Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 Các dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 2

Tháng 8 19, 2023 by Thcshuynhphuoc-np.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 Các dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Lớp 2 là giai đoạn quan trọng trong quá trình hình thành nền tảng kiến thức Toán học của học sinh. Đây là thời điểm mà các em được tiếp cận với những kiến thức toán cơ bản và nâng cao để phát triển kỹ năng tính toán và logic. Trên cơ sở đó, chúng ta cần định hướng cho học sinh một cách học toán hiệu quả và thú vị. Vì vậy, chủ đề “180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 – Các dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 2” sẽ là nguồn tài liệu giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao năng lực giải toán của mình.

Bộ tài liệu này không chỉ cung cấp cho học sinh những bài toán mẫu, mà còn mang đến những dạng toán đa dạng và phong phú. Nhờ đó, học sinh sẽ tiếp cận với nhiều tình huống thực tế, từ đó rèn kỹ năng tư duy logic và khả năng xử lý các bài toán phức tạp. Bên cạnh đó, các bài tập được chia thành các chủ đề khác nhau như phép tính cộng, trừ, nhân, chia, vẽ hình, đo đạc, so sánh, xếp hàng,… giúp học sinh nắm vững kiến thức toán học một cách toàn diện.

Mỗi bài toán trong bộ tài liệu này được xây dựng theo cấu trúc và mức độ khó tương ứng với từng chủ đề, giúp học sinh từ dễ đến khó, dần dần hoàn thiện khả năng giải quyết vấn đề. Những bài toán cơ bản sẽ giúp học sinh vận dụng các phép tính cơ bản như cộng, trừ, nhân, chia, cùng với việc áp dụng các kiến thức đã học vào từng tình huống cụ thể. Còn những bài toán nâng cao đòi hỏi học sinh có khả năng tư duy sáng tạo, tư duy phân tích và khả năng tự suy nghĩ để tìm ra phương pháp giải quyết.

Ngoài ra, bản tài liệu còn đi kèm với các giải thích chi tiết và lời giải mẫu cho từng bài toán. Nhờ đó, học sinh sẽ có cơ hội tự kiểm tra và đánh giá lại hiệu quả của mình. Đồng thời, các giải thích và lời giải mẫu còn giúp học sinh nắm vững phương pháp giải quyết và mở rộng hiểu biết về các dạng toán.

Tóm lại, bộ tài liệu “180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 – Các dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 2” là một nguồn tài liệu bổ ích và thiết thực để hỗ trợ học sinh lớp 2 nắm vững kiến thức toán học cơ bản và phát triển kỹ năng giải toán một cách tự tin và linh hoạt.

180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 giúp các em ôn tập thật tốt, nắm chắc các dạng Toán từ cơ bản tới nâng cao. Sau đó, sẽ luyện giải 5 đề tự kiểm tra Toán lớp 2 ở phía cuối tài liệu, để xem kiến thức của mình ra sao nhé.

180 bài Toán lớp 2 chia thành 3 phần: Bài toán về số và chữ số; Bài toán về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia; Bài toán về giải toán có lời văn. Qua đó, các em sẽ nắm vững các dạng Toán lớp 2, để tự tin hơn khi bước vào năm học mới. Mời các em cùng tải miễn phí:

Mục Lục Bài Viết

  • Phần 1: Một số bài toán về số và chữ số
  • Phần 2: Một số bài toán về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
  • Đề tự kiểm tra Toán lớp 2

Phần 1: Một số bài toán về số và chữ số

Bài 1: Nối (theo mẫu)

180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 Các dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 2

Bài 2: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)

Bài 3: Viết các số: 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị:

………………………..…………………… …………………………………………

………………………..…………………… …………………………………………

………………………..…………………… …………………………………………

Bài 4: Viết các số gồm:

a) 6 chục và 7 đơn vị: ………………………… …………………………………………..

b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ………………… …………………………………………..

Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:

a) Chữ số hàng đơn vị là 8: …………………… ……….……………………………….

b) Chữ số hàng chục là 8: ……………………… ..……………………………………..

c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: …………….………………….

Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên

180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2

Bài 7:

a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?……. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó:

Khám Phá Thêm:   Giáo án Toán 10 (Sách mới) Kế hoạch bài dạy Toán lớp 10 sách Cánh diều, CTST, KNTT

………………………..…………………… …………………………………………

………………………..…………………… …………………………………………

b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: ………………………………

………………………..…………………… …………………………………………

Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số:

………………………..…………………… …………………………………………

………………………..…………………… …………………………………………

Có bao nhiêu số như vậy?

………………………..…………………… …………………………………………

………………………..…………………… …………………………………………

Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau:

………………………..…………………… …………………………………………

Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau:

………………………..…………………… …………………………………………

Bài 11:

a) Có bao nhiêu số có một chữ số: …………… …………………………………………

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số : …………… …………………………………………

c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? …………………………………………

d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? …………… …………………………………………

Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:

a) Xoá bỏ chữ số 5: …………………………… …………………………………………

b) Xoá bỏ chữ số 4: …………………………… …………………………………………

Bài 13: Cho số a có hai chữ số:

a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu?

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào?

………………………………………… …………………………………………

Bài 14: Cho số 406:

a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị?

………………………………………… …………………………………………

b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau?

………………………………………… …………………………………………

Bài 15: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu?

………………………………………… …………………………………………

b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu?

………………………………………… …………………………………………

Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..

Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy? …….

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:

a) Bằng 5:………………………………………… …………………………………………

b) Bằng 18:………………………………………… …………………………………………

c) Bằng 1:………………………………………… …………………………………………

Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:

a) Bằng 5:………………………………………… …………………………………………

b) Bằng 9;………………………………………… …………………………………………

c) Bằng 0:………………………………………… …………………………………………

Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5:

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số:

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số: ………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13:

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 24: Tìm số có một chữ số tao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18:

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:

a) Bằng 3:………………………………………… …………………………………………

b) Bằng 2:………………………………………… …………………………………………

c) Bằng 1:………………………………………… …………………………………………

Bài 26: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 27: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.

Khám Phá Thêm:   Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn HĐTN, HN sách KNTT, CTST

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số:

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số:

………………………………………… …………………………………………

………………………………………… …………………………………………

Bài 30: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:

1) Số 306 đọc là:

A. Ba mươi sáu

B. Ba trăm linh sáu.

2) Số 5 trăm 5 đơn vị viết là:

A. 5005

B. 550

C. 505

D. 055

Bài 31: Viết tiếp vào chỗ chấm:

0; 1; ..; .. ; 5; ..; .…; ….; .…; 10; …..; ..…; …..; …..; …..; ……; ..…; …; ……; 20.

Bài 32: a) Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? ………………………….

b) Viết 5 số liền nhau, mỗi số có hai chữ số: …………………………………………

Bài 33: a) Số liền sau số 99 là số………. …… Số liền trước số 99 là số……………….

b) Số liền trước và số liền sau của cùng một số hơn kém nhau mấy đơn vị? …………..

Bài 34: a) Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a: ………….

b) Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b: ………………….

c) Biết số c không có số liền trước nó, hỏi số c là số nào? …………………………….

Bài 35: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của:

a) 100:………………………………………… …………………………………………

b) 60;………………………………………… …………………………………………

Bài 36: a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17: ………………………………

b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63: ………………………….

Bài 37: Em hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số: .

………………………………………… …………………………………………

Bài 38: Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:

a) 0; 1; 2; .… ; .… ; …. ; .… ; …. ; …. ; .… ; ……. ; ……. ; ……. ; …….

b) 0; 2; 4; ….; …. ; …. ; ….. ; …. ; …. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; ….. ; ….. ;30.

c) 1; 3; 5; … ; …. ; …. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; …. ; ….. ; 31.

Bài 39: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau:

16 ; 21 ; 7 ; 45 ; 6 ; 11 ; 60 ; 20 ; 17 ; 86 ; 12 ; 31 ; 26 ; 18 ; 24.

Bài 40: Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi số sau đây, biết:

a) …7 < 26

b) 5… > 58

c) 3… < ….. < 32

d) 53… < …… < 532

Bài 41: Em hãy viết:

a) Số bé nhất có hai chữ số…………

b) Số lớn nhất có một chữ số…………

c) Số lớn nhất có hai chữ số…………

d) Số bé nhất có ba chữ số…………

e) Số lớn nhất có ba chữ số…………

g) Số bé nhất có một chữ số…………

Bài 42: Số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số hơn, kém nhau mấy đơn vị:

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

Bài 43:

a) Tìm số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5: ……………………

b)Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 5: ……..

Bài 44: Tìm X:

a) X <5……….……………….

b) X < 1 …………………………..

Bài 45: Tìm X là số có hai chữ số, biết:

a) X <15 ………………………

b) X > 95………………………..

Bài 46: Tìm X.

a) 9 < X < 15 ………………………………………………………………………

b) 48 < X + 1 < 50: ………………………………………………………………..

Bài 47: Tìm X là số có một chữ số, biết:

a) 7 < X ……………………………………………………………………..……..

b) 1 + X > 8 ………………………………………………………………………….

Bài 48:

a) Để đánh số trang của một cuốn sách từ 1 đến 9, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

b) Để đánh số trang của một cuốn sách từ 10 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

Bài 49: Trong các số từ 10 đến 20, có bao nhiêu:

a) Chữ số 0:……………………………………………………………………………..

b) Chữ số 1: ………………………………………………………………………….

c) Chữ số 5? ……………………………………………………………………………

Bài 50: Bạn Huy đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1; 2; 3; … ; a. Hỏi a là số nào? (a là số cuối cùng của dãy số)

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………..……………………………

Bài 51: Viết thêm hai số vào dãy số sau:

a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; … ; ….

b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; ….. ; …….

c) 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; …. ; …..

d) 112 ; 223 ; 334 ; 445 ; …… ; …….

Phần 2: Một số bài toán về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia

1. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Bài 52. Điền số thích hợp và ô trống.

a)

Số hạng

5

7

3

15

Số hạng

9

6

8

Tổng

16

20

15

0

Khám Phá Thêm:   Công nghệ 7 Bài 6: Dự án trồng rau an toàn Giải Công nghệ lớp 7 Bài 6 trang 24 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

b)

Số bị trừ

12

14

11

10

Số trừ

9

7

6

0

Hiệu

0

8

13

10

Bài 53: Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu)

11

12

13

14

15

16

17

– 7

4

+ 8

12

Bài 54:

a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? ………………………

b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? ……………….

Bài 55:

a) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu? ………………………

b) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu? ……………….

Bài 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

9 + … = 13

… – 13 = 0

6 + … = 15

…. + ….. + 12 = 13

… – 17 = 3

…. + 13 = 20

…. + …. = 0

16 – …. – …. = 15

……

Đề tự kiểm tra Toán lớp 2

Bài 1: Cho các số 3, 6, 9, và dấu phép tính (+ ; -) hãy lập các phép tính đúng?

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

………. + 3 = 10
7 – ….. = 4 + 3
…… + ….. = 1
2 – ….. – ….. = 0

Bài 3: An cho Huy ba hòn bi. Lúc này cả hai bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Huy:

a) Mỗi bạn có mấy hòn bi?

B) An hơn Huy mấy hòn bi?

Bài 4:

Trong hình bên có:

a) Mấy hình tam giác?

b) Mấy đoạn thẳng?

Bài 4

…

>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Trên đây là một bộ sưu tập 180 bài toán cơ bản và nâng cao cho học sinh lớp 2. Bộ bài toán này sẽ giúp các em rèn luyện và mở rộng kiến thức toán học của mình.

Các bài toán cơ bản ở đây sẽ giúp học sinh củng cố và nắm vững một số khái niệm và kỹ năng toán học cơ bản như phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, và giải các bài toán liên quan đến các phép tính này. Những bài toán cơ bản này sẽ giúp học sinh làm quen với các dạng bài toán đơn giản và nắm vững cách giải quyết một số tình huống thực tế thông qua toán học.

Bên cạnh đó là các bài toán nâng cao, đây là những bài toán sẽ đòi hỏi hơn một chút khả năng tư duy và sáng tạo của học sinh. Các bài toán này yêu cầu học sinh áp dụng các khái niệm toán học đã học để giải quyết các tình huống phức tạp và đòi hỏi các bước tư duy logic và suy luận để tìm ra đáp án. Các bài toán nâng cao này cũng sẽ giúp học sinh phát triển khả năng phân tích và giải quyết vấn đề cũng như mở rộng tầm nhìn toán học của mình.

Bộ 180 bài toán cơ bản và nâng cao này là một công cụ học tập hữu ích để học sinh lớp 2 nắm vững kiến thức toán học cơ bản và phát triển khả năng giải quyết vấn đề. Bộ bài toán này cung cấp một loạt các thí dụ và tình huống thực tế giúp học sinh áp dụng kiến thức toán học vào cuộc sống hàng ngày. Đồng thời, bộ bài toán này cũng giúp định hình tư duy logic và sáng tạo của học sinh, mở rộng tầm nhìn và phát triển khả năng giải quyết vấn đề trong việc học toán cũng như cuộc sống.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 Các dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Từ Khoá Liên Quan:

1. Tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100
2. Bài toán về tổng, hiệu, tích, thương
3. Tìm số còn thiếu hoặc vị trí của số trong dãy số
4. Sắp xếp số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần
5. Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong một dãy số
6. Bài toán về số lẻ, số chẵn, số đối, số nguyên tố
7. Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật
8. Tính chu vi, diện tích tam giác vuông, tam giác đều
9. Tính chu vi, diện tích hình tròn
10. Bài toán về đo độ dài, đo diện tích bằng đơn vị đo khác nhau
11. Bài toán về thời gian, đồng hồ
12. Bài toán về tiền tệ, đơn vị tiền tệ
13. Bài toán về tỉ lệ, phần trăm
14. Bài toán về vận tốc, quãng đường
15. Bài toán về thể tích, đơn vị đo thể tích.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
Previous Post: « Ý nghĩa tên Anh Thư – Các tên đệm cho Anh Thư
Next Post: Hồ Trung Dũng là ai? Tiểu sử chàng ca sĩ có gia thế khủng »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Andrew Omobamidele – Tài Năng Trẻ Của Tuyến Dưới Giới Bóng Đá
  • Christian Fuchs – Tiểu sử, Sự nghiệp và Thành công Đáng Kể của Ngôi Sao Bóng Đá
  • Tiểu sử và Sự Nghiệp Của Ryan Sessegnon: Tài Năng Trẻ Đáng Chú Ý Trong Bóng Đá Anh
  • Phil Foden – Ngôi sao trẻ đầy triển vọng của bóng đá Anh
  • Các cầu thủ nổi tiếng bị rơi vào vòng lao lý
  • Ý Nghĩa Số Áo 14 Trong Bóng Đá
  • Nghị luận về sự cần thiết của việc rèn luyện kĩ năng giao tiếp Tầm quan trọng của việc rèn kĩ năng giao tiếp
  • Phân tích truyện Con chó xấu xí của Kim Lân Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm truyện
  • Viết đoạn văn khoảng 200 chữ phân tích một chi tiết kì ảo trong truyện Nữ thần Mặt Trời và Mặt Trăng Những bài văn hay lớp 10
  • Nghị luận về lối sống phông bạt của giới trẻ hiện nay Viết bài văn nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống

Copyright © 2025 · Thcshuynhphuoc-np.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích