Bạn đang xem bài viết Giờ GMT là gì? Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Giờ GMT, viết tắt của Greenwich Mean Time, là một hệ thống thời gian quốc tế được sử dụng để đo lường thời gian trên toàn thế giới. Nó được thiết lập dựa trên giờ Greenwich, tọa lạc tại thành phố Greenwich của nước Anh, nơi chính meridian 0 độ đi qua.
Với việc hệ thống giờ GMT cung cấp một điểm chuẩn đồng nhất cho cộng đồng quốc tế, nó đóng vai trò vô cùng quan trọng trong các hoạt động liên quan đến viễn thông, hàng hải, hàng không và giao thương quốc tế. Với sự phát triển của công nghệ, việc điều chỉnh múi giờ đã trở nên đơn giản hơn bao giờ hết, giúp kết nối các vùng múi giờ khác nhau một cách dễ dàng.
Vậy làm thế nào để chuyển đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam? Với việc Việt Nam nằm trong múi giờ UTC+7, chúng ta dễ dàng tính toán thời gian chênh lệch giữa hai múi giờ này bằng cách cộng 7 giờ vào giờ GMT. Chẳng hạn, khi giờ GMT là 12:00 trưa thì giờ Việt Nam sẽ là 7:00 tối cùng ngày.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Việt Nam có thể có thời gian tiết kiệm ánh sáng ban đêm (DST – Daylight Saving Time) trong một số năm nhất định. Khi áp dụng DST, múi giờ Việt Nam sẽ được tăng một giờ so với giờ chuẩn UTC+7. Do đó, khi tính toán giờ Việt Nam từ giờ GMT, ta cần xem xét xem có áp dụng DST hay không để có kết quả chính xác.
Việc chuyển đổi giờ giữa các múi giờ khác nhau có vai trò quan trọng trong việc liên lạc, di chuyển qua các vùng múi giờ khác nhau và đảm bảo sự hiệu quả trong các hoạt động quốc tế. Hiểu rõ cách đổi giờ từ GMT sang giờ Việt Nam giúp chúng ta phối hợp công việc, học tập và giao tiếp trên một nền tảng thời gian chung.
GMT là khái niệm giờ quen thuộc, phổ biến trên toàn thế giới. Giờ GMT còn gọi là giờ Mặt Trời tại Đài thiên văn Hoàng Gia Greenwich ở Luân Đôn, Anh. Với các ứng dụng to lớn của mình giờ GMT còn được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải. Tìm hiểu về giờ GMT là gì? Quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam chính xác nhất trong bài viết bên dưới.
Giờ GMT là gì?
GMT viết tắt của Greenwich Mean Time, giờ trung bình hàng năm căn cứ khi Mặt trời đi qua Kinh tuyến gốc (kinh tuyế số 0) tại Đài thiên văn Hoàng gia, Greenwich.
Như tại Vietnam GMT là +7. Còn tại kinh tuyến gốc sẽ có GMT 0. Nếu như tại Greenwich (Anh) là 0h sáng, Việt Nam sẽ là 7h sáng.
Trong giai đoạntừ năm 1884 đến năm 1972, GMT sử dụng làm ký hiệu giờ quốc tế. GMT mặc dù đã bị thay thế bằng giờ phối hợp quốc tế (UTC), tuy nhiên ở một số nơi của Anh giờ GMT vẫn còn được sử dụng.
Lịch sử giờ GMT
Vào 1884 Kinh tuyến Greenwich tại Anh quốc đã được nhiều nhà khoa học đề xuất làm Kinh tuyến gốc của thế giới bởi nhiều lý do khác nhau.
Tại sao lại là ở Greenwich, Anh quốc. Có 2 lý do cơ bản:
– Hoa Kỳ chọn Greenwich làm hệ thống múi giờ quốc gia.
– Thêm cơ sở đó là cuối thế kỷ 19, tỷ lệ 72% thương mại của thế giới dựa vào các biểu đồ biển sử dụng Greenwich là kinh tuyến gốc. Vì vậy mà việc đặt tên Greenwich là Kinh độ 0º tốt cho múi giờ của toàn cầu.
GMT Kinh tuyến gốc tại Greenwich, Anh quốc trở thành trung tâm đồng hồ thế giới và cả nước ta.
Airy Transit Circle là kính viễn vọng dùng để xác định Kinh tuyến gốc, sản phẩm của nhà thiên văn học Hoàng gia George Biddell Airy tạo nên.
GMT bị thay thế
Bạn đã hiểu giờ GMT là gì đúng không nào? Việc thay thế giờ GMT đã diễn ra trong khoảng thời gian sau đó cụ thể 01-01-1972.
Ngày 1 tháng 1 năm 1972, giờ GMT không còn được dùng và bị thay thế bởi Giờ phối hợp quốc tế (UTC), giúp cho xác định các múi giờ quốc tế chính xác hơn so với GMT.
UTC sở dĩ chính xác được ưa chuộng hơn nhờ sử dụng các đồng hồ nguyên tử tiên tiến đặt trên toàn cầu để đo giờ.
Quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam
Cách quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam rất đơn giản. Chỉ việc tìm giờ GMT ở 1 vị trí, tìm giờ GMT ở vị trí thứ 2. Sau đó lấy giờ GMT vị trí 1 trừ đi giờ GMT vị trí 2.
Ví dụ: Hiện giờ GMT tại Washington D.C là GMT -5 và múi giờ GMT Việt Nam là +7. Lấy hai giờ GMT này trừ cho nhau, chênh lệch giờ giữa 2 vị trí trên là -12. Như vậy giờ Mỹ chênh lệch với giờ Việt Nam lên đến 12 tiếng.
Các múi giờ trên thế giới
Bảng phân chia múi giờ GMT theo các quốc gia trên thế giới từ A đến Z.
Chữ A
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Afghanistan – Kabul | GMT + 4.30 |
Albania – Tirane | GMT + 1 |
Algeria – Algiers | GMT + 1 |
Andorra – Andorra La Vella | GMT + 1 |
Angola – Luanda | GMT + 1 |
Antigue and Barbuda – Saint John’s | GMT – 4 |
Argentina – Buenos Aires | GMT – 3 |
Armenia – Yerevan | GMT + 4 |
Australia – Australian Capital Territory – Canberra | GMT + 10 |
Austria – Vienna | GMT + 1 |
Azerbaijan – Baku | GMT + 4 |
Chữ B
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Bahamas – Nassau | GMT – 5 |
Bahrain – Al Manamah | GMT + 3 |
Bangladesh – Dhaka | GMT + 6 |
Barbados – Bridgetown | GMT – 4 |
Belarus – Minsk | GMT + 2 |
Belgium – Brussels | GMT + 1 |
Belize – Belmopan | GMT – 6 |
Benin – Porto Novo | GMT + 1 |
Bhutan – Thimphu | GMT + 6 |
Bolivia – La Paz | GMT – 4 |
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo | GMT + 1 |
Botswana – Gaborone | GMT + 2 |
Brazil – Distrito Federal – Brasilia | GMT – 3 |
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan | GMT + 8 |
Bulgaria – Sofia | GMT + 2 |
Burkina Faso – Ouagadougou | GMT 0 |
Burundi – Bujumbura | GMT + 2 |
Chữ C
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Cambodia – Phnom Penh | GMT + 7 |
Cameroon – Yaounde | GMT + 1 |
Canada – Ontario – Ottawa | GMT – 5 |
Cape Verde – Praia | GMT – 1 |
Central African Republic – Bangui | GMT + 1 |
Chad – Ndjamena | GMT + 1 |
Chile – Santiago | GMT – 4 |
China – Beijing | GMT + 8 |
Colombia – Bogota | GMT – 5 |
Comoros – Moroni | GMT + 3 |
Congo – Brazzaville | GMT + 1 |
Congo Dem. Rep. – Kinshasa | GMT + 1 |
Cook Islands – Rarotonga | GMT – 10 |
Costa Rica – San Jose | GMT – 6 |
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro | GMT 0 |
Croatia – Zagreb | GMT + 1 |
Cuba – Havanna | GMT – 5 |
Cyprus – Nicosia | GMT + 2 |
Czech Republic – Prague | GMT + 1 |
Chữ D
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Denmark – Copenhagen | GMT + 1 |
Djibouti – Djibouti | GMT + 3 |
Dominica – Roseau | GMT – 4 |
Dominican Republic – Santo Domingo | GMT – 4 |
Chữ E
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
East Timor – Dili | GMT + 9 |
Ecuador – Quito | GMT – 5 |
Eqypt – Cairo | GMT + 2 |
El Salvador – San Salvador | GMT – 6 |
Equatorial Guinea – Malabo | GMT + 1 |
Eritrea – Asmera | GMT + 3 |
Estonia – Tallinn | GMT + 2 |
Ethiopia – Addis Ababa | GMT + 3 |
Chữ F
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Fiji – Suva | GMT 0 |
Finland – Helsinki | GMT + 2 |
France – Paris | GMT + 1 |
Chữ G
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Gabon – Libreville | GMT + 1 |
Gambia – Banjul | GMT 0 |
Georgia – Tbilisi | GMT + 4 |
Germany – Berlin – Berlin | GMT + 1 |
Ghana – Accra | GMT 0 |
Greece – Athens | GMT + 2 |
Grenada – Saint George’s | GMT – 4 |
Guatemala – Guatemala | GMT – 6 |
Guinea – Conakry | GMT 0 |
Guinea Bissau – Bissau | GMT 0 |
Guyana – Georgetown | GMT – 4 |
Chữ H
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Haiti – Port-au-Prince | GMT – 5 |
Honduras – Tegucigalpa | GMT – 6 |
Hungary – Budapest | GMT + 1 |
Chữ I
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Iceland – Reykjavik | GMT 0 |
India – New Delhi | GMT + 5.30 |
Indonesia – Java – Jakarta | GMT + 7 |
Iran – Tehran | GMT + 3.30 |
Iraq – Baghdad | GMT + 3 |
Ireland – Dublin | GMT 0 |
Isle of Man – Douglas | GMT 0 |
Israel – Jerusalem | GMT + 2 |
Italy – Rome | GMT + 1 |
Chữ J
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Jamaica – Kingston | GMT – 5 |
Japan – Tokyo | GMT + 9 |
Jordan – Amman | GMT + 2 |
Chữ K
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Kazakstan – Astana | GMT + 6 |
Kenya – Nairobi | GMT + 3 |
Kiribati – Tarawa | GMT + 12 |
Kosovo – Pristina | GMT + 1 |
Kuwait – Kuwait City | GMT + 3 |
Kyrgyzstan – Bishkek | GMT + 5 |
Chữ L
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Laos – Vientiane | GMT + 7 |
Latvia – Riga | GMT + 2 |
Lebanon – Beirut | GMT + 2 |
Lesotho – Maseru | GMT + 2 |
Liberia – Monrovia | GMT 0 |
Libya – Tripoli | GMT + 2 |
Liechtenstein – Vaduz | GMT + 1 |
Lithuania – Vilnius | GMT + 2 |
Luxembourg – Luxembourg | GMT + 1 |
Chữ M
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Macedonia – Skopje | GMT + 1 |
Madagascar – Antananarivo | GMT + 3 |
Malawi – Lilongwe | GMT + 2 |
Malaysia – Kuala Lumpur | GMT + 8 |
Mali – Bamako | GMT 0 |
Malta – Valletta | GMT + 1 |
Mauritania – Nouakchott | GMT 0 |
Mauritius – Port Louis | GMT + 4 |
Mexico – Mexico City | GMT – 6 |
Moldova – Kishinev | GMT + 2 |
Monaco – Monaco | GMT + 1 |
Mongolia – Ulaanbaatar | GMT + 8 |
Morocco – Rabat | GMT 0 |
Mozambique – Maputto | GMT + 2 |
Myanmar – Rangoon | GMT + 6.30 |
Chữ N
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Namibia – Windhoek | GMT + 1 |
Nauru – Makwa | GMT + 12 |
Nepal – Kathmandu | GMT + 6 |
Netherlands – Amsterdam | GMT + 1 |
New Zealand – Wellington | GMT + 12 |
Nicaragua – Managua | GMT – 6 |
Niger – Niamey | GMT + 1 |
Nigeria – Abuja | GMT + 1 |
Niue – Alofi | GMT – 11 |
North Korea – Pyongyang | GMT + 9 |
Norway – Oslo | GMT + 1 |
Chữ O
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Oman – Muscat | GMT + 4 |
Chữ P
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Pakistan – Islamabad | GMT + 5 |
Palau – Koror | GMT + 9 |
Panama – Panama | GMT – 5 |
Papua New Guinea – Port Moresby | GMT + 10 |
Paraguay – Asuncion | GMT – 4 |
Peru – Lima | GMT – 5 |
Philippines – Manilla | GMT + 8 |
Poland – Warsaw | GMT + 1 |
Portugal – Lisbon | GMT 0 |
Puerto Rico – San Juan | GMT – 4 |
Chữ Q
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Qatar – Ad Dawhah | GMT + 3 |
Chữ R
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Reunion (French) – Saint – Denis | GMT + 4 |
Romania – Bucharest | GMT + 2 |
Russia – Moscow | GMT + 3 |
Rwanda – Kigali | GMT + 2 |
Chữ S
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Saint Kitts & Nevis – Basseterre | GMT – 4 |
Saint Lucia – Castries | GMT – 4 |
Saint Vincent & Grenadines – Kingstown | GMT – 4 |
Samoa – Apia | GMT – 11 |
San Marino – San Marino | GMT + 1 |
Sao Tome and Principe – Sao Tome | GMT 0 |
Saudi Arabia – Riyadh | GMT + 3 |
Senegal – Dakar | GMT 0 |
Seychelles – Victoria | GMT + 4 |
Sierra Leone – Freetown | GMT 0 |
Singapore -Singapore | GMT + 8 |
Slovak Republic – Bratislava | GMT + 1 |
Slovenia – Ljubljana | GMT + 1 |
Solomon Islands – Hontara | GMT + 11 |
Somalia – Mogadishu | GMT + 3 |
South Africa – Pretoria | GMT + 2 |
Spain – Madrid | GMT + 1 |
Sri Lanka – Colombo | GMT + 6 |
Sudan – Khartoum | GMT + 3 |
Suriname – Paramaribo | GMT – 3 |
Swaziland – Mbabane | GMT + 2 |
Sweden – Stockholm | GMT + 1 |
Switzerland – Bern | GMT + 1 |
Syria – Damascus | GMT + 2 |
Chữ T
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Taiwan – Taipei | GMT + 8 |
Tajikistan – Dushanbe | GMT + 5 |
Tanzania – Dar es Salaam | GMT + 3 |
Thailand – Bangkok | GMT + 7 |
Togo – Lome | GMT 0 |
Tonga – Nukualofa | GMT + 13 |
Trinidad and Tobago – Port of Spain | GMT – 4 |
Tunisia – Tunis | GMT + 1 |
Turkey – Ankara | GMT + 2 |
Turkmenistan – Ashgabat | GMT + 5 |
Tuvalu – Funafuti | GMT +12 |
Chữ U
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
U.K. – England – London | GMT 0 |
U.S.A. – Washington D.C | GMT – 5 |
Uganda – Kampala | GMT + 3 |
Ukraine – Kiev | GMT + 2 |
United Arab Emirates – Abu Dhabi | GMT + 4 |
Uruguay – Montevideo | GMT – 3 |
Uzbekistan – Tashkent | GMT + 5 |
Chữ V
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Vanuatu – Vila | GMT + 11 |
Vatican City State – Vatican City | GMT + 1 |
Venezuela – Caracas | GMT – 4 |
Vietnam – Hanoi | GMT + 7 |
Chữ Y
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Yemen – Sana | GMT + 3 |
Yugoslavia – Serbia – Belgrade | GMT + 1 |
Chữ Z
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Zambia – Lusaka | GMT + 2 |
Zimbabwe – Harare | GMT + 2 |
Xem thêm: Múi giờ các nước trên thế giới
Bạn vừa tìm hiểu giờ GMT là gì? Cách chuyển đổi giờ GMT quốc tế về Việt Nam cùng với GMT của nhiều quốc gia trên thế giới được sắp xếp từ A đến Z rất dễ tìm kiếm và trực quan. GMT không còn dùng nhiều nhưng vẫn rất quan trọng trong việc phân chia múi giờ toàn cầu.
Nhìn chung, chúng ta có thể kết luận rằng GMT (Greenwich Mean Time) là chuẩn giờ toàn cầu được sử dụng để định nghĩa thời gian trên Trái Đất. Tuy nhiên, để đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam, chúng ta cần nhớ rằng Việt Nam sử dụng múi giờ GMT+7. Điều này có nghĩa là khi giờ GMT tăng lên 1 giờ, giờ Việt Nam cũng tăng lên 1 giờ. Điều này cũng áp dụng khi giờ GMT giảm đi 1 giờ, giờ Việt Nam cũng giảm đi 1 giờ tương ứng. Vì vậy, để đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam, chúng ta chỉ việc cộng thêm 7 giờ (đối với giờ GMT+) hoặc trừ đi 17 giờ (đối với giờ GMT-). Việc hiểu rõ cách đổi giờ sẽ giúp chúng ta hiểu được sự khác biệt về thời gian giữa các quốc gia và có thể điều chỉnh thời gian một cách chính xác trong các giao dịch quốc tế hoặc khi đi du lịch.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Giờ GMT là gì? Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Định nghĩa giờ GMT
2. Giờ hiện tại theo GMT
3. Giờ GMT hiện tại
4. Múi giờ GMT và tác dụng của nó
5. Cách tính giờ GMT
6. Khái niệm về múi giờ GMT
7. Sự khác biệt giữa giờ GMT và giờ địa phương
8. Đánh giá giờ GMT trên toàn thế giới
9. Mức độ ảnh hưởng của giờ GMT
10. Lịch sử và nguồn gốc của giờ GMT
11. Giờ GMT áp dụng trong hệ thống định thời toàn cầu
12. Quy đổi giờ GMT sang múi giờ Việt Nam
13. Thông tin về giờ GMT và múi giờ Việt Nam
14. Sự thay đổi giờ GMT qua các thời kỳ lịch sử
15. Cách tính giờ Việt Nam dựa trên giờ GMT