Bạn đang xem bài viết 15 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 Đề ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Học kì 1 là một thời điểm quan trọng trong năm học của học sinh lớp 4. Đây là lúc học sinh được đánh giá về những kiến thức đã học trong suốt thời gian qua. Môn tiếng Anh, với vai trò quan trọng trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ cho học sinh, cũng đóng góp một phần không nhỏ trong các đề thi học kì 1.
15 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 là một bộ tài liệu ôn tập thực sự hữu ích cho học sinh. Được thiết kế theo đúng chương trình học, các đề thi này giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và nắm vững kiến thức đã học.
Qua việc ôn tập với các đề thi này, học sinh sẽ có cơ hội đánh giá lại kiến thức của mình, phát hiện những khuyết điểm và nắm bắt được những kiến thức cần cải thiện. Đồng thời, việc làm quen với đề thi học kì 1 môn tiếng Anh cũng giúp học sinh tạo cho mình một cảm giác tự tin hơn, để đối mặt với kỳ thi một cách chủ động và hiệu quả hơn.
Với 15 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4, học sinh hoàn toàn có thể rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Qua quá trình ôn tập này, học sinh sẽ tự tin bước vào kỳ thi học kì 1 với hi vọng mang lại những kết quả tốt và tiến bộ rõ rệt trong môn tiếng Anh.
TOP 15 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án, file nghe kèm theo. Qua đó,giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng giao đề ôn tập học kì 1 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình.
Với 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4, các em học sinh lớp 4 còn nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 1
I. LISTENING
Task 1. Listen and tick . There is one example.
Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).
0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES
1. He’s in Class 4B. _______
2. He has Music and Science on Thursdays. _______
3. The teacher is singing in Music class now. _______
4. Tommy played volleyball in PE class. _______
5. Yesterday was Monday. _______
II. READING AND WRITING
Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.
Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday
(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)________ today. I’m in class now. We have Art and (2) _______ today . We are surfing the (3)_______ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) _________ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)_______.
Reorder the letters.
1. msiw → _ _ _ _
2. gsin →_ _ _ _
3. koco → _ _ _ _
4. wdar → _ _ _ _
5. ksaet → _ _ _ _ _
ĐÁP ÁN
Task 1. Listen and tick . There is one example.
1 – A ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – A; 5 – B;
Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.
1 – X; 2 – V; 3 – V; 4 – V; 5 – X;
Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).
0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES
1. He’s in Class 4B. ___YES____
2. He has Music and Science on Thursdays. ___NO____
3. The teacher is singing in Music class now. ____NO___
4. Tommy played volleyball in PE class. ___YES____
5. Yesterday was Monday. ____YES___
II. READING AND WRITING
Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.
Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday
(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)___Monday_____ today. I’m in class now. We have Art and (2) __IT_____ today . We are surfing the (3)____internet___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ____birthday_____ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___danced____.
Reorder the letters.
1. msiw → SWIM
2. gsin → SING
3. koco → COOK
4. wdar → DRAW
5. ksaet → SKATE
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 2
Trường Tiểu học B ……… Họ và tên:………………………………. Lớp: 4. …….. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Môn: TIẾNG ANH – LỚP 4 |
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm).
A. rubber B. plane C. badminton
D. cooking E. watch TV F. Maths
Bài 2. Đọc đoạn văn sau và tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm)
It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.
Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping.
Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.
T | F |
1. We are doing exercise in the school gym. | |
2. Phong is skipping. | |
3. Linda and Peter are playing badminton. | |
4. Nam and Tom are skipping. | |
5. Quan and Peter are playing table tennis. |
Bài 3. Đọc và nối (2,5 điểm)
1. Where are you from? | A. I can play volleyball. |
2. What day is it today? | B. I watched TV. |
3. What can you do? | C. I’m from Japan. |
4. What’s he doing? | D. It’s Wednesday. |
5. What did you do yesterday? | E. He’s painting a mask. |
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).
1. in/ 4A/ I /Class/ am/.
——————————————————————
2. you/ nationality/ What/ are/ ?
—————————————————————–
3. school/ I /at /yesterday/ was /.
—————————————————————–
4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/?
—————————————————————–
5. like/ a /I / kite/ flying/.
—————————————————————–
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài 1: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.
2. C 3. D 4. B 5. F 6. E
Bài 2: 2,5 điểm.
Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1. F 2. F 3. F 4. T 5. F
Bài 3: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.
1. C 2. D 3. A 4. E 5. B
Bài 4: 2,5 điểm.
Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,5 điểm/ câu.
Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. I am in Class 4A.
2. What nationality are you?
3. I was at school yesterday.
4. What subjects do you have today?
5. I like flying a kite.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 3
THE FIRST TERM EXAM
Subject: English – Grade 4
Time allowed: 40 Minutes
Full name:……………………………………..
Class: …………………………………………
A. LISTENING
Question 1: Listen and match
Question 2: Listen and number
Question 3: Listen and tick ( √ )
Question 4. Listen and tick. (1pt) Example 1.A
Question 5: Listen and write the missing words (1pt)
1. What are you doing,Nam?
I’m reading …………………………
2. When’s your………………..Mr Robot?
Oh, dear! I don’t know.
3. Good morning, class. What day is it today,Mai?
It’s…………………………..
4. What lesson do you have today?
I have got Maths, Art, Science and ………………………
PART 2: READING AND WRITING
Questions 6: Look and read. Put the tick ( ) or cross ( X ) in the box
Question 7: Look and read. Write YES or NO.
Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.
1. His name is Alex …………………………………….
2. His school is small …………………………………….
3. His school is in Ha Noi …………………………………….
4. He loves his school …………………………………….
Question 8: Look at the pictures and write the words:
Question 9: Complete the passage:
Happy, England, friend, music club
This is my new……………. Her name is Linda. She is from ………………. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to………………………… She is …………………there.
Question 10: Reaarrange the words to compete the sentences
1/ milk?/ you/ Do/ some/ want
2/ new/ This/ book./ is/ my
3/ out?/ I/ go/ May
4/ an/ This/ is/ eraser.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 4
I. Choose the odd one out.
1. A. morning | B. Vietnamese | C. afternoon | D. evening |
2. A. cook | B. listen | C. play | D. were |
3. A. tomorrow | B. Sunday | C. yesterday | D. today |
4. A. Monday | B. Tuesday | C. birthday | D. Friday |
5. A. painted | B. went | C. was | D. did |
II. Choose the correct answer.
1. What do you like doing?
A. I want to drink milk.
B. I don’t like running.
C. I like playing chess.
2. What subjects does Lien have on Thursday?
A. She has Maths and English on Monday.
B. She has English and Art.
C. She likes English.
3. Where was Minh yesterday?
A. He went to his grandparent’s.
B. He will go the cinema.
C. He is in the library.
4. What nationality are Linda and Mina?
A. They are Vietnam.
B. They are English.
C. They are England.
5. When do you have English?
A. I don’t have English on Monday.
B. I like English very much.
C. I have English on Tuesday and Friday.
III. Read and match.
A | B |
1. Are they reading comic books? | A. He is in class 4A. |
2. Where are you from? | B. No, they aren’t. |
3. What class is Tom in? | C. It is the eighth of November. |
4. What is the date today? | D. He can draw the picture. |
5. What can he do? | E. I am from Vietnam. |
IV. Put the words in order.
1. is/ your/ When/ birthday?
_________________________
2. They/ beach/ and/ danced/ sang/ the/ on/ .
_________________________
3. Linda/ Maths/ Monday/ Wednesday/ has/ on/ and/ ./
_________________________
4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening/ ./
_________________________
5. can/ Phong/ guitar/ the/ play/ ./
_________________________
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh
I. Choose the odd one out.
1 – B; 2 – D; 3 – B; 4 – C; 5 – A;
II. Choose the correct answer.
1 – C; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – C;
III. Read and match.
1 – B; 2 – E; 3 – A; 4 – C; 5 – D;
IV. Put the words in order.
1 – When is your birthday?
2 – They sang and danced on the beach.
3 – Linda has Maths on Monday and Wednesday.
4 – Linh does his homework in the evening.
5 – Phong can play the guitar.
….
>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Trong kỳ thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4, có 15 đề thi ôn tập đã được cung cấp để các học sinh có thể ôn lại kiến thức đã học và chuẩn bị cho kỳ thi. Các đề thi này bao gồm nhiều dạng bài tập và câu hỏi từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Việc ôn tập qua 15 đề thi này giúp các em kiểm tra lại kiến thức của mình và làm quen với cấu trúc của các câu hỏi. Ngoài ra, đề thi cũng giúp các em làm quen với thời gian và cách phân bố thời gian để hoàn thành bài thi một cách hiệu quả.
Qua 15 đề thi ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4, ta có thể nhận thấy rằng các em đã tiến bộ không chỉ về kiến thức mà còn về kỹ năng làm bài thi. Các em đã nắm vững các từ vựng cơ bản, hiểu và sử dụng ngữ pháp đúng đắn. Hơn nữa, kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cũng được cải thiện đáng kể.
Tuy nhiên, qua việc làm các đề thi ôn tập, ta có thể nhận thấy một số khuyết điểm mà các em cần cải thiện. Đó là khả năng nắm bắt thông tin từ audio, cải thiện từ vựng và ngữ pháp hơn nữa và viết đoạn văn ngắn thể hiện ý kiến của bản thân một cách rõ ràng và logic. Điều này cho thấy việc luyện tập và ôn tập thêm trước kỳ thi rất quan trọng.
Tổng cộng, kỳ thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 đã qua là một bước tiến quan trọng trong quá trình học tập của các em. Các em đã đạt được một số thành tựu và nhận ra những khuyết điểm cần cải thiện, nhờ đó họ có thể tập trung vào những khía cạnh còn yếu để tiến bộ hơn trong kỳ thi tiếp theo và trong hành trình học tập của mình.
Tóm lại, đề ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 đã cung cấp cho các em cơ hội để ôn tập, kiểm tra và cải thiện kiến thức và kỹ năng của mình. Đồng thời, nó cũng giúp các em nắm bắt các khuyết điểm và điểm mạnh của mình và tập trung vào việc phát triển những khía cạnh cần thiết để thành công trong những kỳ thi sắp tới.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết 15 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 Đề ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 tại thcshuynhphuoc-np.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. English subject
2. Grade 4
3. First semester
4. Exam
5. Vocabulary
6. Revision
7. Practice
8. Listening
9. Reading
10. Writing
11. Speaking
12. Grammar
13. Test questions
14. Study materials
15. Classroom activities