Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Từ vựng Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success

Tháng 12 29, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài học theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng Unit 1 lớp 10
  • Từ vựng Unit 2 lớp 10
  • Từ vựng Unit 3 lớp 10
  • Từ vựng Unit 4 lớp 10

Từ vựng Unit 1 lớp 10

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Benefit n /ˈbenɪfɪt/ Lợi ích
Bond n /bɒnd/ Sự gắn bó, kết nối
Breadwinner n /ˈbredwɪnə(r)/ Người trụ cột đi làm nuôi gia đình
Character n /ˈkærəktə(r)/ Tính cách
Cheer up v /tʃɪə(r) ʌp/ Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên
Damage v /ˈdæmɪdʒ/ Phá hỏng, làm hỏng
Gratitude n /ˈɡrætɪtjuːd/ Sự biết ơn, lòng biết ơn
Grocery n /ˈɡrəʊsəri/ Thực phẩm và tạp hoá
Heavy lifting n /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ Mang vác nặng
Homemaker n /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ Người nội trợ
Laundry n /ˈlɔːndri/ Quần áo, đồ giặt là
Manner n /ˈmænə(r)/ Tác phong, cách ứng xử
Responsibility n /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Trách nhiệm
Routine n /ruːˈtiːn/ Lệ thường, công việc hằng ngày
Rubbish n /ˈrʌbɪʃ/ Rác rưởi
Spotlessly adv /ˈspɒtləsli/ Không tì vết
Strengthen v /ˈstreŋkθn/ Củng cố, làm mạnh thêm
Support n, v /səˈpɔːt/ Ủng hộ, hỗ trợ
Truthful adj /ˈtruːθfl/ Trung thực
Value n /ˈvæljuː/ Giá trị
Washing-up n /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ Rửa chén bát
Khám Phá Thêm:   Soạn bài Bầm ơi trang 130 Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 - Tuần 31

Từ vựng Unit 2 lớp 10

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Adopt v /əˈdɒpt/ Theo, chọn theo
Appliance n /əˈplaɪəns/ Thiết bị, dụng cụ
Awareness n /əˈweənəs/ Nhận thức
Calculate v /ˈkælkjuleɪt/ Tính toán
Carbon footprint n /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân cacbon, vết cacbon
Chemical n /ˈkemɪkl/ Hoá chất
Eco-friendly adj /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện
Emission n /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thoát ra
Encourage v /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên
Energy n /ˈenədʒi/ Năng lượng
Estimate v /ˈestɪmeɪt/ Ước tính, ước lượng
Global adj /ˈɡləʊbl/ Toàn cầu
Human n /ˈhjuːmən/ Con người
Issue n /ˈɪʃuː/ Vấn đề
Lifestyle n /ˈlaɪfstaɪl/ Lối sống, cách sống
Litter n /ˈliːtə(r)/ Rác thải
Material n /məˈtɪəriəl/ Nguyên liệu
Organic adj /ɔːˈɡænɪk/ Hữu cơ
Public transport n /ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ Giao thông công cộng
Refillable adj /ˌriːˈfɪləbl/ Có thể làm đầy lại
Resource n /rɪˈsɔːs/ Tài nguyên
Sustainable adj /səˈsteɪnəbl/ Bền vững

Từ vựng Unit 3 lớp 10

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Bamboo clapper n /ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/ Phách
Comment n /ˈkɒment/ Lời bình luận
Competition n /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ Cuộc tranh tài, cuộc thi
Concert n /ˈkɒnsət/ Buổi hoà nhạc
Decoration n /ˌdekəˈreɪʃn/ Việc trang trí
Delay v /dɪˈleɪ/ Hoãn lại
Eliminate v /ɪˈlɪmɪneɪt/ Loại ra, loại trừ
Judge n /dʒʌdʒ/ Giám khảo
Live adj, adv /lɪv/ Trực tiếp
Location n /ləʊˈkeɪʃn/ Vị trí, địa điểm
Moon-shaped lute /muːn ʃeɪpt luːt/ Đàn nguyệt
Musical instrument n /ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ Nhạc cụ
Participant n /pɑːˈtɪsɪpənt/ Người tham dự, thí sinh
Performance n /pəˈfɔːməns/ Buổi biểu diễn, buổi trình diễn
Reach v /riːtʃ/ Đạt được
Single n /ˈsɪŋɡl/ Đĩa đơn
Social media n /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ Mạng xã hội
Talented adj /ˈtæləntɪd/ Tài năng
Trumpet n /ˈtrʌmpɪt/ Kèn trumpet
Upload v /ˌʌpˈləʊd/ Tải lên
Khám Phá Thêm:   Công nghệ 6 Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang Giải Công nghệ lớp 6 trang 62 sách Chân trời sáng tạo

Từ vựng Unit 4 lớp 10

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Access n /ˈækses/ Tiếp cận với
Announcement n /əˈnaʊnsmənt/ Thông báo
Boost v /buːst/ Thúc đẩy, làm thăng thêm
Cheerful adj /ˈtʃɪəfl/ Vui vẻ
Community n /kəˈmjuːnəti/ Cộng đồng
Community service n /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ Phục vụ cộng đồng
Confidence n /ˈkɒnfɪdəns/ Sự tự tin
Confused n /kənˈfjuːzd/ Bối rối
Deliver adj /dɪˈlɪvə(r)/ Phân phát, giao (hàng)
Donate v /dəʊˈneɪt/ Cho, hiến tặng
Donation n /dəʊˈneɪʃn/ Đồ mang cho, đồ hiến tặng
Generous adj /ˈdʒenərəs/ Hào phóng
Involved adj /ɪnˈvɒlvd/ Tham gia
Life-saving adj /ˈlaɪf seɪvɪŋ/ Cứu nạn, cứu sống
Non-governmental adj /ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ Phi chính phủ
Orphanage n /ˈɔːfənɪdʒ/ Trại trẻ mồ côi
Participate v /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ Tham gia
Practical adj /ˈpræktɪkl/ Thực tế, thiết thực
Raise v /reɪz/ Quyên góp
Remote adj /rɪˈməʊt/ Hẻo lánh, xa xôi
Various adj /ˈveəriəs/ Khác nhau, đa dạng
Volunteer n, v /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện

………….

Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Từ vựng Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Viết đoạn văn kể chuyện em đến đọc sách (hoặc mượn sách, trả sách) ở thư viện Tập làm văn lớp 4 Cánh diều
Next Post: Soạn bài Tự đánh giá: Tập truyện Quê mẹ của nhà văn Thanh Tịnh Cánh diều Ngữ văn lớp 8 trang 120 sách Cánh diều tập 2 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích