Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội

Tháng mười một 13, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bảng lương quân đội 2022 là bao nhiêu? Bảng lương sĩ quan quân đội 2022 như thế nào? Mức lương quân nhân chuyên nghiệp ra sao là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.

Do ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19, cho nên chưa thực hiện cải cách tiền lương. Chính vì vậy mức lương, phụ cấp của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2022 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành, sẽ tiếp tục áp dụng mức 1,49 triệu đồng/tháng theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP. Vậy sau đây là bảng lương sĩ quan quân đội 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2022
  • Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
  • Bảng lương sĩ quan quân đội 2022

Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2022

Chính phủ ban hành Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022. Theo đó đã quyết định lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương thay vì thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 1/7/2022.

Như vậy, mức lương của sĩ quan quân đội năm 2022 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành với công thức sau:

Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.

Trong đó:

  • Mức lương cơ sở 2022 là 1,49 triệu đồng/tháng (Mức lương này được thực hiện từ ngày 1/7/2019 đến nay);
  • Hệ số lương sĩ quan quân đội tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.

– Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:

Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn kể lại sự việc liên quan đến người anh hùng Võ Thị Sáu Dàn ý & 5 bài văn mẫu lớp 7

– Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

– Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:

  • Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.
  • Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.

– Mức phụ cấp tính theo %:

  • Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
  • Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.

– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:

Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Nhóm lương và trình độ

Bậc lương

Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng

MỨC LƯƠNG NĂM 2022

Hệ số lương quân hàm

Hệ số phụ cấp công vụ

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề

Tổng hệ số lương

Tiền lương 1 tháng

(lương cơ sở 1,49 triệu)

Cao cấp Đại học

(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)

1

Thiếu uý

3,85

0,96

4,81

7.166.900

2

Trung uý

4,20

1,05

0,25

5,50

8.195.000

3

Thượng uý

4,55

1,14

0,41

6,10

9.089.000

4

Đại uý

4,90

1,23

0,59

6,71

9.997.900

5

Đại uý

5,25

1,31

0,79

7,35

10.951.500

6

Thiếu tá

5,60

1,40

1,01

8,01

11.934.900

7

Thiếu tá

5,95

1,49

1,25

8,69

12.948.100

8

Trung tá

6,30

1,58

1,51

9,39

13.991.100

9

Trung tá

6,65

1,66

1,80

10,11

15.063.900

10

Trung tá

6,70

1,68

2,01

10,39

15.481.100

11

Thượng tá

7,35

1,84

2,43

11,61

17.298.900

12

Thượng tá

7,70

1,93

2,77

12,40

19.835.200

Cao cấp cao đẳng(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)

1

Thiếu uý

3,65

0,91

4,56

6.794.400

2

Trung uý

4,00

1,00

0,20

5,20

7.748.000

3

Trung uý

4,35

1,09

0,35

5,79

8.627.100

4

Thượng uý

4,70

1,18

0,38

6,25

9.312.500

5

Đại uý

5,05

1,26

0,56

6,87

10.236.300

6

Thiếu tá

5,40

1,35

0,76

7,51

11.189.900

7

Thiếu tá

5,75

1,44

0,98

8,17

12.173.300

8

Trung tá

6,10

1,53

1,22

8,85

13.186.500

9

Trung tá

6,45

1,61

1,48

9,55

14.229.500

10

Thượng tá

6,80

1,77

2,01

10,27

15.302.300

11

Thượng tá

7,15

2,07

2,43

11,01

17.617.600

12

Thượng tá

7,70

1,93

2,46

12,09

16.404.900

Trung cấp

(QNCN trung cấp nhóm 1)

1

Thiếu uý

3,50

0,88

4,38

6.526.200

2

Thiếu uý

3,80

0,95

4,75

7.077.500

3

Trung uý

4,10

1,03

0,25

5,37

8.593.600

4

Trung uý

4,40

1,10

0,40

5,90

8.791.000

5

Thượng uý

4,70

1,18

0,56

6,44

9.595.600

6

Đại uý

5,00

1,25

0,75

7,00

10.430.000

7

Thiếu tá

5,30

1,33

0,95

7,58

11.294.200

8

Thiếu tá

5,60

1,40

1,18

8,18

12.188.200

9

Thiếu tá

5,90

1,48

1,42

8,79

13.097.100

10

Trung tá

6,20

1,55

1,67

9,42

14.035.800

Sơ cấp

(QNCN sơ cấp nhóm 1)

1

Thiếu uý

3,20

0,80

4,00

5.960.000

2

Thiếu uý

3,45

0,86

4,31

6.421.900

3

Thiếu uý

3,70

0,93

0,19

4,81

7.166.900

4

Trung uý

3,95

0,99

0,32

5,25

7.822.500

5

Trung uý

4,20

1,05

0,46

5,71

8.507.900

6

Thượng uý

4,45

1,11

0,62

6,19

9.223.100

7

Thượng uý

4,70

1,18

0,80

6,67

9.938.300

8

Đại uý

4,95

1,24

0,99

7,18

10.698.200

9

Đại uý

5,20

1,30

1,20

7,70

11.473.000

10

Thiếu tá

5,45

1,36

1,42

8,23

12.262.700

Khám Phá Thêm:   Dàn ý phân tích tình huống truyện Chữ người tử tù Tình huống truyện Chữ người tử tù

Bảng lương sĩ quan quân đội 2022

Bảng lương quân đội năm 2022 theo cấp bậc quân hàm

Đơn vị: Triệu đồng/tháng

STT Cấp bậc quân hàm Hệ số lương Mức lương
1 Đại tướng 10.4 15,496
2 Thượng tướng 9.8 14,602
3 Trung tướng 9.2 13,708
4 Thiếu tướng 8.6 12,814
5 Đại tá 8.0 11,92
6 Thượng tá 7.3 10,877
7 Trung tá 6.6 9,834
8 Thiếu tá 6.0 8,94
9 Đại úy 5.4 8,046
10 Thượng úy 5.0 7,45
11 Trung úy 4.6 6,854
12 Thiếu úy 4.2 6,258
13 Thượng sĩ 3.8 5,662
14 Trung sĩ 3.5 5,215
15 Hạ sĩ 3.2 4,768

Bảng nâng lương quân đội 2022

Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân Hệ số Mức lương nâng lương 2022 Hệ số Mức lương nâng lương lần 2
1 Đại tướng – 11,00 16.390.000 – –
2 Thượng tướng – 10,40 15.496.000 – –
3 Trung tướng – 9,80 14.602.000 – –
4 Thiếu tướng Bậc 9 9,20 13.708.000 – –
5 Đại tá Bậc 8 8,40 12,516,000 8,60 12,814,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,70 11,473,000 8,10 12,069,000
7 Trung tá Bậc 6 7,00 10,430,000 7,40 11,026,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,40 9,536,000 6,80 10,132,000
9 Đại úy – 5,80 8,642,000 6,20 9,238,000
10 Thượng úy – 5,35 7,971,500 5,70 8,493,000

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lãnh đạo quân đội nhân dân 

STT Chức danh lãnh đạo Hệ số Mức phụ cấp
1 Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. 2,235,000
2 Tổng tham mưu trưởng 1,40 2,086,000
3 Tư lệnh quân khu 1,25 1,862,500
4 Tư lệnh quân đoàn 1,10 1,639,000
5 Phó tư lệnh quân đoàn 1,00 1,490,000
6 Sư đoàn trưởng 0,90 1,341,000
7 Lữ đoàn trưởng 0,80 1,192,000
8 Trung đoàn trưởng 0,70 1,043,000
9 Phó trung đoàn trưởng 0,60 894,000
10 Tiểu đoàn trưởng 0,50 745,000
11 Phó tiểu đoàn trưởng 0,40 596,000
12 Đại đội trưởng 0,30 447,000
13 Phó đại đội trưởng 0,25 372,500
14 Trung đội trưởng 0,20 298,000
Khám Phá Thêm:   Hoạt động trải nghiệm 7: Điểm mạnh, điểm hạn chế của tôi Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 7 trang 13 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « 4 nhóm thực phẩm cần thiết cho trẻ ăn dặm
Next Post: Cách làm món cơm rang dưa bò cực ngon »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11
  • Viết bài văn kể lại một câu chuyện về trí thông minh hoặc khả năng tìm tòi, sáng tạo của con người Kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe lớp 4 KNTT

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích