

frac{{121}}{{169}} = frac{{11.11}}{{13.13}} = frac{{{{11}^2}}}{{{{13}^2}}} = {left( {frac{{11}}{{13}}} right)^2}

Bài 2

a) Tính: {left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^5};{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^4};{left( { - 2frac{1}{4}} right)^3};{left( {0,3} right)^5};{left( { - 25,7} right)^0}

b) Tính {left( { - frac{1}{3}} right)^2};{left( { - frac{1}{3}} right)^3};{left( { - frac{1}{3}} right)^4};{left( { - frac{1}{3}} right)^5}

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Khám Phá Thêm:   Cấu trúc đề thi vào lớp 10 năm 2024 - 2025 tỉnh Thanh Hóa Đề cương ôn thi vào lớp 10

Gợi ý đáp án:

a) Thực hiện các phép tính như sau:

begin{matrix}
  {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^5} = left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right) = dfrac{{ - 1}}{{32}} hfill \
  {left( { - 2dfrac{1}{4}} right)^3} = {left( { - dfrac{9}{4}} right)^3} = left( { - dfrac{9}{4}} right).left( { - dfrac{9}{4}} right).left( { - dfrac{9}{4}} right) = dfrac{{ - 729}}{{64}} hfill \
  {left( { - 0,3} right)^5} = left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right) =  - 0,00243 hfill \
  {left( { - 25,7} right)^0} = 1 hfill \ 
end{matrix}

b) Thực hiện các phép tính như sau:

begin{matrix}
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^2} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right) = dfrac{1}{9} hfill \
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^3} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right) = dfrac{{ - 1}}{{27}} hfill \
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^4} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right) = dfrac{1}{{81}} hfill \
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^5} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - frac{1}{3}} right) = dfrac{{ - 1}}{{243}} hfill \ 
end{matrix}

Với số hữu tỉ âm, khi lũy thừa là số mũ chẵn thì cho kết quả là một số hữu tỉ dương, khi lũy thừa là số mũ lẻ thì cho kết quả là một số hữu tỉ âm.

Bài 3

Tìm x biết:

a) x:{left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^3} =  - frac{1}{2}

c) {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{11}}:x = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^9}

b) x.{left( {frac{3}{5}} right)^7} = {left( {frac{3}{5}} right)^9}

d) x.{left( {0,25} right)^6} = {left( {frac{1}{4}} right)^8}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) x:{left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^3} =  - frac{1}{2}

begin{matrix}
  x = left( { - dfrac{1}{2}} right).{left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^3} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^1}.{left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^3} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^{1 + 3}} = {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^4} hfill \
  x = dfrac{1}{{16}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = frac{1}{{16}}

b) x.{left( {frac{3}{5}} right)^7} = {left( {frac{3}{5}} right)^9}

begin{matrix}
  x = {left( {dfrac{3}{5}} right)^9}:{left( {dfrac{3}{5}} right)^7} hfill \
  x = {left( {dfrac{3}{5}} right)^{9 - 7}} hfill \
  x = {left( {dfrac{3}{5}} right)^2} hfill \
  x = dfrac{9}{{25}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = dfrac{9}{{25}}

c) {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{11}}:x = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^9}

begin{matrix}
  x = {left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^{11}}:{left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^9} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^{11 - 9}} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^2} hfill \
  x = dfrac{4}{9} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = dfrac{4}{9}

d) x.{left( {0,25} right)^6} = {left( {frac{1}{4}} right)^8}

begin{matrix}
  x = {left( {dfrac{1}{4}} right)^8}:{left( {0,25} right)^6} hfill \
  x = {left( {dfrac{1}{4}} right)^8}:{left( {dfrac{1}{4}} right)^6} hfill \
  x = {left( {dfrac{1}{4}} right)^{8 - 6}} = {left( {dfrac{1}{4}} right)^2} hfill \
  x = dfrac{1}{{16}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = frac{1}{{16}}

Bài 4

Viết các số (0,25) 8 ; (0,125) 4 ; (0,0625) 2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

Ta có:

(0,25)8 = [(0,5)2] 8 = (0,5)2 . 8 ­­­­ = (0,5)16

(0,125)4 = [(0,5)3] 4 = (0,5)3 . 4 ­­­­ = (0,5)12

(0,0625)2 = [(0,5)4] 2 = (0,5)4 . 2 ­­­­ = (0,5)8

Bài 5

Tính nhanh:

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . … . (100 – 502)

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . … . (100 – 502)

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. (100 – 102) . (100 – 112) … . (100 – 502)

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. (100 – 100) . (100 – 112) … . (100 – 502)

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. 0. (100 – 112) … . (100 – 502)

M = 0

Bài 6

Tính:

a) left[ {{{left( {frac{3}{7}} right)}^4}.{{left( {frac{3}{7}} right)}^5}} right]:{left( {frac{3}{7}} right)^7}

c) left[ {{{left( {0,6} right)}^3}.{{left( {0,6} right)}^8}} right]:left[ {{{left( {0,6} right)}^7}.{{left( {0,6} right)}^2}} right]

b) left[ {{{left( {frac{7}{8}} right)}^5}:{{left( {frac{7}{8}} right)}^4}} right].frac{7}{8}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) left[ {{{left( {frac{3}{7}} right)}^4}.{{left( {frac{3}{7}} right)}^5}} right]:{left( {frac{3}{7}} right)^7} = {left( {frac{3}{7}} right)^{4 + 5 - 7}} = {left( {frac{3}{7}} right)^2} = frac{9}{{49}}

b) left[ {{{left( {frac{7}{8}} right)}^5}:{{left( {frac{7}{8}} right)}^4}} right].frac{7}{8} = left[ {{{left( {frac{7}{8}} right)}^5}:{{left( {frac{7}{8}} right)}^4}} right].{left( {frac{7}{8}} right)^1} = {left( {frac{7}{8}} right)^{5 - 4 + 1}} = {left( {frac{7}{8}} right)^2} = frac{{49}}{{64}}

c) left[ {{{left( {0,6} right)}^3}.{{left( {0,6} right)}^8}} right]:left[ {{{left( {0,6} right)}^7}.{{left( {0,6} right)}^2}} right]

begin{matrix}
   = {left( {0,6} right)^{3 + 8}}:{left( {0,6} right)^{7 + 2}} hfill \
   = {left( {0,6} right)^{11}}:{left( {0,6} right)^9} hfill \
   = {left( {0,6} right)^{11 - 9}} = {left( {0,6} right)^2} = 0,36 hfill \ 
end{matrix}

Bài 7

Tính:

a) {left( {frac{2}{5} + frac{1}{2}} right)^2}

Khám Phá Thêm:   Giáo án dạy thêm môn Ngữ văn 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Giáo án dạy thêm Văn 7 (Cả năm)

c) {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {0,36} right)^5}

b) {left( {0,75 - 1frac{1}{2}} right)^3}

d) {left( {1 - frac{1}{3}} right)^8}:{left( {frac{4}{9}} right)^3}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) {left( {frac{2}{5} + frac{1}{2}} right)^2} = {left( {frac{4}{{10}} + frac{5}{{10}}} right)^2} = {left( {frac{9}{{10}}} right)^2} = frac{{{9^2}}}{{{{10}^2}}} = frac{{81}}{{100}}

b) {left( {0,75 - 1frac{1}{2}} right)^3} = {left( {frac{3}{4} - frac{3}{2}} right)^3} = {left( {frac{3}{4} - frac{6}{4}} right)^3}

= {left( { - frac{3}{4}} right)^3} = left( { - frac{3}{4}} right).left( { - frac{3}{4}} right).left( { - frac{3}{4}} right) =  - frac{{27}}{{64}}

c) {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {0,36} right)^5} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{9}{{25}}} right)^5} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{{{3^2}}}{{{5^2}}}} right)^5}

= {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left[ {{{left( {frac{3}{5}} right)}^2}} right]^5} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{3}{5}} right)^{2.5}} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{3}{5}} right)^{10}}

= {left( {frac{3}{5}} right)^{15 - 10}} = {left( {frac{3}{5}} right)^5} = frac{{243}}{{3125}}

d) {left( {1 - frac{1}{3}} right)^8}:{left( {frac{4}{9}} right)^3} = {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left( {frac{4}{9}} right)^3} = {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left( {frac{{{2^2}}}{{{3^2}}}} right)^3}

= {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left[ {{{left( {frac{2}{3}} right)}^2}} right]^3} = {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left( {frac{2}{3}} right)^6} = {left( {frac{2}{3}} right)^{8 - 6}} = {left( {frac{2}{3}} right)^2} = frac{4}{9}

Bài 8

Tính giá trị các biểu thức:

a) frac{{{4^3}{{.9}^7}}}{{{{27}^5}{{.8}^2}}}

c) frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,09} right)}^3}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}}

b) frac{{{{left( { - 2} right)}^3}.{{left( { - 2} right)}^7}}}{{{{3.4}^6}}}

d) frac{{{2^3} + {2^4} + {2^5}}}{{{7^2}}}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) frac{{{4^3}{{.9}^7}}}{{{{27}^5}{{.8}^2}}} = frac{{{{left( {{2^2}} right)}^3}.{{left( {{3^2}} right)}^7}}}{{{{left( {{3^3}} right)}^5}.{{left( {{2^3}} right)}^2}}} = frac{{{2^{2.3}}{{.3}^{2.7}}}}{{{3^{3.5}}{{.2}^{3.2}}}} = frac{{{2^6}{{.3}^{14}}}}{{{3^{15}}{{.2}^6}}} = frac{{{3^{14}}}}{{{3^{15}}}} = frac{1}{3}

b) frac{{{{left( { - 2} right)}^3}.{{left( { - 2} right)}^7}}}{{{{3.4}^6}}} = frac{{{{left( { - 2} right)}^{3 + 7}}}}{{3.{{left( {{2^2}} right)}^6}}} = frac{{{{left( { - 2} right)}^{10}}}}{{{{3.2}^{2.6}}}} = frac{{{2^{10}}}}{{{{3.2}^{12}}}} = frac{1}{{{{3.2}^2}}} = frac{1}{{12}}

c) frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,09} right)}^3}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}} = frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left[ {{{left( {0,3} right)}^2}} right]}^3}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}} = frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,3} right)}^{2.3}}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}}

= frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,3} right)}^6}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}} = frac{{{{left( {0,3} right)}^2}}}{{{{left( {0,2} right)}^2}}} = {left( {frac{{0,3}}{{0,2}}} right)^2} = {left( {frac{3}{2}} right)^2} = frac{9}{4}

d) frac{{{2^3} + {2^4} + {2^5}}}{{{7^2}}} = frac{{8 + 16 + 32}}{{49}} = frac{{56}}{{49}} = frac{8}{7}

Bài 9

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 . 1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35 . 1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27 . 108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09 . 109 Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

Gợi ý đáp án:

a) Ta có: 5,97 . 1024 = 5,97 . 1022 + 2 = 5,97 . 102 . 1022 = 597 . 1022

Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:

597 . 1022 + 7,35 . 1022 = (597 + 7,35) . 1022 = 604,35 . 1022 (kg)

Vậy tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35 . 1022 kg

b) Ta có: 3,09 . 109 = 3,09 . 108 + 1 = 3,09 . 10 . 108 = 30,9 . 108

Mặt khác: 30,9 > 8,27 => 30,9 . 108 > 8,27 . 108

Vậy Sao Mộc cách Trái Đất gần hơn sao Thiên Vương.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Giới thiệu với người thân đặc điểm nổi bật của người bạn mà em yêu quý (3 mẫu) Soạn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức tập 1 Bài 2
Next Post: A Time Called You – Thời gian gọi tên em »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích