Bạn đang xem bài viết Take over là gì? 4 cụm từ tương tự của take over tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Take over, là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong kinh doanh và tài chính, đề cập đến quá trình mua lại hoặc kiểm soát một doanh nghiệp hoặc công ty bằng cách sở hữu một phần lớn cổ phiếu hoặc tài sản của nó. Take over thường xảy ra khi một công ty lớn hoặc nhóm đầu tư muốn mở rộng quy mô hoạt động của mình hoặc thúc đẩy sự phát triển.
Các cụm từ tương tự của “take over” gồm:
1. Acquisition: chỉ sự mua lại hoặc tiếp quản một doanh nghiệp hoặc công ty.
2. Merger: thể hiện quá trình hợp nhất hai hoặc nhiều công ty để tạo ra một doanh nghiệp hoặc tập đoàn mới.
3. Buyout: ám chỉ việc mua lại toàn bộ cổ phần hoặc tài sản của một công ty từ các cổ đông hiện tại.
4. Take control: biểu thị quá trình giành quyền kiểm soát hoặc đảm bảo sự điều hành của một doanh nghiệp hoặc công ty.
Từ điển Anh – Việt có khá nhiều từ thông dụng trong đời sống hằng ngày. Trong đó có từ take over hay các dạng ngữ pháp đơn giản trong tiếng Anh khác. Cùng Chúng Tôi tìm hiểu xem nghĩa của từ take over là gì nhé.
Take over là gì? Ví dụ về Take over?
Take over là giành quyền điều khiển, giành quyền kiểm soát hoặc tiếp nhận hay tiếp thu một việc gì đó. Trong một số trường hợp khác, take over còn được dịch là giành lấy hoặc thay thế.
Ở Anh, take over dùng để chỉ việc mua lại một công ty đại chúng. Công ty này có cổ phiếu được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán thị trường.
Ví dụ về take over:
- Ví dụ 1: The bank was taken over by a Hong Kong bank that needed to buy a bank to get into the British market. (Tạm dịch: Ngân hàng này đã bị chi phối bởi một ngân hàng Hồng Kông khi mà họ cần phải mua một ngân hàng để tiến tới thị trường Anh).
- Ví dụ 2: When the teacher went out, the class rep take over the class. (Tạm dịch: Khi giáo viên ra ngoài, lớp trưởng tiếp quản lớp.)
Cách dùng take over
Cách dùng từ take over cũng giống với cách dùng các động từ verb thông thường khác. Từ take over thường đứng sau chủ ngữ hoặc biến thể thêm “ing” trở thành chủ ngữ đứng đầu câu. Để diễn tả hành động của một sự vật, sự việc.
Đối với cụm động từ với take over, chúng ta không được sử dụng tùy tiện. Mà phải dựa vào trường hợp cụ thể sao cho phù hợp với ngữ cảnh trong câu.
Một số khái niệm liên quan
Take over bid là gì?
Take over bid là giá thầu tiếp quản. Từ này diễn tả hành động của công ty hoặc doanh nghiệp. Trong đó, công ty mua lại đưa ra đề nghị cho các cổ đông của công ty mục tiêu mua cổ phần của công ty mục tiêu.
Các nhà thầu muốn giành quyền kiểm soát doanh nghiệp thì iá thầu tiếp quản có thể cao hoặc thấp. Tùy theo thương lượng của mỗi công ty hoặc doanh nghiệp đàm phán.
Take over certificate là gì?
Take over certificate là bản nghiệm thu. Bản nghiệm thu có vai trò rất quan trọng đối với một công trình, dự án. Bởi vì qua đó sẽ giúp doanh nghiệp có thể nắm được chất lượng của sản phẩm, dự án hoặc là dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng.
Việc nghiệm thu này thường sẽ được lập thành biên bản. Để làm cơ sở cho các công việc sau này. Thực tế khi làm việc với các đơn công ty, doanh nghiệp nước ngoài thì biên bản nghiệm thu tiếng Anh thường được sử dụng rất phổ biến.
Take over entry là gì?
Take over entry là tiếp quản mục nhập. Trong kinh doanh, tiếp quản là việc mua một công ty (mục tiêu) bởi một người khác (người thâu tóm, hoặc người chào mua).
Tại Anh, từ take over entry này nói đến việc mua lại một công ty đại chúng có cổ phiếu được niêm yết trên thị trường chứng khoán. Trái với việc mua lại một công ty tư nhân.
Take over you là gì?
Take over you là tôi tiếp nhận bạn. Cụm từ này thích hợp dùng trong các ngữ cảnh khác nhau như: giáo viên tiếp nhận lớp, bổ nhiệm trưởng bộ phận mới trong công ty hoặc ứng viên đậu hồ sơ xin việc,…
Tùy vào hoàn cảnh và yếu tố khác nhau, bạn có thể sử dụng cụm từ take over you cho phù hợp. Đây là cụm từ khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh.
Các cụm từ tương tự của take over
Các cụm từ đi với take thông dụng như: Take on, take in, take off,…được sử dụng hằng ngày. Tương tự, các cụm từ tương tự của take over thường thấy nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày.
Cụ thể:
- Check and take over: Nghĩa là kiểm tra và nghiệm thu.
- Take over someone’s job: Nghĩa là tiếp quản công việc của ai đó.
- Take over the floor: Nối lời, chiếm sàn.
- Taking over: Tiếp nhận.
VD: Tell Bone that I am taking over this case (Nói với Bone là tôi sẽ nhận vụ này).
Mong rằng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn giải đáp take over là gì, các cụm từ tượng tự được dùng ra sao. Từ đó, có cách dùng và áp dụng phù hợp trong từng ngữ cảnh. Ngoài ta, đừng quên theo dõi nhiều bài viết mới và các thông tin thú vị khác của Chúng Tôi nhé.
Take over là quá trình chuyển giao quyền kiểm soát hoặc sở hữu từ một bên hoặc tổ chức sang bên hoặc tổ chức khác. Quá trình này có thể xảy ra trong ngữ cảnh kinh doanh khi một công ty mua lại hoặc tiếp quản một công ty khác.
Các cụm từ tương tự của “take over” bao gồm:
1. Acquire: đạt được quyền sở hữu hoặc kiểm soát thông qua quá trình mua lại.
2. Assume control: tiếp quản hoặc đảm nhận quyền kiểm soát.
3. Seize power: nắm bắt quyền lực hoặc kiểm soát.
4. Take charge: đảm nhận trách nhiệm hoặc quyền lực, thường sau khi loại bỏ người đứng đầu trước đó.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Take over là gì? 4 cụm từ tương tự của take over tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Mergers and acquisitions (M&A)
2. Acquisition
3. Buyout
4. Assumption
5. Control
6. Dominance
7. Conquest
8. Seizure
9. Supplant
10. Usurp
11. Capture
12. Monopolize
13. Overtake
14. Subjugate
15. Take command