Bạn đang xem bài viết Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 10 đề ôn hè 2023 môn Toán lớp 4 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Mùa hè là thời gian tuyệt vời để tự rèn luyện kiến thức và nâng cao trình độ của bản thân trong các môn học quan trọng. Đặc biệt, môn Toán luôn được coi là một trong những môn cơ bản và quan trọng nhất trong chương trình học của học sinh. Vì vậy, để giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho năm học tiếp theo, bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 10 đề ôn hè 2023 đã được biên soạn.
Bộ đề ôn tập hè này không chỉ giúp các em ôn tập kiến thức đã học mà còn mở rộng thêm kiến thức mới, từ đó giúp các em nắm vững các khái niệm và phương pháp giải toán. Đề ôn hè nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng tư duy logic, khả năng phân tích vấn đề và giải quyết vấn đề theo nhiều cách khác nhau. Bên cạnh đó, đề ôn tập hè cũng có cấu trúc và độ khó tương đương với các đề thi thực tế, giúp các em làm quen với các dạng bài và nâng cao khả năng làm bài thi đạt kết quả tốt.
Các đề ôn tập hè được xây dựng theo từng chủ đề và bao gồm các dạng bài tương tự như trong sách giáo trình. Đồng thời, bộ đề cũng có lời giải chi tiết và cách giải thích rõ ràng để các em có thể tự nắm bắt và hiểu sâu hơn về kiến thức. Điều này sẽ giúp các em tự tin hơn và đạt điểm cao trong kỳ thi cuối năm.
Hãy cùng bắt đầu ôn tập môn Toán cho lớp 4 với bộ đề ôn tập hè 2023. Hãy nghiên cứu và làm quen với các dạng bài tập mới, từ đó rèn luyện khả năng giải toán và phát triển tư duy toán học của mình. Chúc các em có một kỳ nghỉ hè thật bổ ích và thành công trong hành trình học tập của mình!
Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 10 đề ôn tập, giúp các em luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để nắm thật chắc kiến thức trong dịp nghỉ hè 2023 này. Đồng thời, còn cung cấp 33 bài tập tự luyện về số tự nhiên để các em tự tin bước vào năm học mới 2023 – 2024.
10 đề ôn tập hè 2023 mang tới các dạng bài tập điền đúng sai, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé, tính giá trị biểu thức, tìm x, giải toán có lời văn…. giúp thầy cô dễ dàng giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Đề 1
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 93 085 đọc là:
a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm. ☐
b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm. ☐
c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm. ☐
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091
B. 85 190
C. 58 901
D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ……60 000 + 200 + 4
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4 ☐
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4 ☐
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4 ☐
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 – a : 4 là:
A. 2 065
B. 8 855
C. 6 790
D. 33 355
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
A. 657
B. 675
C. 765
D. 756
6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789
7.Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5
8. Tìm X, biết:
a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324
c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Đề 2
1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:
a) Lớn nhất là:
b) Bé nhất là:
2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7
a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
75 042
74 502
75 420
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
24 570
02 457
20 457
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
A. 9 023
B. 9 327
C. 9 237
D. 9 236
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cm
B. 40 cm2
C. 40 cm
5. Viết số vào ô trống:
Tính giá trị của biểu thức:
a | Biểu thức |
4 | 98 + 8 x a |
0 | 72 – a x 9 |
8 | 23 x a – 97 |
6 | 96 : a x 5 |
6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107
.……………………………………………
.……………………………………………
b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.
.……………………………………………
.……………………………………………
7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1; 2; 3.
Bài giải
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Đề 3
1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215 | 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm |
b) 842 015 | 2) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm |
c) 408 125 | 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm |
d) 481 205 | 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm |
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số | 258 016 | 735 394 | 812 057 | 109 502 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 000 | 500 | 50 | 5 |
Đúng/ Sai |
3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:
678 645 95 976
700 000 699 998
528 725 528 752
678 645 95 976
99 999 100 000
345 012 345 000 + 12
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là:
A. 021 478
B. 210 784
C. 102 478
D. 120 784
5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi.
.……………………………………………
b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm.
.……………………………………………
c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám
.……………………………………………
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 900 98 705 128 999 300 000 288 601
.……………………………………………
.……………………………………………
7. Tìm X, biết:
a) X + 1 760 = 10 345
.……………………………………………
.……………………………………………
b) X – 1 846 = 19 048
.……………………………………………
.……………………………………………
c) X x 5 = 48 710
.……………………………………………
.……………………………………………
d) X : 8 = 1 025
.……………………………………………
.……………………………………………
8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài giải
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Đề 4
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng chục là 2 là:
A. 115 120
B. 115 021
C. 105 020
D. 150 120
b) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 989 898
C. 999 899
D. 999 998
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100 000 ☐
Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102 345 ☐
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654 ☐
Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999 998 ☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là:
A. 101 010
B. 100 011
C. 100 002
D. 210 000
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
524 008 …… 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8
a) 524 008 > 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐
b) 524 008 < 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐
c) 524 008 = 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐
5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Đề 5
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 205 341 678 là:
A. 6, 7, 8 |
B. 1, 6, 7 |
C. 3, 4, 1 |
D. 2, 0, 5 |
b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 523 406 189 là:
A. 6, 1, 8 |
B. 2, 3, 4 |
C. 5, 2, 3 |
D. 3, 4, 0 |
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Số |
125 784 369 |
765 890 412 |
512 936 478 |
817 200 345 |
1 |
100 000 000 |
|||
2 |
||||
7 |
||||
8 |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “Hai tỉ ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 2 308 490 007 |
B. 2 308 049 007 |
C. 2 308 409 007 |
D. 2 308 409 070 |
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
1 005 082 056 ….. 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6
a) 1 005 082 056 > 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 ☐
b) 1 005 082 056 = 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 ☐
c) 1 005 082 056 < 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 ☐
5. Đọc các số sau: 8 104 230; 725 460 008; 3 921 025 406; 85 026 003.
6. Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau:
a) Số 952 431 678. Giá trị chữ số 9 là: ……………
b) Số 719 425 786. Giá trị chữ số 9 là: ……………
c) Số 193 524 867. Giá trị chữ số 9 là: ……………
7. Viết các chữ số sau:
a) Hai mươi triệu ba trăm mười nghìn một trăm mười tám.
b) Chín trăm triệu không nghìn ba trăm hai mươi mốt.
c) Một tỷ ba triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Tính giá trị của biểu thức:
a) 54 673 + 2 468 x 5 – 34 142 |
b) 26 782 : 3 + 7 567 x 4 |
…………………………………… |
…………………………………… |
…………………………………… |
…………………………………… |
9. Viết số:
a) Số lớn nhất có 7 chữ số khác nhau là: …………………………………………………..
b) Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau là: ……………………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Đề 6
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là:
A. 100 000 000 |
B. 111 111 111 |
C. 100 000 001 |
D. 110 000 000 |
b) Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là:
A. 99 999 999 |
B. 99 999 998 |
C. 99 999 990 |
D. 89 988 888 |
2. Nối số với số chữ số 0 tận cùng của số đó:
Số |
Tận cùng |
a) 1 chục nghìn |
1) 3 chữ số 0 |
b) 1 nghìn |
2) 6 chữ số 0 |
c) 1 triệu |
3) 4 chữ số 0 |
d) 1 trăm triệu |
4) 5 chữ số 0 |
e) 1 trăm nghìn |
5) 7 chữ số 0 |
g) 1 tỉ |
6) 8 chữ số 0 |
h) 1 chục triệu |
7) 9 chữ số 0 |
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là:
1 000 000 |
999 999 |
9 999 999 |
b) Số liền sau số nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là:
12 034 568 |
10 234 658 |
10 234 568 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3?
A. 7 số |
B. 8 số |
C. 10 số |
D. 11 số |
5. Tìm số tự nhiên abc biết:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
6. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
….
Download file PDF hoặc Word về tham khảo trọn bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4
Trên đây là bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 10 đề ôn hè năm 2023. Bộ đề này được thiết kế nhằm giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức đã học trong suốt năm học và nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho học kỳ mới.
Bộ đề tập trung vào các khái niệm cơ bản và phương pháp tính toán trong môn Toán. Các đề bài được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và đa dạng trong cách trình bày, giúp các em nắm vững kiến thức và phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề.
Đề ôn hè môn Toán lớp 4 2023 được thiết kế theo các chủ đề chính như: số nhiều, số ít, lượng từ, cơ bản về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, hình học cơ bản,… Các đề bài tạo điều kiện cho học sinh thực hành tính toán và rèn luyện tư duy logic.
Trong suốt quá trình ôn tập môn Toán, học sinh cần chú trọng vào việc nắm vững kiến thức cơ bản, hiểu rõ các khái niệm, quy tắc cũng như áp dụng chúng vào giải quyết các bài toán thực tế. Đồng thời, học sinh cần luyện tập tính toán cẩn thận và chính xác, tránh sai sót không đáng có.
Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 này là công cụ hữu ích để các em tự ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho năm học mới. Ngoài ra, các em cũng nên tận dụng thời gian hè để đọc sách, tham gia các khóa học bổ sung, và thực hành nâng cao kỹ năng Toán hơn nữa.
Hy vọng rằng bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả và cải thiện kết quả học tập. Chúc các em có một kỳ nghỉ hè vui vẻ và bổ ích!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 10 đề ôn hè 2023 môn Toán lớp 4 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Ôn tập hè môn Toán lớp 4
2. Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4
3. 10 đề ôn hè 2023 môn Toán lớp 4
4. Ôn tập các phép tính cơ bản
5. Đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4
6. Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4
7. Các bài tập vận dụng về số học
8. Ôn tập các dạng bài toán hiểu biết số học
9. Luyện tập các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia
10. Ôn tập kiến thức về phân số
11. Các bài tập về đồng tiền và quy đổi tiền tệ
12. Ôn tập các đơn vị đo đạc và đo lường
13. Luyện tập về đo diện tích và thể tích
14. Ôn tập kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia đến 1000
15. Luyện tập về giải bài toán có lời giải dựa trên kiến thức Toán lớp 4.