Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020

Tháng 9 1, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Năm 2020 đã chứng kiến sự xuất hiện của nhiều card đồ họa mạnh mẽ và tiên tiến, mang lại trải nghiệm chơi game và làm việc đáng kinh ngạc cho người dùng. Trong bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất năm nay, có nhiều ứng cử viên đáng chú ý với hiệu suất vượt trội và công nghệ tiên tiến.

Đứng đầu danh sách là GeForce RTX 30 series của NVIDIA, với các mẫu card như RTX 3070, RTX 3080 và RTX 3090. Được trang bị kiến trúc Ampere tiên tiến và công nghệ ray tracing thế hệ mới, những card này mang đến hiệu năng đáng kinh ngạc và hình ảnh vượt trội. Với khả năng xử lý đồ họa và chơi game mượt mà, GeForce RTX 30 series xứng đáng trở thành một trong những card màn hình tốt nhất trong năm nay.

Ngoài GeForce RTX 30 series, AMD cũng đã đưa ra đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ là Radeon RX 6000 series. Với kiến trúc RDNA 2 và công nghệ truyền dẫn Infinity Cache, các card màn hình Radeon RX 6000 series tỏ ra cực kỳ ấn tượng trong việc xử lý đồ họa và chơi game. Hiệu suất của chúng có thể đạt tới mức đáng kinh ngạc, đặc biệt là trong các trò chơi và ứng dụng đòi hỏi nhiều đồ họa.

Cùng với hai “gã khổng lồ” NVIDIA và AMD, còn có những tên tuổi như MSI, ASUS, Gigabyte và EVGA cũng đã cung cấp các dòng card màn hình chất lượng cao. Với sự kết hợp giữa hiệu suất mạnh mẽ và thiết kế đẹp mắt, các card màn hình từ các nhà sản xuất này không chỉ là công cụ mạnh mẽ cho việc chơi game, mà còn là một phần của sự thẩm mỹ trong máy tính của bạn.

Trải qua một năm đầy sự cạnh tranh và đột phá công nghệ, bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020 không chỉ đánh dấu sự tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực đồ họa và chơi game, mà còn là niềm tự hào của người dùng với những trải nghiệm đáng kinh ngạc và tuyệt vời.

Bạn là một dân IT hay đơn giản chỉ là một người yêu thích các trò game trên máy tính. Bạn đang có nhu cầu tìm cho mình một GPU với cấu hình mạnh, đặc biệt là độ phân giải hình ảnh, màu sắc chất lượng. Một yếu tố quan trọng quyết định về chất lượng hình ảnh trên máy tính chính là card màn hình. Vậy card màn hình là gì? Nên chọn card màn hình nào tốt nhất? Hãy cùng Wiki Cách Làm xem qua bảng xếp hạng card màn hình máy tính dưới đây để chọn ra loại phù hợp nhất.

Mục Lục Bài Viết

  • Card màn hình là gì?
  • Vì sao phải có bảng xếp hạng card màn hình đồ họa?
  • Bảng xếp hạng card màn hình laptop tốt nhất
    • 1. Bảng xếp hạng card màn hình bằng PassMark
    • 2. Bảng xếp hạng card màn hình bằng 3DMark
    • 3. Bảng xếp hạng card màn hình chi tiết dựa trên 3 độ phân giải chính 1080p, 144p và 4K

Card màn hình là gì?

Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020

Card màn hình (Video Graphics Array – VGA) hay còn được gọi là card đồ họa, đây là một thiết bị của máy tính có chức năng xử lý các thông tin hình ảnh như độ phân giải, màu sắc, độ tương phản của hình ảnh. Card màn hình là yếu tố quan trọng quyết định về đồ họa của máy tính là tốt hay kém.

Vì sao phải có bảng xếp hạng card màn hình đồ họa?

Dựa vào bảng xếp hạng card màn hình người ta có thể so sánh và nhận biết được loại card đồ họa nào tốt nhất và từ đó sẽ đưa ra sự chọn lựa phù hợp với nhu cầu sử dụng. Bảng xếp hạng card màn hình sẽ đưa ra các đánh giá chính xác dựa trên tính năng, hiệu quả, chất lượng,… mà mỗi card màn hình sở hữu.

Bảng xếp hạng card màn hình laptop tốt nhất

Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020-2Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020-2

1. Bảng xếp hạng card màn hình bằng PassMark

Người ta sử dụng phần mềm PassMark PerformanceTest để đánh giá chất lượng card màn hình, đây là một phần mềm benchmark nổi tiếng. Dựa vào phần mềm này người ta sẽ biết được chính xác hiệu năng của CPU, GPU, SSD, HDD, RAM,…

Bằng cách áp dụng phần mềm PassMark PerformanceTest, chúng tôi đã có được bảng xếp hạng card màn hình laptop dựa theo điểm số từ cao xuống thấp như trong bảng dưới đây:

VGA Điểm
GeForce GTX 1080 Ti 13,516
NVIDIA TITAN X 13,026
NVIDIA TITAN Xp 12,962
GeForce GTX 1080 12,251
GeForce GTX 1070 Ti 12,037
Radeon RX Vega 64 11,772
Radeon Vega Frontier Edition 11,698
Radeon RX Vega 11,533
Radeon RX Vega 56 11,517
GeForce GTX 980 Ti 11,310
GeForce GTX 1070 10,983
GeForce GTX TITAN X 10,676
GeForce GTX 1080 Max-Q Design 10,667
GeForce GTX 980 9,570
Radeon R9 Fury 9,562
GeForce GTX 780 Ti 8,882
GeForce GTX 1060 8,747
GeForce GTX 1060 3GB 8,653
GeForce GTX TITAN Black 8,570
GeForce GTX 970 8,561
Radeon R9 390X 8,527
Radeon R9 Fury + Fury X 8,369
Radeon RX 580 8,244
Radeon RX 480 8,120
Radeon R9 390 8,014
GeForce GTX 780 7,970
GeForce GTX Titan 7,880
GeForce GTX TITAN Z 7,718
Radeon R9 295X2 7,552
Radeon RX 470 7,428
Radeon R9 290X / 390X 7,354
Radeon RX 570 7,157
Radeon R9 290 / 390 7,071
GeForce GTX 1070 Max-Q Design 6,950
Radeon R9 380X 6,119
GeForce GTX 770 6,090
Radeon R9 380 6,083
Radeon R9 280X 5,833
GeForce GTX 960 5,802
Radeon R9 M395X 5,762
GeForce GTX 1050 Ti 5,745
GeForce GTX 980M 5,727
GeForce GTX 680 5,687
GeForce GTX 1070 MaxQ Design 5,672
GeForce GTX 1060 Max-Q Design 5,660
Radeon R9 285 / 380 5,553
Radeon HD 7990 5,484
GeForce GTX 690 5,373
Radeon R9 280 5,349
Radeon HD 7970 5,248
GeForce GTX 950 5,195
Radeon R9 M395 5,190
Radeon R9 M295X 5,150
GeForce GTX 580 5,021
GeForce GTX 760 4,941
Radeon HD 7950 4,764
FirePro W8000 Adapter 4,722
GeForce GTX 660 Ti 4,682
Radeon R9 270X 4,663
Radeon R7 370 4,652
Radeon HD 7870 XT 4,426
GeForce GTX 570 4,419
GeForce GTX 1050 4,403
GeForce GTX 680MX 4,372
GeForce GTX 480 4,357
Radeon HD 7870 4,349
Radeon R9 270 / R7 370 4,264
Radeon R9 M290X 4,248
GeForce GTX 660 4,122
GeForce GTX 780M 3,998
GeForce GTX 970M 3,904
Radeon HD 8970M 3,876
Radeon HD 7850 3,824
Radeon HD 7970M 3,777
GeForce GTX 750 Ti 3,701
GeForce GTX 470 3,607
GeForce GTX 560 Ti 3,605
GeForce GTX 880M 3,599
GeForce GTX 650 Ti BOOST 3,537
Radeon HD 6970 3,497
GeForce GTX 680M 3,376
GeForce GTX 750 3,280
Radeon R7 360 3,270
Radeon HD 6950 3,196
Radeon R7 260X 3,141
Radeon HD8970M 3,131
Radeon HD 7790 3,045
GeForce GTX 965M 3,025
Radeon R9 260 3,018
GeForce GTX 465 2,954
Radeon Pro 450 2,798
GeForce GTX 460 2,657
GeForce GTX 770M 2,633
Radeon HD 5970 2,610
Radeon HD 5870 2,610
Radeon HD 6870 2,599
GeForce GTX 675MX 2,400
GeForce GTX 580M 2,291
GeForce GT 1030 2,277
Radeon R9 350 2,274
Radeon HD 6850 2,269
Radeon HD 5850 2,267
GeForce GTX 460 SE 2,246
GeForce GTX 560 SE 2,214
Radeon HD 7770 2,203
GeForce GTX 745 2,170
GeForce GTX 555 2,167
GeForce GTX 960M 2,065
GeForce GTX 480M 2,043
Radeon HD 5830 2,041
Radeon HD 6790 2,040
GeForce GTX 570M 2,027
GeForce GTX 470M 1,950
GeForce GTX 550 Ti 1,926
GeForce GTX 670M 1,913
Intel Iris Pro 580 1,912
Radeon R9 M360 1,909
GeForce GTX 765M 1,870
GeForce GTX 650 1,831
Intel Iris Plus 650 1,768
GeForce GTX 860M 1,746
GeForce GTX 950M 1,728
Radeon HD 5770 1,699
Radeon HD 7750 1,689
Radeon HD 6770 1,675
Radeon HD 8870M 1,640
GeForce GT 755M 1,578
GeForce GT 740 1,577
GeForce GTS 450 1,558
GeForce 945M 1,558
GeForce GTX 560M 1,555
Radeon HD 7870M 1,478
Radeon HD 5750 1,426
GeForce GTX 660M 1,417
Radeon R7 430 1,414
Radeon R7 250 1,411
GeForce GTX 760M 1,405
Radeon HD 7730 1,402
Radeon R7 M370 1,395
GeForce GTX 460M 1,390
Radeon HD 4870 1,381
Radeon HD 7850M 1,373
Radeon HD 6750 1,305
Radeon HD 4870 X2 1,300
GeForce GT 750M 1,287
GeForce GT 640 1,282
Radeon R9 M265X 1,276
Intel HD 630 1,199
Radeon HD 7750M 1,191
GeForce GTX 260 1,131
Khám Phá Thêm:   Cách khắc chế Evelynn trong Liên minh huyền thoại

2. Bảng xếp hạng card màn hình bằng 3DMark

Bảng so sánh card màn hình dựa vào PassMark bên trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi vì trong từng điều kiện và môi trường test khác nhau thì điểm số cũng sẽ có sự chênh lệch chứ không chính xác hoàn toàn. Nếu bạn muốn đánh giá tổng thể sức mạnh của một loại card màn hình cũng như đánh giá hiệu năng của nó một cách chính xác hơn thì hãy sử dụng phần mền 3DMark. Dưới đây là bảng xếp hạng card màn hình dựa vào phần mềm 3DMark:

Tên Điểm 3DMark Fire Strike
NVIDIA Titan Xp 31170
NVIDIA Titan X (Pascal) 27440
NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 27180
AMD Radeon Pro Duo 27150
AMD Radeon RX Vega 64 Liquid 22390
NVIDIA GeForce GTX 1080 21850
AMD Radeon R9 295X2 21190
AMD Radeon RX Vega 64 20250
AMD Radeon RX Vega 56 20150
NVIDIA GeForce GTX 980 Ti K|ngp|n 19920
NVIDIA GeForce GTX 980 Ti 18320
NVIDIA GeForce GTX 1070 18050
AMD Radeon Vega Frontier Edition 16870
NVIDIA GeForce GTX 1080 (Notebook) 16850
AMD Radeon R9 Fury X 16690
NVIDIA GTX TITAN X 16260
NVIDIA GeForce GTX 1070 (Notebook) 15600
AMD Radeon R9 Fury 15590
AMD Radeon HD 7990 15500
EVGA Geforce GTX 980 K|NGP|N 15270
AMD Radeon R9 Nano 14950
AMD Radeon RX 580 13990
NVIDIA GeForce GTX 980 13900
AMD Radeon R9 390X 13550
AMD Radeon RX 480 13340
NVIDIA GeForce GTX 690 13100
NVIDIA GeForce GTX 1060-6GB 12780
AMD Radeon R9 390 12720
AMD Radeon R9 290X 12450
NVIDIA GeForce GTX 1060-3GB 12100
AMD Radeon R9 290 11810
NVIDIA GeForce GTX 780 Ti 11790
NVIDIA GeForce GTX 970 11750
AMD Radeon RX 470 11750
AMD Radeon RX 570 11720
NVIDIA GeForce GTX Titan Black 11660
NVIDIA GeForce GTX 1060 (Notebook) 11090
NVIDIA GeForce GTX 980 (Notebook) 11070
NVIDIA GeForce GTX 780 10430
NVIDIA GeForce GTX Titan 10400
AMD Radeon R9 380X 9510
AMD Radeon R9 280X 8840
AMD Radeon R9 380 8820
AMD Radeon R9 285 8570
AMD Radeon HD 7970 8490
NVIDIA GeForce GTX 770 8150
AMD Radeon R9 280 8020
NVIDIA GeForce GTX 1050 Ti (Notebook) 7730
NVIDIA GeForce GTX 1050 Ti 7720
NVIDIA GeForce GTX 680 7650
NVIDIA GeForce GTX 960 7610
AMD Radeon HD 7950 7520
NVIDIA GeForce GTX 980M 7370
NVIDIA GeForce GTX 970M 7370
NVIDIA GeForce GTX 670 6980
NVIDIA GeForce GTX 1050 6680
NVIDIA GeForce GTX 590 6680
AMD Radeon R9 270X 6590
NVIDIA GeForce GTX 950 6550
NVIDIA GeForce GTX 760 6400
AMD Radeon HD 7870 XT 6390
AMD Radeon RX 560 6280
AMD Radeon HD 7870 6220
NVIDIA GeForce GTX 880M 6120
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 6020
AMD Radeon R9 270 5930
AMD Radeon HD 6990 5850
NVIDIA GeForce GTX 965M 5640
AMD Radeon RX 460 5600
AMD Radeon R7 370 5580
AMD Radeon HD 7970M 5280
NVIDIA GeForce GTX 780M 5250
AMD Radeon HD 7850 5190
NVIDIA GeForce GTX 660 5050
NVIDIA GeForce GTX 760 192-bit 4950
NVIDIA GeForce GTX 580 4950
NVIDIA GeForce GTX 660 (Alienware OEM) 4830
NVIDIA GeForce GTX 870M 4770
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti 4590
NVIDIA GeForce GTX 680M 4530
NVIDIA GeForce GTX 570 4390
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti Boost 4390
AMD Radeon R7 260X 4380
NVIDIA GeForce GTX 960M 4350
AMD Radeon HD 7790 4330
NVIDIA GeForce GTX 860M 4290
NVIDIA GeForce GTX 560 Ti 448 4200
AMD Radeon R7 360 4110
NVIDIA GeForce GTX 750 3970
NVIDIA GeForce GTX 770M 3750
AMD Radeon RX 550 3740
NVIDIA GeForce GT 1030 3660
ATI Radeon HD 5970 3660
NVIDIA GeForce GTX 480 3650
AMD Radeon HD 6970 3470
NVIDIA GeForce GTX 560 Ti 3460
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 3430
NVIDIA GeForce GTX 850M 3340
NVIDIA GeForce 950M 3340
AMD Radeon HD 6950 3240
AMD Radeon HD 7770 3180
NVIDIA GeForce GTX 560 3030
NVIDIA GeForce GTX 470 2930
AMD Radeon HD 6870 2870
AMD Radeon R7 250X 2860
NVIDIA GeForce GTX 765M 2750
NVIDIA GeForce MX150 2630
NVIDIA GeForce GTX 670MX 2610
NVIDIA GeForce GTX 460 2560
ATI Radeon HD 5870 2520
AMD Radeon HD 6850 2460
NVIDIA GeForce GTX 645 2420
NVIDIA GeForce GTX 560 SE 2400
NVIDIA GeForce GTX 745 2310
NVIDIA GeForce GTX 650 2270
ATI Radeon HD 5850 2250
AMD Radeon HD 7750 2240
NVIDIA GeForce GTX 760M 2180
NVIDIA GeForce GT 755M 2160
AMD Radeon HD 6790 2150
NVIDIA GeForce GTX 670M 2060
AMD Radeon R7 250E 1950
NVIDIA GeForce GT 740 1950
NVIDIA GeForce GTX 660M 1940
NVIDIA GeForce GT 750M 1940
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti 1900
NVIDIA GeForce 940MX 1870
AMD Radeon R7 250 1830
NVIDIA GeForce 940M (Surface Book) 1820
NVIDIA GeForce 940M 1660
ATI Radeon HD 5770 1630
NVIDIA GeForce 840M 1610
NVIDIA GeForce GT 640 (DDR3) 1560
AMD Radeon HD 6770 1510
NVIDIA GeForce GT 650M 1510
NVIDIA GeForce GTX 675M 1480
NVIDIA GeForce GTS 450 1450
ATI Radeon HD 5750 1370
NVIDIA GeForce GTX 460M 1370
NVIDIA GeForce GTX 560M 1350
AMD Radeon HD 8750M 1340
AMD Radeon R7 M265 1290
NVIDIA GeForce GT 740M 1230
AMD Radeon R7 240 1220
NVIDIA GeForce GT 730 1180
AMD Radeon HD 6670 1120
AMD Radeon HD 6770M 970
ATI Radeon HD 5670 970
Intel HD Graphics 630 880
Intel HD Graphics 530 850
NVIDIA GeForce 820M 850
AMD Radeon HD 6570 840
NVIDIA GeForce GT 440 840
AMD Radeon HD 7670M 830
NVIDIA GeForce GT 630 800
NVIDIA GeForce GT 710 780
NVIDIA GeForce GT 540M 760
ATI Radeon HD 5570 750
NVIDIA GeForce 710M 730
NVIDIA GeForce GT 720 720
NVIDIA GeForce GT 430 720
NVIDIA GeForce GT 630M 710
Intel HD Graphics 620 700
AMD Radeon HD 7650M 700
ATI Mobility Radeon HD 5650/5750 690
Intel Iris Graphics 520 600
Intel HD Graphics 5500 580
Intel HD Graphics 4400 Mobile 510
Intel HD Graphics 4000 Mobile 440
Khám Phá Thêm:   Đánh Giá Trường THPT Lê Doãn Nhã, tỉnh Nghệ An Có Tốt Không?

3. Bảng xếp hạng card màn hình chi tiết dựa trên 3 độ phân giải chính 1080p, 144p và 4K

Year Graphics Card Price Index Average 1080p FPS Average 1440p FPS Average 4K FPS
2018 TITAN RTX ₫58,378,989.1 223 169.8 129.4 77.7
2018 RTX 2080 Ti ₫27,729,435.8 213 165.3 126 75.6
2019 RTX 2080 SUPER ₫16,329,297.1 184 150 113.2 67.6
2017 TITAN V ₫70,059,459.1 180 143.8 109.6 67.1
2018 RTX 2080 ₫16,189,131.4 170 141.8 105.9 62.7
2019 RTX 2070 SUPER ₫11,657,109.1 156 132.1 97.5 58.1
2017 GTX 1080 Ti ₫18,852,278.6 156 132.9 101 60.3
2017 TITAN Xp ₫28,009,767.1 154 130.3 97.5 59.5
2019 Radeon VII ₫15,511,664.2 150 130.3 96.8 56.8
2019 RX 5700 XT ₫9,321,015.1 148 126.9 94.2 55.2
2018 RTX 2070 ₫10,956,280.9 145 125.2 91.1 55
2019 RX 5700 ₫8,152,968.1 137 116.3 86.4 50.6
2019 RTX 2060 SUPER ₫9,344,376.0 136 118.5 84.8 50.3
2016 GTX 1080 ₫12,194,410.7 130 112.9 82.6 48.5
2020 RX 5600 XT ₫6,517,702.3 127 109.7 80.8 47.2
2019 RTX 2060 ₫8,152,968.1 126 111.5 78 45.4
2017 RX Vega 64 ₫9,788,233.9 124 105.5 78.4 45.8
2017 GTX 1070 Ti ₫11,750,552.8 123 104.6 76.5 44.8
2017 RX Vega 56 ₫6,284,092.9 120 98.9 73.3 42.9
2015 GTX TITAN X ₫25,673,673.1 120 101.7 73.5 43.1
2019 RTX 2080 Mobile ₫45,366,945.5 119 99.2 74.1 43.9
2019 GTX 1660 Ti ₫6,517,702.3 118 99.5 72.8 42.6
2014 R9 295X2 ₫35,018,049.1 118 105.8 76.3 47.7
2016 GTX 1070 ₫7,685,749.3 114 96.3 69.8 40.6
2019 GTX 1660 SUPER ₫5,349,655.3 114 93.8 68.7 40.3
2016 GTX 1080 Mobile ₫43,381,265.6 110 95.9 70.2 41.2
2019 GTX 1660 ₫5,139,406.8 110 88.3 64.6 37.8
2019 RTX 2080 Max-Q ₫41,395,585.7 102 85.1 63.5 37.6
2019 RTX 2070 Mobile ₫40,274,260.6 101 87.6 63.7 38.5
2019 GTX 1660 Ti Mobile ₫41,068,532.5 100 71.9 52.6 30.8
2017 GTX 1080 Max-Q ₫45,670,637.7 97 84.7 62 36.4
2016 GTX 1070 Mobile ₫36,419,705.5 97 81.8 59.3 34.5
2015 GTX 980 Ti ₫14,460,421.9 93 88.5 64.4 37.7
2015 R9 FURY X ₫15,161,250.1 92 80.4 61.2 36.8
2018 RX 590 ₫4,999,241.2 91 83.8 59.5 34.1
2019 RTX 2060 Mobile ₫25,790,477.8 88 78 54.6 31.8
2019 RTX 2070 Max-Q ₫35,415,185.0 87 75.1 54.6 33
2015 R9 Nano ₫35,718,877.3 87 73.1 54.7 32.7
2017 GTX 1070 Max-Q ₫25,837,199.6 86 72.2 52.4 30.5
2014 GTX 980 ₫5,816,874.1 85 75.9 54.6 32.2
2019 RX 5500 XT 8GB ₫4,648,827.1 85 76.2 54.1 30.9
2018 RX Vega 56 Mobile ₫36,886,924.3 84 69.2 51.3 30
2019 GTX 1660 Ti Max-Q ₫27,682,713.9 83 68 49.7 29.1
2015 R9 FURY ₫12,825,156.1 82 69.1 51.5 30.4
2019 RX 5500 XT 4GB ₫3,947,998.9 80 68.3 48.6 27.7
2017 RX 580 ₫3,527,501.9 79 74.3 52.7 30
2019 GTX 1650 SUPER ₫3,737,750.4 79 76.9 56.1 32.8
2016 GTX 1060 6GB ₫3,714,389.5 78 68.9 49.3 28.9
2014 GTX TITAN BLACK ₫23,337,579.1 77 70.9 50.6 31.1
2016 RX 480 ₫9,321,015.1 75 62.5 46 27.6
2016 GTX 1060 3GB ₫3,971,359.8 75 65.4 46.9 27.5
2013 HD 7990 ₫23,337,579.1 74 79.3 59.9 33.7
2015 R9 390X ₫11,563,665.3 74 66.5 49.4 29.3
2013 GTX 780 Ti ₫9,577,985.4 73 62.1 42.7 27
2017 RX 570 ₫2,873,395.6 73 61.3 44.5 25.5
2013 GTX TITAN ₫15,184,611.0 72 70.2 50.3 27.4
2014 GTX 970 ₫10,489,062.1 71 64.3 45.6 27.8
2013 R9 290X ₫9,321,015.1 70 63.7 46.5 28.5
2015 R9 390 ₫10,862,837.1 70 62.1 45.1 25.2
2019 GTX 1650 ₫3,480,780.1 70 58.6 42.5 24.8
2016 GTX 1060 Mobile ₫23,057,247.8 66 58.5 41.9 24.6
2013 R9 290 ₫7,241,891.4 65 60.2 43.3 26.9
2016 RX 470 ₫7,989,441.5 64 54.7 39.9 23.3
2014 GTX 980M ₫31,420,464.3 59 53.1 38.2 22.5
2015 GTX 980 Mobile ₫31,420,464.3 59 53.1 38.2 22.5
2016 GTX 980MX ₫31,420,464.3 59 53.1 38.2 22.5
2013 GTX 780 ₫8,293,133.7 58 57.7 41.3 25.1
2017 GTX 1060 Max-Q ₫27,682,713.9 58 51.6 37 21.7
2017 RX 580 Mobile ₫30,532,748.6 55 52 36.9 21
2018 RX 580X Mobile ₫30,532,748.6 55 52 36.9 21
2017 Pro WX 7100 Mobile ₫45,764,081.5 55 46.5 33.9 19.8
2015 R9 380X ₫5,349,655.3 52 46 33.2 19.8
2016 RX 480 Mobile ₫29,785,198.5 52 43.8 32.2 19.3
2013 R9 280X ₫8,176,329.0 52 49.1 35 21.1
2017 RX 570 Mobile ₫29,434,784.4 51 42.9 31.1 17.9
2013 GTX 770 ₫4,181,608.3 50 43.8 29.6 18
2014 GTX 970M 6GB ₫29,177,814.1 49 45 31.9 19.4
2014 GTX 970M ₫29,177,814.1 49 43.9 31.1 19
2019 GTX 1650 Max-Q ₫28,944,204.7 48 40 29 17
2019 GTX 1650 Mobile ₫26,888,441.9 48 41 29.7 17.4
2016 GTX 1050 Ti ₫3,013,561.3 48 40.4 29.3 17.1
2014 R9 285 ₫8,877,157.2 46 41.3 29.9 16.8
2015 R9 380 ₫6,984,921.1 46 41 29.6 16.8
2014 R9 M290X ₫28,243,376.5 45 42.1 30.3 18.8
2014 R9 280 ₫8,176,329.0 45 40 29.2 16.1
2016 RX 470 Mobile ₫28,103,210.8 45 38.3 27.9 16.3
2015 GTX 960 ₫2,079,123.7 45 39.5 28.4 16.4
2017 GTX 1050 Ti Mobile ₫20,464,183.4 41 34.4 24.9 14.5
2013 GTX 780M ₫27,145,412.3 41 40.4 28.9 17.6
2013 GTX 780M ₫27,145,412.3 41 40.4 28.9 17.6
2013 GTX 760 ₫7,475,500.8 40 38.2 28.4 15
2018 GTX 1050 ₫3,013,561.3 39 34.4 24.7 14.2
2013 R9 270 ₫6,424,258.5 38 34.7 22.7 13.7
2015 GTX 950 ₫2,079,123.7 36 31.2 22.1 13.2
2018 GTX 1050 Ti Max-Q ₫29,668,393.8 36 30.3 22 12.8
2013 GTX 770M ₫25,697,034.0 35 30.7 20.7 12.6
2015 R7 370 ₫4,718,909.9 33 30.6 20.8 12.5
2017 RX 560 ₫2,312,733.1 33 31.8 22.6 13
2014 R7 265 ₫3,480,780.1 33 30.4 20.1 12.1
2013 GTX 650 Ti Boost ₫3,947,998.9 30 31.4 18.5 11.2
Khám Phá Thêm:   Đánh Giá Trường THPT Gò Vấp - Hồ Chí Minh Có Tốt Không?

Dựa vào bảng xếp hạng card màn hình mà chúng tôi vừa chia sẻ trên đây chắc hẳn bạn cũng đã có sự lựa chọn tốt nhất cho việc chọn mua GPU máy tính. Hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích. Cám ơn bạn đã theo dõi!

Trên thị trường hiện nay, việc chọn mua một card màn hình (VGA rời) tốt nhất cho máy tính là một nhiệm vụ quan trọng đối với những người đam mê game hoặc công việc liên quan đến đồ họa. Năm 2020 đã chứng kiến sự cạnh tranh khốc liệt giữa các hãng như Nvidia và AMD để đưa ra những dòng card màn hình vượt trội với hiệu năng và công nghệ tiên tiến.

Trong số các sản phẩm được ra mắt trong năm, một số card màn hình đáng chú ý là Nvidia GeForce RTX 30 series và AMD Radeon RX 6000 series. Hai dòng card này không chỉ cải tiến hiệu năng so với thế hệ trước, mà còn mang đến các tính năng đột phá như hỗ trợ Ray Tracing và DLSS 2.0, giúp nâng cao chất lượng đồ họa và tăng cường hiệu suất trong game.

Nvidia GeForce RTX 30 series, đặc biệt là RTX 3080 và RTX 3090, được đánh giá là những card màn hình mạnh nhất trên thị trường hiện nay. Với khả năng xử lý đồ họa thông qua kiến trúc Ampere cải tiến, đây là những card cung cấp hiệu năng vượt trội không chỉ trong game mà còn trong các tác vụ đòi hỏi đồ họa nặng. Điều đáng chú ý là việc hỗ trợ công nghệ Ray Tracing và DLSS 2.0 giúp tăng cường hiệu suất và chất lượng đồ họa lên một tầm cao mới.

AMD Radeon RX 6000 series cũng không kém phần ấn tượng với đội ngũ card màn hình gồm RX 6800, RX 6800 XT và RX 6900 XT. Sử dụng kiến trúc RDNA 2, những card màn hình này mang đến hiệu năng mạnh mẽ cùng với khả năng hỗ trợ Ray Tracing và công nghệ Super Resolution. Với giá cả cạnh tranh hơn so với Nvidia, AMD đã thu hút sự quan tâm lớn từ cộng đồng game thủ và những người làm việc trong lĩnh vực đồ họa.

Dù là Nvidia GeForce RTX 30 series hay AMD Radeon RX 6000 series, đều là những card màn hình tốt nhất trong năm 2020. Việc lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách của từng người dùng. Nhưng chắc chắn rằng, cả hai dòng card này đều đáng để đầu tư và đem lại trải nghiệm đỉnh cao trong việc chơi game và làm việc đồ họa. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, chúng ta có thể kỳ vọng thêm nhiều sản phẩm tương tự hoặc tốt hơn trong năm tiếp theo.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

1. Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) tốt nhất 2020
2. VGA rời hàng đầu năm 2020
3. Các mẫu card màn hình (VGA rời) đáng mua năm nay
4. Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) phổ biến nhất 2020
5. Card màn hình (VGA rời) mới nhất 2020
6. Card màn hình (VGA rời) cho gaming tốt nhất năm 2020
7. Card màn hình (VGA rời) cao cấp nhất năm 2020
8. Top các mẫu card màn hình (VGA rời) nổi bật 2020
9. Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) giá rẻ nhất 2020
10. Các sản phẩm card màn hình (VGA rời) hot nhất 2020
11. Card màn hình (VGA rời) mạnh nhất năm 2020
12. Card màn hình (VGA rời) đáng mua 2020
13. Các hãng sản xuất card màn hình (VGA rời) nổi tiếng 2020
14. Bảng xếp hạng card màn hình (VGA rời) cho việc làm đồ họa năm 2020
15. Card màn hình (VGA rời) có hiệu năng tốt nhất năm 2020.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Đinh Thị Bích – Hành Trình Chinh Phục Đỉnh Cao Thể Thao
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Stt cung Bạch Dương – Những câu nói hay về cung Bạch Dương
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Những câu nói hay về mối tình đầu, STT mối tình đầu dang dở
Previous Post: « Tage là ai? Trận chiến rap đối đầu giữa ICD và Tage ra sao?
Next Post: Tổng hợp những bài phát biểu khai giảng năm học 2023 – 2024 21 mẫu bài phát biểu khai giảng năm học mới »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống
  • Phân tích đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện Con chó xấu xí Những bài văn hay lớp 11

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích