Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bài tập tiếng Anh cấu trúc Enough to V lớp 8 Bài tập tiếng Anh 8

Tháng 10 27, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bài tập tiếng Anh cấu trúc Enough to V lớp 8 Bài tập tiếng Anh 8 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Enough trong tiếng Anh có nghĩa là “đủ” để làm gì đó. Trong một số hoàn cảnh, “enough” được sử dụng với mục đích và ý nghĩa khác nhau. “Enough” có thể được sử dụng để chỉ số lượng hay kích thước của một sự vật nào đó có vừa không, có đủ không. Trong bài viết hôm nay thcshuynhphuoc-np.edu.vn giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về Cấu trúc Enough to V lớp 8.

Thông qua bài tập cấu trúc Enough lớp 8 các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức, rèn kỹ năng giải tiếng Anh ngày một tốt hơn. Từ đó đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 2 Tiếng Anh 8. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập về thì hiện tại hoàn thành, bài tập tìm lỗi sai, bài tập phát âm tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng đón đọc nhé.

Mục Lục Bài Viết

  • A. Lý thuyết cấu trúc Enough
  • B. Bài tập cấu trúc Enough to V

A. Lý thuyết cấu trúc Enough

1. Enough là gì?

Enough trong tiếng Anh có nghĩa là đủ tuy nhiên đôi khi “enough” được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau do trong mỗi hoàn cảnh ý nghĩa “đủ” của nó cũng khác nhau. “Enough” có thể được sử dụng để chỉ số lượng hay kích cỡ của một sự vật nào đó có vừa không, có đủ không.

Ví dụ:

– I don’t have enough money to buy this skirt

– She is intelligent enough to solve that problem

2. Cấu trúc với từ Enough

a, Cấu trúc enough dạng khẳng định

“Enough” được sử dụng sau tính từ và trạng từ kết hợp với nó là động từ nguyên thể có “to”

– S + tobe + adj + enough + (for SB) + to V nguyên thể

– S + V + adv + enough + (for SB) + to V nguyên thể

Ví dụ:

+ The weather is beautiful enough to have a picnic

+ I am tall enough to take a book on the top of shelf

+ My hair has long enough to tie

b, Cấu trúc enough dạng phủ định:

– S + to be not + adj + enough + (for SB) + to V nguyên thể

– S + don’t/doesn’t/didn’t +V + adv + enough + (for SB) + to V nguyên thể

Ví dụ:

+ He isn’t strong enough to lift this box

+ I am not hardworking enough to do homework

+ She isn’t tall enough to become a model

c, Cấu trúc enough với danh từ

Khi “Enough” kết hợp với danh từ thì “enough” đứng trước danh từ

S + V + enough + noun + (for SB) + to V nguyên thể

Ví dụ:

+ He doesn’t have enough time to fix his car

+ This car doesn’t have enough seat for 6 people

+ I don’t have enough money to buy car

3. Quy tắc cần nhớ khi dùng Enough

Quy tắc 1:

Nếu:

– Trước tính từ, trạng từ trong câu có các trạng từ: too, so, very, quite, extremely…

– Trước danh từ có many, much, a lot of, lots of

=> Thì phải bỏ

Ví dụ:

+ She is very tall. She can become a model => She is very tall enough to become a model (SAI)

=> She is tall enough to become a model

Quy tắc 2:

Khi nối câu bằng “enough”, nếu chủ ngữ ở 2 câu giống nhau thì lược bỏ “for sb”

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 6 Unit 1: Speaking Soạn Anh 6 trang 20 sách Chân trời sáng tạo

Ví dụ:

+ Helen is intelligent. Helen can become a teacher => Helen is intelligent enough for her to become a teacher (SAI) => Helen is intelligent enough to become a teacher

* Tuy nhiên nếu chủ từ câu sau có ý chung chung thì cũng có thể bỏ đi

Ví dụ: The weather is warm. We can live on it. -> The weather is warm enough to live on. (we ở đây chỉ chung chung, mọi người)

Quy tắc 3:

Khi nối câu bằng “enough”, nếu chủ ngữ của câu thứ nhất trùng với tân ngữ của câu 2 (là một) thì khi ghép 2 câu ta loại bỏ phần tân ngữ của câu sau

Ví dụ:

+ The water is quite cold. I can’t drink it. -> The water isn’t warm enough for me to drink it. (SAI)

-> The water isn’t warm enough for me to drink.

B. Bài tập cấu trúc Enough to V

1. Use ENOUGH and one word from the box to complete each sentence.

Adjectives: big, old, warm, well

Nouns: cups, milk, money, qualifications, time, room

1. She shouldn’t get married. She’s not …………………..

2. I’d like to bye a car but I haven’t got …………………..

3. Have you got ………………….. in your tea or would you like some more ?

4. Are you ………………….. ? Or shall I swish on the heating ?

5. It’s only a small car. There isn’t ………………….. for all of you.

6. Steve didn’t feel ………………….. to go to work this morning.

7. I didn’t answer all the questions in the exam. I didn’t have …………………..

8. Do you think I’ve got ………………………………………. to apply for the job ?

9. Try this jacket on to see if it’s ………………….. for you.

10. There weren’t ………………….. for everybody to have coffee at the same time.

warm, time, fast, long, money, information, tall, people

1. I can’t give you an answer because I don’t have …………………………………..

2. I couldn’t run …………………..

3. The ladder wasn’t ………………….. to reach the window.

4. There aren’t ………………….. to make a club of stamps collectors.

5. Do you have ………………….. to buy her a present?

6. The pants weren’t ………………….. to fit my brother.

7. The weather isn’t ………………….. for us to go swimming.

8. Did you have ………………….. to answer all the questions in the test?

II. Combine each pair of sentences, using ENOUGH …. TO.V or ENOUGH FOR …. TO.V

1. The moon is very bright. We can play outdoors.

2. I have enough money. I can pay this bill.

3. My sister is old. She can drive a car.

4. The weather was fine. We could go camping.

5. This coat isn’t rich. I don’t wear it in winter.

6. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house.

7. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.

8. You aren’t old. You can’t have a front– door key.

9. He didn’t have much money. He couldn’t live on it.

10. The buffalo isn’t big. He can’t harm you.

11. The ice is quite thick. We can’t walk on it.

12. The tea isn’t strong. It won’t keep us awake.

13. This novel is interesting. We can read it.

14. We thick you are strong enough. You can lift this table.

15. This kind of rubber is good. We can use it to make tiresfor car.

16. He has no time. He can’t finish this word.

17. My frind is quite well. She can do it again.

18. She doesn’t explain this exercise. He pupils can’t do it.

Khám Phá Thêm:   Tổng hợp giftcode và cách nhập code Poke Đại Chiến

19. There isn’t enough time. This students can’t write this essay.

20. It’s warm tonight. We can go out.

21. These exercises are easy. You can do them.

22. Those oranges are ripe. We can eat them.

23. My sister wasn’t well. She didn’t go to work.

24. The book is small. I can put it in my pocket.

25. The boy is tall. He can reach the top shelf.

26. Those shoes are large. You can wear them.

27. Your brother was clever. He could do this exercise in a few minutes.

28. We weren’t early. We couldn’t see the first part of the play.

29. She has much money. She can buy that dictionary.

30. The children were very eager. They started playing without me.

31. She isn’t old. She can’t get married yet.

32. That coat isn’t warm. I can’t stand on that chair.

33. That chair isn’t strong. He can’t wear it in winter.

34. Are you very tall? Can you reach the book on the top shelf?

35. This bed isn’t wide. Two people can’t sleep on this bed.

36. That box is light.I couldn’t eat breakfast this morning.

37. Three people can’t sit on this sofa. It isn’t wide enough.

38. The floor wasn’t strong. We couldn’t dance on it.

39. You aren’t very old. You can’t understand it.

40. He is sick. He needs a doctor.

41. The book is small. I can put it in my pocket.

42. Brown isn’t rich. He can’t buy a car.

43. Those shoes are large. You can wear them.

44. Your sister was clever.. She could do this exercise in a few minutes.

45. The air is fresh. We can have some holidays there.

46. Peter is very ill. He must see the docker.

47. Mary isn’t old. She can’t do that work.

48. We weren’t early. We couldn’t see the first part of the play.

49. She has much money. She can buy that dictionary.

50. The children were very eager.They started playing without me.

III. Combine each pair of sentences, using “ENOUGH”.

1. The moon is bright. I can read a book by it.

2. I have enough money. I can pay this bill.

3. These rubber trees are big.They can give us milky liquid.

4. This novel is interesting. We can read it.

5. This kind of rubber is good. We can use it to make tiresfor cars.

6. We think you are very strong. You can lift this table.

7. He has no time. He can’t finish this work.

8. My friend is quite well. She can work again.

9. There isn’t enough time. The pupils can’t write this essay.

10. She doesn’t explain this exercise clearly. Her pupils can’t do it.

IV. Combine these sentences, using enough.

1. She’s not old. She can’t get married yet.

2. This cost isn’t strong. I can’t wear it in winter.

3. That chair isn’t strong. We can’t stand on that chair.

4. Are you very tall? Can you read the top shelf?

5. It’s not warm today. We can’t go outside.

6. I’m not strong. I can’t lift this box.

7. Tom doesn’t have money. He can’t pay his bills.

8. This bed isn’t wide. Two people can’t sleep in the bed.

9. The water wasn’t clean. We couldn’t swim in it.

10. He wasn’t experienced. He can’t do that job.

11. I don’t have money. I can’t lend you some.

12. He is hungry. He can eat 3 sandwiches.

13. Peter isn’t tired. He can’t stay at home alone.

Khám Phá Thêm:   KHTN Lớp 6 Bài 34: Thực vật Sách Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 115

14. This seat isn’t wide. We can’t sit on it.

15. Susan isn’t old. She can’t stay at home alone.

16. That box is light. She can lift it.

17. I didn’t have time. I can eat breakfast this morning.

18. This shirt is big. He can wear it.

19. Mary doesn’t have money. She can’t buy a new bicycle.

20. It’t warm tonight. We can go out.

V. Use the words provided and fill in the blanks below with Enough

1. (money) I don’t have ________________ ________________ to go shopping.

2. (old) Are you ________________ ________________ to get a driver’s license?

3. (fast) My old car is too slow. It isn’t ________________ ________________.

4. (eggs) Yes, there are ________________ ________________ to bake a cake.

5. (warm) Is it ________________ ________________ to go to the beach today?

6. (people) Where can I find ________________ ________________ for the game?

7. (tests) Our teacher never gives us ________________ ________________.

8. (strong) I’m not ________________ ________________ to open this box.

9. (sugar) Is there ________________ ________________ in your tea?

10. (sweet) Is your tea ________________ ________________?

11. (well) I don’t feel ________________ ________________ to go to school today.

12. (bright) Is the room ________________ ________________?

13. (water) You should remember to drink ________________ ________________.

14. (space) Is there ________________ ________________ to do our work?

15. (coins) Do you have ________________ ________________ for the bus?

VI. Combine the sentence using Enough.

1. You aren’t old. You can’t have a front– door key.

2. The cow isn’t big. It can’t harm you.

3. The ice is quite thick. We can ski on it.

4. He is rich. He can buy the luxury flat.

5. These Maths exercises are easy. You can do them.

6. Those bananas are ripe. We can eat them.

7. Your sister was clever. She could do this exercise in a few minutes.

8. We were late. We couldn’t see the first part of the play.

9. I don’t have much money. I can’t buy this black shoes.

10. There is a lot of vegetables in the fridge. We can eat it during the weekend.

VII. Choose the correct answer.

1 – I didn’t do ____ to pass.

A. enough well

B. well enough

2 – Is there ____ to go round?

A. enough beer

B. beer enough

3 – It’s ____ to go to the beach today.

A. enough hot

B. hot enough

4 – I found the exam _____.

A. enough easy

B. easy enough

5 – They didn’t sell ____.

A. enough tickets

B. tickets enough

6 – If it isn’t ____, you’ll have to redo it.

A. enough good

B. good enough

7 – The flat isn’t _____ for them now they’ve got a child.

A. enough big

B. big enough

8 – It’s ____ without you making things worse.

A. enough hard

B. hard enough

9 – There weren’t _____ them.

A. enough

B. enough of

10 – They weren’t ____.

A. enough quick

B. quick enough

11 – If ____ come, it’ll be great.

A. enough people

B. people enough

12 – It’ll finish ____.

A. enough soon

B. soon enough

13 – If enough ____ people there agree to do it, it’ll be fantastic.

A. of

B. of the

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập tiếng Anh cấu trúc Enough to V lớp 8 Bài tập tiếng Anh 8 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Cách nấu bò kho nước dừa ngon đúng điệu mà đơn giản nhất
Next Post: Phong tục đám hỏi miền Nam »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích