Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Friends plus

Tháng 12 29, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Friends plus tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong 9 bài học theo chương trình tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm giáo án Tiếng Anh 11 Friends plus.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Từ vựng Unit I: Introduction
  • 2. Từ vựng Unit 1: Generations
  • 3. Từ vựng Unit 2: Leisure time
  • 4. Từ vựng Unit 3: Sustainable health
  • 5. Từ vựng Unit 4: Home

1. Từ vựng Unit I: Introduction

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 dislike /dɪsˈlaɪk/ (v) không thích
2 skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ (n) trượt ván
3 agree /əˈɡriː/ (v) đồng ý
4 ice skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) trượt băng
5 hobby /ˈhɒbi/ (n) sở thích
6 subject /ˈsʌbdʒɪkt/ (n) môn học
7 board /bɔːd/ (n) cái bảng
8 drama /ˈdrɑːmə/ (n) kịch
9 draw /drɔː/ (v) vẽ tranh
10 dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) đối thoại
11 terrible /ˈterəbl/ (adj) khủng khiếp
12 math /mæθ/ (n) môn Toán
13 history /ˈhɪstri/ (n) môn Lịch sử
14 introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n) giới thiệu
15 guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n) đàn ghi ta
16 lesson /ˈlesn/ (n) bài học
17 packing /ˈpækɪŋ/ (n) đóng gói
18 volleyball /ˈvɒlibɔːl/ (n) bóng chuyền
19 shame /ʃeɪm/ (n) xấu hổ
20 laugh /lɑːf/ (v) cười
21 smile /smaɪl/ (v) cười
22 contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n) tương phản
23 bracket /ˈbrækɪt/ (n) dấu ngoặc
24 fact /fækt/ (n) sự thật
25 state /steɪt/ (v) nói rõ
26 certain /ˈsɜːtn/ (adj) chăc chắn
27 arrangement /əˈreɪndʒmənt/ (v) sắp xếp
28 teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n) thanh thiếu niên
29 swim /swɪm/ (v) bơi
30 table tennis /ˈteɪbl tɛnɪs/ (n) bóng bàn
31 clothes /kləʊðz/ (n) quần áo
32 trainer /ˈtreɪnə(r)/ (n) huấn luyện viên
33 during /ˈdjʊərɪŋ/ (preposition) trong suốt
Khám Phá Thêm:   Nói và nghe: Tôi và bạn - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức tập 1 Bài 2

2. Từ vựng Unit 1: Generations

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. afford /əˈfɔːd/(v) có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n) thái độ
3. bless /bles/ (v) cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr) hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v) tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n) gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a) thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm) thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n) việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a) thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/(n) lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n) xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a) bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v) kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n) hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a) ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n) sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v) nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a) thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a) có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p) gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a) ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a) thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/(a) diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/(v) cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v) bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a) gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p) khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n) kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/(v) tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v) phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p) đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a) trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a) đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/(n) sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p) gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/(v) vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/(n) sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a) thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v) vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/(v) xâu khuyên (tai, mũi,…)
45. prayer /preə(r)/ (n) lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n) áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/(n) sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n) sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v) tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a) có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a) có trách nhiệm
52. right /raɪt/(n) quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/ (a) thô lỗ, lố lăng
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a) bó sát, ôm sát
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr) nước ngọt, nước uống có gas
57. spit /spɪt/ (v) khạc nhổ
58. state-owned /ˌsteɪt – /əʊnd/(adj) thuộc về nhà nước
59. studious (a) chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/ (n) thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/ (v) thề, chửi thề
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p) cung cách
63. taste /teɪst/ (n) in thị hiếu về
64. tight /taɪt/ (a) bó sát, ôm sát
65. trend /trend/ (n) xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/ (a) không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value /ˈvæljuː/ (n) giá trị
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n) quan điểm
69. work out (phr.v) tìm ra
Khám Phá Thêm:   Những bài Toán nâng cao lớp 3 hay nhất Những bài toán hay và khó lớp 3

3. Từ vựng Unit 2: Leisure time

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. abseiling (n) /ˈæbseɪlɪŋ/ : môn leo núi bằng dây thừng
2. aerial shot (n) /ˈeəriəl ʃɒt/ : cảnh phim được quay từ trên cao
3. all-weather (adj) /ˌɔːl ˈweðə(r)/ : thích hợp mọi thời tiết
4. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ : thiên văn học
5. badge (n) /bædʒ/ : huy hiệu
6. bodyboarding (n) /ˈbɒdibɔːdɪŋ/ : môn nằm lướt sóng
7. bungee jumping (n) /ˈbʌndʒi dʒʌmpɪŋ/ : nhảy bungee (môn nhảy tự do từ trên cao xuống, có dây thừng co giãn buộc vào chân)
8. CFC (n) /ˌsiː ef ˈsiː/ : chất chlorofluorocarbon được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh và bình xịt, gây hại tầng ozon
9. choir (n) /ˈkwaɪə(r)/ : nhóm hát, ca đoàn
10. deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ : nạn phá rừng
11. emission (n) /ɪˈmɪʃn/ : khí thải
12. footage (n) /ˈfʊtɪdʒ/ : cảnh phim
13. geocaching (n) /ˈdʒiːəʊkæʃɪŋ/ : trò chơi săn tìm kho báu ngoài trời trong thế giới thực, sử dụng thiết bị GPS, máy định vị và những manh mối được đăng trên ứng dụng geocaching
14. gluten-free (adj) /ˈɡluːtn friː/ : không có gluten – hỗn hợp của hai loại protein là glutein và gliadin, thường được tìm thấy trong thành phần của lúa mạch đen, lúa mì
15. guilty (adj) /ˈɡɪlti/ : cảm thấy có lỗi/ tội lỗi (vì đã làm điều sai/ đã không việc lẽ ra phải làm)

4. Từ vựng Unit 3: Sustainable health

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. antibiotic (n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ : thuốc kháng sinh
2. bandage (n) /ˈbændɪdʒ/ : băng (để băng bó vết thương)
3. calf (n) /kɑːf/ : bắp chân
4. commit a foul (phr.v) /kəˈmɪt ə faʊl/ : phạm lỗi/ luật
5. contempt (n) /kənˈtempt/ : sự khinh thường
6. crouch (v) /kraʊtʃ/ : ngồi xổm
7. dehydrated (adj) /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ : mất nước (trong cơ thể)
8. dressing (n) /ˈdresɪŋ/ : băng, gạc (đắp lên vết thương)
9. envious (adj) /ˈenviəs/ : thèm muốn, ghen tị
10. fragile (adj) /ˈfrædʒaɪl/ : yếu ớt và dễ bị bệnh
11. genetics (n) /dʒəˈnetɪks/ : di truyền học
12. intestine (n) /ɪnˈtestɪn/ : ruột
Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 2: Viết 4 - 5 câu về việc làm tốt của một người bạn Dàn ý & 12 đoạn văn mẫu lớp 2

5. Từ vựng Unit 4: Home

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1 apartment (n) /əˈpɑːrt mənt/ Chung cư
2 balcony (n) /ˈbælkəni/ Ban công
3 basement (n) /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm
4 garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe, ga-ra
5 gym (n) /dʒɪm/ Phòng tập thể dục
6 yard (n) /jɑːrd/ Cái sân
7 bed (n) /bed/ Cái giường
8 clean (v) /kliːn/ Dọn dẹp, rửa
9 dinner (n) / ˈdɪnə r/ Bữa tối
10 dish (n) /dɪʃ/ Cái đĩa
11 kitchen (n) /ˈkɪtʃ ə n/ Nhà bếp
12 laundry (n) /ˈlɔːndri/ Việc giặt là (ủi)
13 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ Việc mua sắm
14 center (n) /ˈsentə r/ Trung tâm
15 city (v) /ˈsɪti/ Thành phố
16 east (n) / iːst/ Phía đông
17 north (n) / nɔːrθ/ Phía bắc
18 south (n) / saʊθ/ Phía nam
19 town (n) / taʊn/ Thị trấn, thị xã
20 village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng
21 west (n) /west/ Phía tây
22 attention (n) /əˈtenʃən/ Sự chú ý
23 delta (n) / ˈdeltə / Đồng bằng
24 region (n) / ˈriːdʒən / Vùng
25 temperature (n) / ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
26 museum (n) / mjuːˈziːəm / Viện bảo tàng
27 college (n) / ˈkɒlɪdʒ / Cao đẳng/ Đại học
28 restaurant (n) / ˈrestrɒnt / Nhà hàng
29 possession (n) / pəˈzeʃən / sự sở hữu
30. transportation (n0 / ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n / Sự vận tải

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus 

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Friends plus tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Cách lưu lại công thức và phương trình thường dùng trong MathType
Next Post: Từ vựng Tiếng Anh 10 sách Cánh diều (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích