Bạn đang xem bài viết Sin là gì? Nghĩa của từ ‘sin’ trong tiếng Anh tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Sin là một khái niệm quan trọng trong các tôn giáo và triết học. Từ ‘sin’ có nguồn gốc từ tiếng Anh, xuất phát từ ngôn ngữ cổ điển La-tinh của ‘sinu’, có nghĩa là “hành động sai trái” hoặc “hủy hoại”. Trong tiếng Anh, từ ‘sin’ thường được định nghĩa là vi phạm các quy tắc, chuẩn mực đạo đức hoặc luật pháp.
Sin là một thuật ngữ toán học quen thuộc, gắn liền với các bài toán lượng giác. Vậy sin là gì? Công thức tính sin là gì? Bài viết sau của Chúng Tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu!
Sin là gì trong toán học?
Sin là gì trong toán học?
Sin trong toán học là một hàm số lượng giác. Giá trị sin của một cung tròn trên vòng tròn đơn vị bằng độ lớn hình chiếu của đầu mút cung đó lên trục tung.
Hàm sin của góc được định nghĩa trong tam giác vuông là tỷ lệ cạnh vuông góc đối diện chia cho cạnh huyền. Đồ thị của nó được gọi là đồ thị hàm sin. Hàm sin được định nghĩa trong khoảng từ -∞ đến ∞ và có giá trị từ -1 đến 1.
Đặc trưng của hàm số sin là gì?
Các đặc trưng của hàm số y = sinx là:
- Tập xác định: D = R
- Hàm số lẻ
- Tuần hoàn với chu kỳ 2π, nhận mọi giá trị thuộc đoạn [-1; 1]
- Đồng biến trên mỗi khoảng
- Nghịch biến trên mỗi khoảng
- Có đồ thị hình sin qua điểm O (0,0)
- Đồ thị hàm số:
Công thức tính sin là gì?
Công thức tính sin trong lượng giác như sau:
Sin là gì trong tiếng Anh?
Sin là gì trong tiếng Anh?
Sin trong tiếng Anh là tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, luật lệ,…). Động từ sin được hiểu là phạm tội, mắc tội, gây tội.
Về nội động từ, sin là phạm tội, mắc tội, gây tội, phạm đến, phạm vào, hành động sai trái.
Một số từ đồng nghĩa với sin trong tiếng Anh: anger, deficiency, envy, debt, crime, covetousness, error, evil, disobedience, damnation, peccadillo, transgression, vice, murder, lust, violate, wrong, violation, misdeed, immorality, pride, slot, iniquity, guilt,…
Một số từ trái nghĩa với sin trong tiếng Anh: comply, morality, obey, behavior, behave, goodness,…
Ví dụ về sin trong tiếng Anh
Một số ví dụ phổ biến về từ “sin” trong tiếng Anh như:
- Lying and cheating are both sins. (Có nghĩa là: Nói dối và gian lận đều là tội lỗi)
- It is no sin for a man to labour in his vocation. (Có nghĩa là: Nghề gì cũng vinh quang)
- You have to pay for your sin. (Có nghĩa là: Bạn phải trả giá cho tội lỗi của mình)
- Jesus atoned for humanity’s sins. (Có nghĩa là: Chúa Giesu đã chuộc tội cho loài người)
- To miss Sunday mass is a sin for a Catholic. (Có nghĩa là: Bỏ lỡ thánh lễ Chúa nhật là một tội lỗi đối với một người Công giáo).
- He wanted to confess his sins before he died. (Có nghĩa là: Anh ta muốn thú nhận tội lỗi của mình trước khi chết)
- I think it’s a sin to hit children. (Có nghĩa là: Tôi nghĩ đánh con là một tội lỗi)
- I don’t think there’s a good way to say I have sinned. (Có nghĩa là: Tôi không nghĩ rằng có một cách hay để nói rằng tôi đã phạm tội).
- There are two aspects to the concept —inherited sin and personal sinful behavior. (Có nghĩa là: Ý niệm về tội lỗi có hai khía cạnh, đó là tội lỗi di truyền và hành động tội lỗi của cá nhân)
Ứng dụng của sin là gì?
- Có thể dùng sin để chứng minh công thức sin của một tổng khi hai góc α và β nằm giữa 0 và 90 độ.
- Cách chứng minh: Hạ đường cao từ góc C, chia góc C thành hai góc α cùng phía với góc A và β cùng phía với góc B. Dùng định lý sin đối với cạnh c và a để giải phương trình tìm sin C. Trong hai tam giác vuông mới vẽ được nhờ đường cao ta thấy sin(A) = cos(α), sin(B) = cos(β) và c = a sin(β) + b sin(α). Sau khi thế ta được sin(C) =sin(α + β) = sin(β)cos(α) + (b/a)sin(α)cos(α). Dùng định lý sin đối với cạnh b và a để giải phương trình tìm b. Thế vào phương trình của sin(α + β) và ta có điều phải chứng minh.
- Định lý sin cũng có thể được dùng để chứng minh định lý tang và công thức Mollweide.
Như vậy Chúng Tôi đã chia sẻ đến bạn những kiến thức về chủ đề sin là gì, công thức tính sin trong lượng giác và ví dụ về từ “sin” trong tiếng Anh. Chúc bạn học tập tốt. Hẹn gặp lại bạn trong bài viết sau!
Trong kết luận, ta có thể nêu rõ nghĩa của từ “sin” trong tiếng Anh, đồng thời nhấn mạnh đến ý nghĩa văn hóa và tầm quan trọng của việc hiểu và giải quyết tội lỗi trong cuộc sống.
Từ “sin” trong tiếng Anh tương đương với từ “tội lỗi” trong tiếng Việt, và nó đề cập đến những hành vi hoặc suy nghĩ mà được coi là mâu thuẫn với các nguyên tắc đạo đức hoặc giá trị đạo đức của một xã hội. Việc phạm tội, hay “sinning”, được xem là một hành vi phạm đạo đức, gây hại đến nhân quyền và đóng góp vào sự suy đồi của xã hội.
Sự hiểu biết và nhận thức về nghĩa của từ “sin” là vô cùng quan trọng trong xã hội hiện đại. Khi nhận ra và chấp nhận tội lỗi, chúng ta có thể hướng tới việc xây dựng một xã hội văn minh và hòa bình. Điều này mang tính toàn cầu, vì tội lỗi không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân mà còn ảnh hưởng đến cộng đồng và thế giới xung quanh chúng ta.
Ngoài ra, việc hiểu và giải quyết tội lỗi còn là một phần quan trọng của quá trình phát triển cá nhân và tôn giáo. Nhìn thấu bản chất tội lỗi có thể giúp chúng ta nhận ra những hậu quả của hành vi không đạo đức và hướng tới việc trở thành con người tốt hơn. Nó cũng đem lại sự chứng minh rằng tội lỗi không chỉ là một khía cạnh âm u trong cuộc sống, mà còn là điểm khởi đầu của sự cải thiện và trưởng thành.
Từ “sin” không chỉ mang nghĩa tiêu cực, nó cũng đặt ra một lẵng hoặc một cơ hội cho con người hiểu và sửa lỗi. Quan trọng hơn, nó cho phép chúng ta đối đầu với những sai lầm của mình và trở nên chủ động trong việc thay đổi. Trên cơ sở này, việc học từ tội lỗi và đặt nỗ lực để không tái lặp chúng là một phần không thể thiếu của việc trưởng thành và tự phát triển.
Tóm lại, từ “sin” trong tiếng Anh mang ý nghĩa tội lỗi. Việc hiểu và giải quyết tội lỗi đóng vai trò quan trọng trong xã hội và cá nhân chúng ta. Nó không chỉ là một phần quan trọng của sự trưởng thành và nền văn minh, mà còn là cơ hội để chúng ta nhận thức và cải thiện bản thân.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Sin là gì? Nghĩa của từ ‘sin’ trong tiếng Anh tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Sin
2. Wrongdoing
3. Guilt
4. Immorality
5. Evil
6. transgression
7. Iniquity
8. Wickedness
9. Vice
10. Unrighteousness
11. Trespass
12. Offense
13. Blasphemy
14. Corruption
15. Depravity