Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong quá trình học tập, việc ôn tập và làm các bài tập là một phần quan trọng để kiểm tra và củng cố kiến thức mà học sinh đã học. Với môn Toán, đây là một môn học liên quan đến logic và khả năng giải quyết vấn đề, cần thời gian và sự rèn luyện để phát triển.
Để giúp các em học sinh lớp 4 có thể ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2 môn Toán năm học 2022 – 2023, theo thông tư 22/6 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đề kiểm tra cuối năm môn Toán, chúng tôi đã biên soạn bộ đề thi thực hành được đính kèm đáp án và bảng ma trận.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, sát với chương trình học và các kiến thức cần nắm vững trong lớp 4. Các câu hỏi được sắp xếp theo mức độ từ dễ đến khó, giúp học sinh nhìn nhận được sự tiến bộ của mình cũng như có thể ôn tập một cách hiệu quả.
Bên cạnh đó, chúng tôi đã cung cấp đáp án và bảng ma trận cho các câu hỏi trong bộ đề thi, giúp học sinh kiểm tra và tự đánh giá kết quả của mình. Điều này sẽ giúp học sinh nhận ra những lỗi sai và những khía cạnh cần cải thiện, từ đó nỗ lực rèn luyện và hoàn thiện kiến thức.
Hy vọng rằng bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 này sẽ trở thành một công cụ hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Chúng tôi chúc các em thành công trong quá trình học tập và đạt được điểm số tốt trong kỳ thi này.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 6 đề thi học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II |
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 tạ 20 kg = …….. kg là:
A. 720 kg
B. 702 kg
C. 722 kg
D. 712 kg
Câu 4: Một tổ công nhân có 30 người. Vậy 56 số người của tổ công nhân đó là:
A. 36 người
B. 33 người
C. 15 người
D. 25 người
Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt 12 cm và 8 cm là:
A . 48 m2
B. 96 cm2
C. 192 cm2
D. 48 cm
Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là:
A. 21m
B. 210cm
C. 210m
D. 21 cm
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tính
a)
b)
Câu 8: Một cửa hàng có tất cả 560 lít dầu và lít mắm. Số lít dầu gấp 6 lần số lít mắm. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít dầu, bao nhiêu lít mắm?
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Đúng mỗi câu cho 1 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐÁP ÁN |
D |
B |
A |
D |
A |
A |
ĐIỂM |
1đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 7 (1 điểm)
a)
b)
Câu 8: (2 điểm)
Ta có sơ đồ (0,25 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 6 = 7 (phần)
Số lít mắm là: 0,25 điểm
560 : 7 × 1 = 80 (lít) 0,25 điểm
Số lít dầu là: 0,25 điểm
560 – 80 = 480 (lít) 0,25 điểm
Đáp số: Mắm: 80 lít, Dầu 480 lít 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm) (Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Stt |
Chủ đề |
Câu/ điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng số |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
||||
Câu số |
1,2 |
4 |
7 |
8 |
9 |
||||||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
|||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0 |
||||||||||
3 |
Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
5 |
6 |
|||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
0 |
|||||||||
Tổng số câu |
3 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
4 |
||||
Tổng số mức |
3 |
3 |
3 |
1 |
|||||||||
Tổng số điểm |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:
A. 2 000
B. 20 000
C. 200 000
D. 2 000 000
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
7 giờ 15 phút = ….. phút
A. 415
B. 435
C. 420
D. 405
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:
a. Hình bình hành có …………………… cặp cạnh song song .
b. Diện tích hình thoi bằng ………………………… diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ)Điền vào chỗ chấm:p
a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2
b. 9 thế kỉ = ………… năm
Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:
a. ……………………………….
b. ……………………………….
c. ……………………………….
d. ……………………………….
Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: …………..
Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?
Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.
b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay ) diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2
b. 9 thế kỉ = 900 năm
Câu 6: (M2 – 2đ)Tính đúng mỗi câu được 0,5đ
a.
b.
c.
d.
Câu 7: (M3 – 0,5đ)
Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2
Câu 8: (M3 – 1,5đ)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 7 (phần)
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quả quýt đã bán là:
280 – 80 = 200 (quả)
Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả
Câu 9: (M4 – 2đ)
Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 1 = 4 (phần)
Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:
60 : 4 = 15 (tuổi)
Tuổi cháu hiện nay là:
15 – 5 = 10 (tuổi)
Tuổi bà hiện nay là:
10 + 60 = 70 (tuổi)
Đáp số: Cháu: 10 tuổi
Bà: 70 tuổi
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 |
Số học |
Số câu |
02 |
01 |
01 |
01 |
01 |
03 |
||||
Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số. |
Câu số |
1,2 |
6 a,b,c,d |
8 |
9 |
1,2 |
6a,b,c,d,8,9 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
1,5 |
2 |
1 |
5,5 |
||||||
2 |
Đại lượng |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|||||||
Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian |
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
||||||
Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật. |
Câu số |
4 |
7 |
4 |
7 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
||||||||
Tổng số câu |
03 |
01 |
01 |
01 |
02 |
01 |
05 |
04 |
||||
Tổng số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
6 |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Trong kết luận này, tác giả sẽ đánh giá bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22/6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán và cung cấp sự phản hồi về hiệu quả và đáng tin cậy của đề thi.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22/6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán được xem là một bài kiểm tra có độ khó phù hợp với độ tuổi và trình độ học tập của học sinh lớp 4. Bộ đề thi không chỉ đòi hỏi học sinh vận dụng kiến thức đã học mà còn khuyến khích tư duy sáng tạo, cải thiện khả năng giải quyết vấn đề của học sinh.
Bản đề tổ chức theo các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và củng cố kiến thức đã học. Cấu trúc đề thi rõ ràng và có sự phân bố nguồn lực đều đặn, giúp học sinh có đủ thời gian để giải quyết từng bài toán.
Mỗi câu hỏi trong đề thi được biểu diễn dưới dạng bảng ma trận, giúp học sinh thấy rõ cách giải quyết và sự tương quan giữa các yếu tố trong bài toán. Bảng ma trận cũng giúp học sinh tổ chức tư duy logic và phân tích thông tin một cách hợp lý.
Một điểm mạnh quan trọng của bộ đề thi này chính là có đáp án cụ thể kèm theo. Đáp án không chỉ đưa ra câu trả lời chính xác mà còn giải thích cách giải quyết bài toán, tạo điều kiện cho học sinh hiểu rõ hơn về quy trình và cách tiếp cận vấn đề.
Tuy nhiên, một số câu hỏi trong bộ đề thi có thể cần được sắp xếp lại để tránh sự nhàm chán và giúp đề thi có tính thú vị hơn. Đồng thời, cần xem xét thêm các câu hỏi đòi hỏi học sinh vận dụng kiến thức một cách sáng tạo và kỹ năng tự do tư duy.
Tổng quan, bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22/6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán góp phần nâng cao khả năng giải quyết vấn đề của học sinh và đẩy mạnh tư duy logic. Đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững quy trình giải quyết bài toán. Mặc dù có một số điểm cần cải thiện, song tổng thể đây là một bộ đề thi đáng tin cậy và hữu ích cho việc đánh giá và khám phá năng lực của học sinh lớp 4 trong môn Toán.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận) tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
2. Bộ đề thi Toán lớp 4 năm 2022 – 2023
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
4. Thông tư 22/6 về đề kiểm tra cuối năm Toán
5. Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4
6. Bảng ma trận bài thi học kì 2 môn Toán lớp 4
7. Cách làm đề thi Toán học kì 2 lớp 4
8. Tài liệu ôn thi cuối năm môn Toán lớp 4
9. Đề thi trắc nghiệm Toán lớp 4 cuối năm
10. Đề thi viết Toán lớp 4 năm 2023
11. Giải bộ đề thi môn Toán lớp 4 học kì 2
12. Câu hỏi và bài tập Toán lớp 4 học kì 2
13. Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối năm có đáp án
14. Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2
15. Tra cứu kết quả thi Toán lớp 4 học kì 2.